A. 525.
B. 750.
C. 225.
D. 375.
A. ARN và prôtêin histôn.
B. ADN và ARN.
C. ADN và prôtêin histôn.
D. ADN và prôtêin trung tính.
A. Đột biến đảo đoạn và chuyển đoạn.
B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động.
C. Đột biến đảo đoạn qua tâm đọng.
D. Đột biến gen và đột biến đảo đoạn.
A. ARN mạch đơn.
B. ADN mạch kép.
C. ADN mạch đơn.
D. ARN mạch kép.
A. Thay đổi vị trí của tất cả các nuclêôtit trên một bộ ba.
B. Thay đổi nuclêôtit thứ hai trong mỗi bộ ba.
C. Thay đổi nuclêôtit thứ ba trong mỗi bộ ba.
D. Thay đổi nuclêôtit đầu tiên trong mỗi bộ ba.
A. $5'AUG3'$ ; $5'UGG3'$ .
B. $5'AAX3'$ ; $5'AXG3'$ .
C. $5'UUU3'$ ; $5'AUG3'$ .
D. $5'XAG3'$ ; $5'AUG3'$ .
A. nhiễm sắc thể.
B. ADN.
C. alen.
D. kiểu gen.
A. Cây cao 140cm có kiểu gen AABB.
B. Có 2 kiểu gen quy định cây cao 110cm.
C. Có 4 kiểu gen quy định cây cao 120cm.
D. Cây cao 130cm có kiểu gen AABb hoặc AaBB.
A. $\frac{1}{6}.$
B. $\frac{5}{{12}}.$
C. $\frac{5}{6}.$
D. $\frac{7}{{18}}.$
A. 5.
B. 3.
C. 7.
D. 4.
A. 84,32%.
B. 95,04%.
C. 37,24%.
D. 75,56%.
A. Đây là quần thể của một loài giao phối.
B. Quần thể này có tính đa hình di truyền rất thấp.
C. Khi điều kiện sống thay đổi, quần thể này dễ bị tuyệt diệt.
D. Đây là quần thể của một loài tự phối hoặc các loài sinh sản vô tính.
A. 729 kiểu gen.
B. 81 kiểu gen.
C. 16 kiểu gen.
D. 27 kiểu gen.
A. 3, 4, 5.
B. 4, 5.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4, 5.
A. 10,80%.
B. 89,20%.
C. 9,72%.
D. 90,28%.
A. so sánh kiểu gen của anh A với kiểu gen của ông B.
B. so sánh cấu trúc ADN của anh A với cấu trúc ADN của ông B.
C. so sánh chỉ số ADN của anh A với chỉ số ADN của ông B.
D. so sánh dấu vân tay của anh A với dấu vân tay của ông B.
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4).
A. gen mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
B. kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
C. alen mới, qua giao phối tạo ra các biến dị cung cấp chọn lọc tự nhiên.
D. kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
A. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính.
B. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản hữu tính bằng giao phối.
C. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản hữu tính bằng tự phối.
D. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản hữu tính bằng ngẫu phối.
A. 0,495.
B. 0,45.
C. 0,55.
D. 0,3025.
A. Trong quá trình phát triển, các sinh vật có mối liên quan mật thiết với nhau. Loài này xuất hiện và phát triển lại làm cho một hoặc một số loài nào đó bị kìm hãm hoặc phát triển theo.
B. Sau mỗi lần tuyệt chủng hàng loạt, những sinh vật sống sót bước vào giai đoạn bùng nổ sự phát sinh các loài mới và chiếm lĩnh các ổ sinh thái còn trống.
C. Trong quá trình hình thành và tồn tại, Trái Đất luôn luôn biến đổi gây nên những biến đổi mạnh mẽ về sự phân bố của các loài cũng như gây nên các vụ tuyệt chủng hàng loạt của các loài.
D. Địa chất và khí hậu biến đổi là nguyên nhân duy nhất làm cho các loài xuất hiện và biến đổi. Chính sự biến đổi của địa chất và khí hậu đã làm cho sinh vật phát triển ngày càng đa dạng và phong phú.
A. 0,00018%.
B. 0,0018%.
C. 0,018%.
D. 0,18%.
A. Quan hệ kí sinh - vật chủ.
B. Quan hệ hội sinh.
C. Quan hệ ức chế cảm nhiễm.
D. Quan hệ vật ăn thịt – con mồi.
A. Hệ sinh thái đại dương.
B. Hệ sinh thái sa mạc.
C. Hệ sinh thái rừng lá kim.
D. Hệ sinh thái cửa sông.
A. Thành trong của tế bào dày, thành ngoài mỏng.
B. Thành trong của tế bào mỏng, thành ngoài dày.
C. Thành trong và thành ngoài của tế bào đều rất mỏng.
D. Thành trong và thành ngoài của tế bào đều rất dày.
A. Saccaraza.
B. Lactaza.
C. Amilaza.
D. Maltaza.
A. Chỉ 2.
B. 1 và 2.
C. Chỉ 1.
D. 3 và 4.
A. Ở tế bào còn non, chứa nhiều nguyên tố khoáng vi lượng, xúc tác các enzim phân giải hoạt động mạnh hơn.
B. Ở các tế bào còn non, chứa lượng nước trong chất nguyên sinh rất lớn.
C. Ở các tế bào còn non, quá trình đồng hóa yếu, nên úa trình phân giải xảy ra mạnh.
D. Ở các tế bào còn non, quá trình trao đổi chất mạnh, cần được cung cấp nhiều năng lượng.
A. Tế bào cho vào dung dịch A.
B. Tế bào cho vào dung dịch C.
C. Tế bào cho vào dung dịch B.
D. Tế bào cho vào dung dịch B, C.
A. Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
B. Lúa, khoai, sắn, đậu.
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
D. Rau dền, kê, các loại rau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK