A. vùng khởi động
B. các gen cấu trúc Z, Y, A
C. vùng vận hành
D. gen điều hòa
A. thể song nhị bội
B. thể đa bội chẵn
C. thể lục bội
D. thể tam bội
A. (2) (1) (3) (4)
B. (1) (4) (3) (2)
C. (1) (2) (3) (4)
D. (2) (3) (1) (4)
A. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y đều không mang gen
B. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp
C. Trên vùng tương đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y
D. Trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen
A. 0,95.
B. 0,375.
C. 0,125.
D. 0,625.
A. HVG có thể xảy ra ở sinh vật lưỡng bội
B. HVG không xảy ra ở sinh vật nhân sơ
C. HVG có thể xảy ra ở cơ thể lai ${F_1}$
D. HVG không xảy ra ở các cá thể có kiểu gen thuần chủng
A. 20%.
B. 25%.
C. 40%.
D. 10%.
A. 19,29%
B. 21,09%
C. 20,25%
D. 39,375%
A. 20 : 15 : 15 : 6 : 6 : 1
B. 1 : 15 : 6 : 20 : 6 : 15 : 1
C. 1 : 6 : 15 : 20 : 15 : 6 : 1
D. 6 : 15 : 20 : 15 : 6
A. 20%
B. 15%
C. 10%
D. 5%
A. III, IV, V, VI
B. VI, VII, VIII, X
C. I, II, III, X
D. I, II, III, VI
A. cắt cành của các cây khác nhau đem trồng trong điều kiện môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng
B. cắt các cành của một cây đem trồng trong điều kiện môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng
C. gieo hạt của một cây ở các địa điểm khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng
D. gieo hạt của một cây ở cùng một nơi rồi theo dõi các đặc điểm của chúng
A. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh
B. 100% cây lá đốm
C. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh
D. 100% cây lá xanh
A. Quần thể có sự đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Thành phần kiểu gen có xu hướng giảm dần kiểu gen dị hợp, tăng dần kiểu gen đồng hợp.
C. Tần số của các alen trong quần thể thay đổi qua các thế hệ tự thụ phấn.
D. Thành phần kiểu gen duy trì ổn định qua các thế hệ tự thụ phấn.
A. 22,43%
B. 16,04%
C. 16,91%
D. 27,95%
A. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1
B. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1
C. 0,25AA + 0,50Aa + 0,25aa = 1
D. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1
A. 132
B. 84
C. 142
D. 115
A. đều tạo ra các cá thể con có kiểu gen thuần chủng
B. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và NST
C. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
D. đều tạo ra các cá thể con có kiểu gen đồng nhất
A. 6,25%
B. 18,75%
C. 12,5%
D. 3,125%
A. Bệnh Đao.
B. Bệnh mù màu.
C. Bệnh bạch tạng.
D. Bệnh máu khó đông.
A. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
B. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
D. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
A. 1,2,3,4
B. 2,3,4,5
C. 1,3,5,6
D. 2,4,5,6
A. các cây của quần thể 4n không thể giao phấn được với các câycủa quần thể 2n
B. các cây 4n có kích thước lớn hơn hẳn các cây 2n
C. các cây của quần thể 4n giao phấn được với các cây của quần thể 2n cho ra cây lai 3n bất thụ
D. các cây 4n có sự khác biệt với cây 2n về số lượng NST
A. 0,55.
B. 0,3025.
C. 0,495.
D. 0,45.
A. vượn người
B. tinh tinh
C. đười ươi
D. Gôrila
A. giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ
B. giới hạn sinh thái về nhiệt độ ở cá rô phi
C. khoảng chống chịu về nhiệt độ ở cá rô phi
D. khoảng thuận lợi về nhiệt độ ở cá rô phi
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4).
A. Thả vào ao nuôi các cá thể cá chép con.
B. Thả cá vào ao nuôi các cá chép ở tuổi sinh sản và trước sinh sản.
C. Đánh bắt các cá thể cá chép ở tuổi sau sinh sản.
D. Thả vào ao nuôi các cá chép đang ở tuổi sinh sản.
A. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa)
B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới
C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới
D. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa)
A. 3, 4, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 5.
D. 2, 3, 4.
A. 4%
B. 2%
C. 3%
D. 1,25%
A. tảo ra quả.
B. tạo ra nội nhũ.
C. tạo ra hợp tử.
D. tạo ra hạt.
A. 1, 2, 4.
B. 1, 2, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3.
A. Dịch mạch gỗ được chuyển theo chiều từ trên lá xuống rễ.
B. Chất hữu cơ được dự trữ ở củ chủ yếu được tổng hợp ở lá.
C. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
D. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.
A. Hoocmôn glucagôn.
B. Hoocmôn sinh trường (GH).
C. Hoocmôn insulin.
D. Hoocmôn tirôxin.
A. 0,2 giây.
B. 0,8 giây.
C. 0,4 giây.
D. 0,3 giây.
A. Giun đất.
B. Thủy tức.
C. Bò sát.
D. Trùng đế giày.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK