A: ADN, B: prôtêin histon.
A: ARN, B: prôtêin histon.
A: ADN, B: prôtêin phi histon.
A: ARN, B: prôtêin phi histon.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 1, 2, 4.
B. 1, 3, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 4, 5.
A. 3 lần.
B. 2 lần.
C. 4 lần.
D. 1 lần.
A. A = T = 201; G = X = 399.
B. A = T = 401; G = X = 199.
C. A = T = 399; G = X = 201.
D. A = T = 199; G = X = 401.
A. Thể một.
B. Tam bội.
C. Tứ bội.
D. Thể ba.
A. glycine-cysteine.
B. proline – threonine.
C. alanine-alanine.
D. cysteine – alanine.
A. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
C. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
D. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen.
B. Ở ${F_2}$ có 5 loại kiểu gen.
C. Cho ruồi ${F_2}$ giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được ${F_3}$ có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%.
D. Cho ruồi mắt đỏ ${F_2}$ giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được ${F_3}$ có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1.
A. tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác.
B. vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.
C. kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái.
D. các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể.
A. EFGH.
B. EGFH.
C. EHGF.
D. EGHF.
A. A – B - .
B. aabb.
C. A – bb.
D. aaB - .
A. 105.
B. 1550.
C. 1170.
D. 153.
A: 0,53; a: 0,47. Quần thể không cân bằng.
A: 0,3; a: 0,7. Quần thể không cân bằng.
A: 0,4; a: 0,6. Quần thể cân bằng.
A: 0,5; a: 0,5. Quần thể cân bằng.
A. Sự biến động của tần số các alen trong quần thể
B. Sự cân bằng di truyền trong quần thể giao phối
C. Sự không ổn định của các alen trong quần thể
D. Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể.
A. nhân bản vô tính.
B. nuôi cấy mô.
C. Liệu pháp gen.
D. kỹ thuật di truyền.
A. đó là hạt của cây mẹ, không có ưu thế lai.
B. lúa lai cần gieo hạt ngay vì không có giai đoạn ngủ của hạt.
C. ưu thế lai chỉ biểu hiện cao nhất ở đời F1
D. phương pháp bảo quản giống cổ truyền không thích hợp với lúa lai.
A. Trội. Tất cả các cá nhân bị ảnh hưởng (Arlene, Tom, Wilma và Carla) Aa. George là Aa, vì một số người con của ông với Arlene là Sam, Ann, Daniel, và Alan là aa, Michael cũng là aa, vì ông có một đứa con bị ảnh hưởng (Carla) với vợ Ann. Sandra, Tina, và Christopher mỗi thể có kiểu gen Aa.
B. Lặn. Tất cả các cá nhân bị ảnh hưởng (Arlene, Tom, Wilma và Carla) là đồng hợp tử aa lặn. George là Aa, vì một số người con của ông với Arlene là Sam,Ann, Daniel, và Alan là Aa, Michael cũng là Aa, vì ông có một đứa con bị ảnh hưởng (Carla) với vợ Ann. Sandra, Tina, và Christopher mỗi thể có kiểu gen AA hoặc Aa.
C. Lặn. Tất cả các cá nhân bị ảnh hưởng (Arlene, Tom, Wilma và Carla) là đồng hợp tử aa lặn. George là Aa, vì một số người con của ông với Arlene là Sam,Ann, Daniel, và Alan là Aa, Michael cũng là Aa, vì ông có một đứa con bị ảnh hưởng (Carla) với vợ Ann. Sandra, Tina, và Christopher mỗi thể có kiểu gen Aa.
D. Trội. Tất cả các cá nhân bị ảnh hưởng (Arlene, Tom, Wilma và Carla) Aa. George là Aa, vì một số người con của ông với Arlene là Sam,Ann, Daniel, và Alan là aa, Michael cũng là aa, vì ông có một đứa con bị ảnh hưởng (Carla) với vợ Ann. Sandra, Tina, và Christopher mỗi thể có kiểu gen AA.
A. Hai đứa có cùng kiểu gen.
B. Hai đứa có cùng nhóm máu.
C. Hai đứa có cùng đặc tính tâm lí.
D. Hai đứa có cùng giới tính.
A. Xương cùng.
B. Ruột thừa.
C. Răng khôn.
D. Răng nanh.
A. Thống nhất về sinh thái và di truyển.
B. Là một đơn vị sinh sản.
C. Là đơn vị của tiến hóa.
D. Cách li sinh sản với loài khác.
A. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen a thành alen A.
B. Quần thể chuyển từ quá trình tự phối sang giao phối ngẫu nhiên.
C. Sự phát tán của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quần thể mới.
D. Quá trình giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể.
A. 1, 2, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 3.
A. Ổ sinh thái của quần thể.
B. Giới hạn sinh thái của loài
C. Nơi ở của loài.
D. Ổ sinh thái của loài.
A. Phân bố ngẫu nhiên, phân bố đều, phân bố nhóm.
B. Phân bố đều, phân bố ngẫu nhiên, phân bố nhóm.
C. Phân bố đều, phân bố nhóm, phân bố ngẫu nhiên.
D. Phân bố ngẫu nhiên, phân bố nhóm, phân bố đều.
A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vùng phân bố của cá chép.
B. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi hẹp hơn cá chép.
C. Khi nhiệt độ môi trường lên trên ${44^o}C$ thì cá chép sẽ bị chết.
D. Khi nhiệt độ môi trường xuống dưới $5,{6^o}C$ thì cá rô phi sẽ bị chết.
A. 10,16%.
B. 8,16%.
C. 10%.
D. 8%.
A. Hệ sinh thái.
B. Lưới thức ăn.
C. Chuỗi thức ăn.
D. Quần xã.
A. 0,42%.
B. 0,57%.
C. 45,5%.
D. 0,92%.
A. 12; bậc 3 hoặc 4.
B. 6; bậc 3.
C. 5; bậc 4
D. 7; bậc 3 hoặc bậc 4
A. Van động mạch (van tổ chim) đóng và van nhĩ thất mở.
B. Van động mạch mở và van nhĩ thất mở.
C. Van nhĩ thất đóng, máu dồn lên động mạch chủ và động mạch phổi.
D. Van động mạch mở, máu dồn xuống tâm thất.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 1.
A. Mô phân sinh lóng.
B. Mô phân sinh bên.
C. Mô phân sinh đỉnh thân.
D. Mô phân sinh đỉnh rễ.
A. (1) Núm nhụy; (2) Vòi nhụy; (3) Bao phần ; (4) Chỉ nhị; (5) Cánh hoa (Tràng hoa).
B. (1) Núm nhụy; (2) Chỉ nhị; (3) Vòi nhụy; (4) Chỉ nhị; (5) Cánh hoa (Tràng hoa).
C. (1) Bầu nhụy; (2) Vòi nhụy; (3) Bao phần ; (4) Chỉ nhị; (5) Cánh hoa (Tràng hoa).
D. (1) Bầu nhụy; (2) Chỉ nhị; (3) Bao phấn; (4) Vòi nhụy; (5) Cánh hoa (Tràng hoa).
A. 2, 3, 4, 5.
B. 1, 3, 4, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 5, 6.
D. 1, 2, 3, 4, 6.
A. FSH.
B. LH.
C. Ơstrôgen.
D. Progestêron.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK