A. 14.
B. 15.
C. 13.
D. 27.
A. Na2SO4.
B. H2SO4.
C. SO2.
D. H2S.
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
A. 0,15.
B. 0,05.
C. 0,25.
D. 0,10.
A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
A. Điện phân dung dịch.
B. Nhiệt luyện.
C. Thủy luyện.
D. Điện phân nóng chảy.
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Be.
A. 2,24.
B. 2,80.
C. 1,12.
D. 0,56.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
A. 3,36 gam.
B. 2,52 gam.
C. 1,68 gam.
D. 1,44 gam.
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C6H6.
A. 5,2.
B. 3,4.
C. 3,2.
D. 4,8.
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
A. H2N-[CH2]4-COOH.
B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
A. CH3CHO.
B. CH3CH3.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2OH.
A. Cu.
B. Zn.
C. NaOH.
D. CaCO3.
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
A. Trùng ngưng.
B. Trùng hợp.
C. Xà phòng hóa.
D. Thủy phân.
A. 25,00%.
B. 50,00%.
C. 36,67%.
D. 20,75%.
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Protein.
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
A. 10,23.
B. 8,61.
C. 7,36.
D. 9,15.
A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH<7.
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
A. 3 : 2.
B. 4 : 3.
C. 1 : 2.
D. 5 : 6.
A. 12.
B. 13.
C. 11.
D. 14.
A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn đểphản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
A. Ankan và ankin.
B. Ankan và ankađien.
C. Hai anken.
D. Ankan và anken.
A. 1,28.
B. 0,64.
C. 0,98.
D. 1,96.
A. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8.
C. Y không có phản ứng tráng bạc.
D. X có đồng phân hình học.
A. 396,6.
B. 340,8.
C. 409,2.
D. 399,4.
A. 50% và 20%.
B. 20% và 40%.
C. 40% và 30%.
D. 30% và 30%.
A. 0,78 mol.
B. 0,54 mol.
C. 0,50 mol.
D. 0,44 mol.
A. 20,00%.
B. 33,33%.
C. 50,00%.
D. 66,67%.
A. 11 : 4.
B. 11 : 7.
C. 7 : 5.
D. 7 : 3.
A. 1,24.
B. 2,98.
C. 1,22.
D. 1,50.
A. 3,12.
B. 2,76.
C. 3,36.
D. 2,97.
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. NO2.
A. 0,6200 mol.
B. 1,2400 mol.
C. 0,6975 mol.
D. 0,7750 mol.
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu.
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.
A. X, Y, E.
B. X, Y, E, T.
C. E, T.
D. Y, T.
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
A. 0,60.
B. 1,00.
C. 0,25.
D. 1,20.
A. Giấm ăn.
B. Nước vôi.
C. Muối ăn.
D. Cồn 70o.
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
A. 4 : 3.
B. 25 : 9.
C. 13 : 9.
D. 7 : 3.
A. 92,1 gam.
B. 80,9 gam.
C. 84,5 gam.
D. 88,5 gam.
A. P.
B. Fe2O3.
C. CrO3.
D. Cu.
A. Gang và thép đều là hợp kim.
B. Crom còn được dùng để mạ thép.
C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
A. 0,560.
B. 2,240.
C. 2,800.
D. 1,435.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 6,6.
B. 11,0.
C. 13,2.
D. 8,8.
A. 34,1.
B. 28,7.
C. 10,8.
D. 57,4.
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
A. 29,55.
B. 19,70.
C. 39,40.
D. 35,46.
A. Nicotin.
B. Aspirin.
C. Cafein.
D. Moocphin.
A. CnH2n+2(n ≥1).
B. CnH2n(n ≥2).
C. CnH2n-2(n ≥2).
D. CnH2n-6(n ≥6).
A. C10H12O.
B. C5H6O.
C. C3H8O.
D. C6H12O.
A. Propan-1-ol.
B. Propan-2-ol.
C. Pentan-1-ol.
D. Pentan-2-ol.
A. 4,6.
B. 4,8.
C. 5,2.
D. 4,4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Nước vôi trong.
B. Giấm ăn.
C. Phèn chua.
D. Muối ăn.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Mantozơ.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 72,0.
B. 90,0.
C. 64,8.
D. 75,6.
A. 67,5.
B. 85,0.
C. 80,0.
D. 97,5.
A. H2N-CH2-NH2.
B. (CH3)2CH-NH2.
C. CH3-NH-CH3.
D. (CH3)3N.
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
A. 0,730.
B. 0,810.
C. 0,756.
D. 0,962.
A. 10,43.
B. 6,38.
C. 10,45.
D. 8,09.
A. Axit acrylic.
B. Axit 2-hiđroxi propanoic.
C. Axit 3-hiđroxi propanoic.
D. Axit propionic.
A. HCOOH.
B. C2H5NH2.
C. C6H5OH.
D. NH3.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2,75.
B. 4,25.
C. 2,25.
D. 3,75.
A. 3,2.
B. 7,8.
C. 4,6.
D. 11,0.
A. HNO3 đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
A. Vinyl clorua.
B. Acrilonitrin.
C. Vinyl axetat.
D. Propilen.
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. NaCl.
A. (CH3)3N.
B. CH3–NH–CH3.
C. C2H5–NH2.
D. CH3–NH2.
A. Hg.
B. Cr.
C. Pb.
D. W.
A. C2H6.
B. C2H2.
C. C2H4.
D. CH4.
A. Phenol.
B. Ancol etylic.
C. Etanal.
D. Axit fomic.
A. Tristearin.
B. Metyl fomat.
C. Benzyl axetat.
D. Metyl axetat.
A. Boxit.
B. Thạch cao nung.
C. Đá vôi.
D. Thạch cao sống.
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
A. 1,56.
B. 1,17.
C. 0,78.
D. 0,39.
A. Cacbon.
B. Lưu huỳnh.
C. Nitơ.
D. Photpho.
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2.
B. H2 + CuO Cu + H2O.
C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.
D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn.
A. Nước.
B. Muối ăn.
C. Vôi tôi.
D. Giấm ăn.
A. 17,1.
B. 18,5.
C. 20,5.
D. 22,8.
A. 16,8.
B. 22,6.
C. 18,6.
D. 20,8.
A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
B. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
C. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
D. CrO3 là oxit axit.
A. 28,25.
B. 21,75.
C. 18,75.
D. 37,50.
A. Ancol propylic.
B. Axit axetic.
C. Metyl fomat.
D. Axit fomic.
A. 3,60.
B. 3,15.
C. 6,20.
D. 5,25.
A. 240.
B. 480.
C. 160.
D. 320.
A. R2O.
B. RO3.
C. R2O3.
D. R2O7.
A. Ca.
B. Na.
C. Mg.
D. K.
A. 4HCl (đặc) + MnO2 Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O.
B. 2HCl (dung dịch) + Zn H2↑ + ZnCl2.
C. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) SO2↑ + Na2SO4 + H2O.
D. Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl (rắn) 2NH3↑ + CaCl2 + 2H2O.
A. Metyl axetat.
B. Metyl propionat.
C. Propyl axetat.
D. Etyl axetat.
A. 3,88.
B. 2,48.
C. 3,75.
D. 3,92.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 13,1.
B. 13,8.
C. 12,0.
D. 16,0.
A. 150.
B. 250.
C. 400.
D. 300.
A. 1,8.
B. 2,0.
C. 3,8.
D. 3,2.
A. 8685.
B. 7720.
C. 9650.
D. 9408.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 7,56 gam.
B. 10,80 gam.
C. 8,10 gam.
D. 4,32 gam.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 0,33.
B. 0,26.
C. 0,40.
D. 0,30.
A. 31.
B. 26.
C. 28.
D. 30.
A. 2,1.
B. 1,9.
C. 1,8.
D. 2,4.
A. 2,86.
B. 4,05.
C. 3,60.
D. 2,02.
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2.
B. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2.
C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3.
D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3.
A. 6,84 gam.
B. 5,81 gam.
C. 5,13gam.
D. 3,42 gam.
A. H2NCH(CH3)COOH.
B. H2NCH(C2H5)COOH.
C. H2N[CH2]2COOH.
D. H2NCH2CH(CH3)COOH.
A. CH3NH2.
B. C6H5NH2.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
A. Mg2+; Na+; HCO3- .
B. Mg2+; Ca2+; Cl-; SO42-.
C. K+; Na+, CO32-; HCO3-.
D. Mg2+; Ca2+; HCO3-.
A. Poliacrilonitrin.
B. Polistiren.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Polietilen.
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
A. 12,18.
B. 8,40.
C. 7,31.
D. 8,12.
A. Nhiệt luyện.
B. Thuỷ luyện.
C. Điện phân dung dịch.
D. Điện phân nóng chảy.
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.
A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin...) bằng giấm ăn.
B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi.
C. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê.
D. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Zn.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
A. CH3CH2COOH.
B. CH2=CH-COOH.
C. CH3CH2CH2OH.
D. CH3CH2CHO.
A. CaCl2.
B. Na2S.
C. NaOH.
D. BaSO4.
A. CH3CH2OH.
B. HCHO.
C. CH3COOH.
D. HCOOCH3.
A. N2, Cl2, O2, H2.
B. NH3, O2, N2, H2.
C. NH3, SO2, CO, Cl2.
D. N2, NO2, CO2, CH4.
A. Cao su thiên nhiên.
B. Protein.
C. Chất béo.
D. Tinh bột.
A. 3,5 gam.
B. 2,8 gam.
C. 7,0 gam.
D. 5,6 gam.
A. Axit.
B. Este.
C. Ancol.
D. Anđehit.
A. NaNO3.
B. NH4NO3.
C. AgNO3.
D. Cu(NO3)2.
A. Nhôm.
B. Vàng.
C. Thuỷ ngân.
D. Vonfram.
A. (X), (Z), (T), (Y).
B. (Y), (Z), (T), (X).
C. (T), (Y), (Z), (X).
D. (Y), (T), (Z), (X).
A. Ba.
B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.
A. 15,680 lít.
B. 20,160 lít.
C. 17,472 lít.
D. 16,128 lít.
A. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3.
B. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl.
C. Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF.
D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. 34,8.
B. 34,5.
C. 34,6.
D. 34,3.
A. 8,2.
B. 5,4.
C. 8,8.
D. 7,2.
A. Phenol, glyxin, ancol etylic.
B. Ancol etylic, glyxin, phenol.
C. Phenol, ancol etylic, glyxin.
D. Glyxin, phenol, ancol etylic.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3 + NaCl + H2O.
B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl.
C. C2H5OH C2H4↑ + H2O.
D. Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2.
A. 0,03.
B. 0,04.
C. 0,02.
D. 0,01.
A. 96,66.
B. 116,64.
C. 105,96.
D. 102,24.
A. 45,5.
B. 40,5.
C. 50,8.
D. 42,9.
A. 0,10.
B. 0,11.
C. 0,12.
D. 0,08.
A. 2,52.
B. 2,70.
C. 3,42.
D. 3,22.
A. 8,77.
B. 8,53.
C. 8,70.
D. 8,91.
A. 9,5.
B. 8,5.
C. 7,5.
D. 10,0.
A. 21,0 gam.
B. 20,6 gam.
C. 33,1 gam.
D. 28,0 gam.
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Ca.
A. KNO3.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. NH4Cl.
A. Amoniac.
B. Etylamin.
C. Anilin.
D. Đimetylamin.
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
A. AlCl3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. NaCl.
A. HCOOH.
B. (COOH)2.
C. HCOOCH3.
D. HOOC-COONa.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Crackinh.
B. Trùng hợp.
C. Trùng ngưng.
D. Thủy phân.
A. 17,6.
B. 8,2.
C. 9,2.
D. 16,2.
A. CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng).
B. Nước Brom.
C. Na.
D. NaOH.
A. Độ âm điện tăng dần.
B. Bán kính nguyên tử giảm dần.
C. Tính oxi hóa giảm dần.
D. Tính khử giảm dần.
A. Br2 + dung dịch FeCl2.
B. KHSO4 + dung dịch BaCl2.
C. Fe2O3 + dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Al(OH)3 + dung dịch H2SO4 đặc nguội.
A. 16,8.
B. 11,2.
C. 5,60.
D. 2,80.
A. 16,2 kg.
B. 8,62 kg.
C. 8,1kg.
D. 10,125 kg.
A. 50,6.
B. 72,8.
C. 51,0.
D. 72,4.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 2,24.
A. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas.
B. Tinh bột.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
A. 62,5%.
B. 65%.
C. 70%.
D. 80%.
A. Điện phân dung dịch AlCl3.
B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.
D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.
A. Thuốc cảm pamin.
B. Moocphin.
C. Vitamin C.
D. Penixilin.
A. Cu-Fe.
B. Zn-Fe.
C. Fe-C.
D. Ni-Fe.
A. 0,5.
B. 1,4.
C. 2,0.
D. 1,0.
A. 54,12%.
B. 45,89%.
C. 27,05%.
D. 72,95%.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. a = 2b.
B. a = 3b.
C. b = 2a.
D. b = 4a.
A. 40%.
B. 43,1%.
C. 56,86%.
D. 54,6%.
A. 2,65.
B. 7,45.
C. 6,25.
D. 3,45.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. 6,4.
B. 16,8.
C. 4,8.
D. 3,2.
A. 19,7 và 16,8.
B. 39,4 và 16,8.
C. 13,64 và 8,4.
D. 39,8 và 8,4.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 14,625%.
B. 53,25%.
C. 48.75%.
D. 50,25%
A. Khi tham gia phản ứng R vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Số oxi hóa cao nhất của R trong hợp chất là +6.
C. Hợp chất khí của R với hidro có tính khử mạnh.
D. R ở chu kì 2 nhóm VIA.
A. Giá trị của x là 0,075.
B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40,25%.
D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.
A. 164,6.
B. 144,9.
C. 135,4.
D. 173,8.
A. 4,87.
B. 9,74.
C. 8,34.
D. 7,63.
A. m = 8,225b – 7a.
B. m = 8,575b – 7a.
C. m = 8,4 – 3a.
D. m = 9b – 6,5a.
A. 0,72.
B. 0,65.
C. 0,70.
D. 0,86.
A. 37,2.
B. 46,3.
C. 28,4.
D. 33,1.
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0.4.
D. 0,05.
A. 20%.
B. 80%.
C. 40%.
D. 75%.
A. 13,44 và 9,7.
B. 15,68 và 12,7.
C. 20,16 và 7,0.
D. 16,80 và 9,7.
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH2=CHCHO.
D. OHC-CHO.
A. NH4Cl.
B. NH3.
C. N2.
D. HNO3.
A. Khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Kim loại Na.
C. Dung dịch KOH (đun nóng).
D. Dung dịch brom.
A. Fe2(SO4)3.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. MgCl2.
A. Ô số 14, chu kì 3, nhóm VIA.
B. Ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C. Ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA.
D. Ô số 8, chu kì 2, nhóm IVA.
A. 3,2.
B. 5,6.
C. 12,9.
D. 6,4.
A. 16,32.
B. 11,52.
C. 11,28.
D. 16,80.
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 2,80.
D. 2,24.
A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4.
A. Zn(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Cr(OH)2.
A. 6,66.
B. 18,5.
C. 7,92.
D. 11,10.
A. Hiđroquinon.
B. o – crezol.
C. Ancol benzylic.
D. Catechol.
A. 3,84 gam.
B. 2,4 gam.
C. 4,0 gam.
D. 3,2 gam.
A. Phenol có lực axit lớn hơn lực axit của ancol benzylic.
B. Anđehit axetic làm mất màu dung dịch KMnO4.
C. Etanol hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức chất tan, màu xanh da trời.
D. Axit fomic làm mất màu nước brom.
A. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
B. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.
C. 4FeCO3 + O2 2Fe2O3 + 4CO2.
D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2.
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaNO3.
A. Axit propanoic.
B. Axit propionic.
C. Axit butiric.
D. Axit butanoic.
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH3.
D. CH2=CH(CH3)COOC2H5.
A. Màu tím.
B. Màu xanh lam.
C. Màu vàng.
D. Màu đỏ máu.
A. 3,84.
B. 2,56.
C. 3,20.
D. 1,92.
A. Muối ăn.
B. Cồn.
C. Giấm ăn.
D. Xút.
A. Anilin.
B. Etylamin.
C. Metylamin.
D. Đimetylamin.
A. CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOC2H5 + H2O.
B. C2H5OH C2H4 + H2O.
C. C2H4 + H2O C2H5OH.
D. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl.
A. 10,57.
B. 11,15.
C. 14,80.
D. 11,05.
A. K.
B. Ba.
C. Ca.
D. Na.
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 2,24.
A. 0,24.
B. 0,30.
C. 0,22.
D. 0,25.
A. 20,1.
B. 19,5.
C. 19,6.
D. 18,2.
A. Phản ứng giữa F2 và hơi nước sinh ra O2.
B. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm nó chìm trong dầu hỏa.
C. Đám cháy Mg không thể dùng CO2 để dập tắt.
D. Si ở thể rắn không tác dụng được với dung dịch NaOH.
A. 0,4.
B. 0,1.
C. 0,3.
D. 0,2.
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.
C. Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
A. 4,5.
B. 6,3.
C. 9,0.
D. 12,6.
A. 420.
B. 480.
C. 960.
D. 840.
A. 49,6.
B. 88,8.
C. 44,4.
D. 74,4.
A. Butan-2-ol.
B. Propan-1-ol.
C. Butan-1-ol.
D. Propan-2-ol.
A. 8,6.
B. 15,3.
C. 10,8.
D. 8,0.
A. 14,15 gam.
B. 15,35 gam.
C. 15,78 gam.
D. 14,58 gam.
A. Thành phần phần trăm theo số mol của Y trong M là 12,5%.
B. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 6.
C. Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T bằng 6.
D. X không làm mất màu nước brom.
A. 15,58%.
B. 12,46%.
C. 31,16%.
D. 24,92%.
A. C2H2OH.
B. CH3-CH3.
C. CH3-O-CH3.
D. CH3COOH.
A. 43,65.
B. 34,95.
C. 3,60.
D. 8,70.
A. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Phèn chua có công thức hóa học là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO3.
D. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra hai muối.
A. C6H4(COOH)(OCOC2H5) (thơm).
B. C6H4(COOH)(OCOCH3) (thơm).
C. C6H4(OH)(COOH) (thơm).
D. C6H4(OH)(OCOCH3) (thơm).
A. 68,6.
B. 53,7.
C. 48,9.
D. 44,4.
A. CuS.
B. FeS.
C. S.
D. Cu.
A. 7.
B. 15.
C. 14.
D. 21.
A. Hóa đỏ quỳ tím.
B. Tham gia phản ứng trùng hợp.
C. Có vị chua.
D. Tác dụng được với CaCO3.
A. 8,2.
B. 12,5.
C. 12,3.
D. 15,0.
A. Na2CO3.
B. (NH4)2CO3.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
A. CnH2n-2 (n 2).
B. CnH2n (n 2).
C. CnH2n+2 (n 1).
D. CnH2n-2 (n 3).
A. O2.
B. Kim loại Na.
C. Kim loại Fe.
D. Kim loại Al.
A. CH3CHO.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5CHO.
A. NaOH.
B. Na.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
A. Saccarozơ.
B. Ancol etylic.
C. Axit axetic.
D. Tinh bột.
A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch Na2CO3 bão hòa.
B. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaHCO3 bão hòa.
C. Dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.
D. Dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.
A. Cu2+.
B. Ag+.
C. Fe2+.
D. Mg2+.
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu.
D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
A. C6H5NO2 (thơm).
B. C6H5OH(thơm).
C. C6H5NH2(thơm).
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
A. CH3-CH2-CH2-OH ancol propylic.
B. CH3COOC2H5 etyl axetat.
C. C2H5-O-C2H5 đietyl ete.
D. CH3-CH2-NH-CH3 isopropylamin.
A. 4,0.10-3 mol/(l.s).
B. 5,0.10-3 mol/(l.s).
C. 4,0.10-4 mol/(l.s).
D. 1,0.10-3 mol/(l.s).
A. Sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2.
B. Sự khử Cr và sự oxi hóa O2.
C. Sự khử Cr và sự khử O2.
D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. NH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
C. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
A. 22,50.
B. 17,42.
C. 11,25.
D. 8,71.
A. CH3COOCH3.
B. CH3CHO.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH.
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. C2H5NH2.
D. C2H4(OH)2.
A. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
B. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông, hồ và biển.
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
D. Có hệ thống xử lý chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ và biển.
A. Phenol tham gia phản ứng cộng hợp với brom trong nước.
B. Trong thành phần của protein có chứa nguyên tố nitơ.
C. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
D. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ khí CO2 và giải phóng khí O2.
A. 18,44 gam.
B. 14,88 gam.
C. 16,66 gam.
D. 8,76 gam.
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. 12,0 gam.
B. 7,2 gam.
C. 14,4 gam.
D. 13,8 gam.
A. 13,2.
B. 12,0.
C. 24,0.
D. 48,0.
A. 13,8 gam.
B. 4,6 gam.
C. 13,5 gam.
D. 9,2 gam.
A. Etyl axetat, glucozo, axit fomic, glixerol, phenol.
B. Etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin.
C. Etyl format, glucozơ, axit formic, glixerol, anilin.
D. Etyl axetic, fructozơ, axit formic, ancol etylic, phenol.
A. 25,00%.
B. 40,00%.
C. 20,00%.
D. 24,59%.
A. 185.
B. 156.
C. 220.
D. 227.
A. Giá trị của a là 0,15.
B. Giá trị của m là 9,8.
C. Tại thời điểm 2t giây, chưa có bọt khí ở catot.
D. Tại thời điểm 1,4t giây, nước chưa bị điện phân ở anot.
A. 0,5 và 22,93%.
B. 1,0 và 42,86%.
C. 0,5 và 42,96%.
D. 1,0 và 22,93%.
A. 38,0 gam.
B. 33,6 gam.
C. 36,0 gam.
D. 30,0 gam.
A. Metanol và etanol.
B. Pentan-1-ol và butan-1-ol.
C. Etanol và propan-1-ol.
D. Propan-1-ol và butan-1-ol.
A. 19,2.
B. 24,0.
C. 22,4.
D. 20,8.
A. 0,075 và 0,10.
B. 0,075 và 0,05.
C. 0,15 và 0,05.
D. 0,15 và 0,10.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK