Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh số 5 có đáp án

Đề ôn luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh số 5 có đáp án

Câu hỏi 1 :

Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 3 và một nhiễm sắc thể của cặp số 6 không phân li, các nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là?

A. 2n + 1 + 1 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 và 2n – 1 – 1.

B. 2n + 2 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 1 – 1.

C. 2n + 1 – 1 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 +1 và 2n – 1 + 1.

D. 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 hoặc 2n + 1 – 1 và 2n – 1 + 1.

Câu hỏi 2 :

Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.

B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN.

C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.

D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hóa của gen.

Câu hỏi 3 :

Ba thành phần cấu tạo nên đơn phân của axit nuclêic liên kết với nhau theo trình tự?

A. Đường 5 cacbon – Axit phôtphoric – Bazơ nitơ.

B. Axit phôtphoric – Bazơ nitơ – Đường 5 cacbon.

C. Bazơ nitơ – Axit phôtphoric – Đường 5 cacbon.

D. Axit phôtphoric – Đường 5 cacbon – Bazơ nitơ.

Câu hỏi 6 :

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.

B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.

C. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.

D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

Câu hỏi 12 :

Hoán vị gen xảy ra trong giảm phân là do:

A. Trao đổi đoạn giữa hai crômatit thuộc các nhiễm sắc thể không tương đồng.

B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể khác nhau.

C. Trao đổi chéo giữa hai crômatit trong cùng một nhiễm sắc thể kép.

D. Trao đổi chéo gữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.

Câu hỏi 14 :

Khi nói về mức phản ứng, điều nào sau đây không đúng?

A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của cùng một kiểu gen.

B. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được.

C. Ở giống thuần chủng các gen đều có mức phản ứng giống nhau.

D. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.

Câu hỏi 21 :

Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi bị đột biến, gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là?

A. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.

B. Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.

C. Gen trội và không di truyền được và chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.

D. Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.

Câu hỏi 24 :

Trong các nhân tố tiến hóa, nhân tố được coi là nhân tố định hướng cho sự tiến hóa?

A. Chọn lọc tự nhiên.

B. Đột biến.

C. Giao phối không ngẫu nhiên.

D. Yếu tố ngẫu nhiên.

Câu hỏi 25 :

Bằng chứng quan trọng nhất để chứng minh quan hệ họ hàng gần gũi giữa người và các loài thuộc bộ linh trưởng là:

A. Bằng chứng hình thái, giải phẫu sinh lí.

B. Bằng chứng về đặc điểm tay 5 ngón.

C. Các loài đều dùng chung mã di truyền.

D. Mức độ giống nhau về ADN và prôtêin.

Câu hỏi 27 :

Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên?

A. Các đại phân tử hữu cơ.

B. Các tế bào sơ khai.

C. Các tế bào nhân thực.

D. Các giọt côaxecva.

Câu hỏi 28 :

Tập hợp sinh vật nào dưới đây được coi là một quần thể?

A. Đàn gà nuôi trong gia đình.

B. Những con voi sống trong vườn bách thú.

C. Các con chim nuôi trong vườn bách thú.

D. Đàn voi sống trong rừng.

Câu hỏi 32 :

Đều ăn một lượng cỏ như nhau nhưng nuôi cá cho sản lượng cao hơn so với nuôi bò. Nguyên nhân là vì:

A. bò là động vật nhai lại nên hao phí thức ăn nhiều hơn so với cá.

B. bò là động vật đẳng nhiệt và sống trên cạn nên hao phí năng lượng lớn hơn cá.

C. bò được dùng để kéo cày nên hao phí năng lượng lớn hơn so với cá.

D. bò làm nhiệm vụ sinh con nên phần lớn dinh dưỡng được dùng để tạo sữa.

Câu hỏi 33 :

Trùng roi sống trong ruột mối. Mối quan hệ giữa mối với trùng roi là

A. quan hệ cộng sinh.

B. quan hệ hợp tác.

C. quan hệ kí sinh.

D. quan hệ hội sinh.

Câu hỏi 35 :

Khi nói về đặc điểm của diệp lục, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy.

B. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp.

C. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.

D. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang.

Câu hỏi 36 :

Người cao tuổi bị huyết áp cao thường dẫn đến bại liệt hoặc dễ tử vong. Nguyên nhân là vì

A. người cao tuổi có tuần hoàn kém máu đến cơ và não kém nên dễ dẫn đến bại liệt hoặc dễ tử vong.

B. người cao tuổi có mạch bị xơ cứng nên khả năng co bóp dẫn máu đến cơ và não kém nên dễ dẫn đến bại liệt hoặc dễ tử vong.

C. người cao tuổi có mạch máu bị xơ cứng nên khả năng co bóp dẫn máu đến cơ và não kém nên dễ dẫn đến bại liệt hoặc dễ tử vong.

D. người cao tuổi có tim yếu khi bị huyết áp cao sẽ làm máu khó lưu thông lên não gây bại não từ đó dẫn đến bại liêỵ và tử vong.

Câu hỏi 38 :

Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là

A. làm tăng kích thước chiều dài của cây

B. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.

C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm

D. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần

Câu hỏi 40 :

Pha tối trong quang hợp của các nhóm thực vật ${C_3},{C_4}$ và CAM đều có chung đặc điểm nào sau đây?

A. Diễn ra trên cùng một loại tế bào.

B. Chất nhận $C{O_2}$ đầu tiên là Ribulozơ – 1, 5 – điphotphat.

C. Sản phẩm cố định $C{O_2}$ đầu tiên là APG (axit photphoglixeric).

D. Trải qua chu trình Canvil.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK