A. Mối quan hệ giữa vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt
B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh
C. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thưởng hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình
D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá
A. Nấm
B. Vi khuẩn
C. Virut
D. Thể ăn khuẩn
A. 350A, 350X, 200U, 250G
B. 200A, 250X, 350U, 350G.
C. 200A, 350X, 350U, 250G.
D. 200A, 250X, 350U, 350G.
A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.
B. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
C. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.
D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.
A. Chuyển đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Hoán vị gen.
D. Lặp đoạn và mất đoạn
A. Gibêrelin
B. Auxin
C. Xitôkinin
D. Êtilen
A. Tỉ lệ xitokinin cao hơn auxin
B. Tỉ lệ auxin cao hơn xitokinin
C. Tỉ lệ xitokinin cao hơn axit abxixic
D. Tỉ lệ axit abxixic cao hơn xitokinin
A. ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng
B. xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên
C. vận động đồng bào dân tộc sống trong rừng định canh, định cư
D. chống xói mòn, khô hạn, ngập úng và chống mặn cho đất
A. ưa bóng và chịu hạn.
B. ưa sáng.
C. ưa bóng.
D. chịu nóng.
A. Tập tính kiếm ăn
B. Tập tính bảo vệ lãnh thổ
C. Tập tính di cư
D. Tập tính sinh sản
A. thẳng theo bố
B. chéo giới
C. độc lập với giới tính
D. theo dòng mẹ
A. Rễ cây hút nước quá ít.
B. Cây thoát nước ít hơn hút nước.
C. Cây thoát hơi nước nhiều.
D. Cây hút nước ít hơn thoát hơi nước
A. Đại phân tử
B. Mô
C. Bào quan
D. Hệ cơ quan
A. Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ và giải phóng oxi.
B. Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
C. Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng.
D. Điều hòa tỉ lệ khí $O _{2} / CO _{2}$ của khí quyển.
A. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa.
B. 1AAAA : 8AAAa:18AAaa :8Aaaa :1aaaa
C. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa
D. 1AAAA : 8AAaa :18AAAa :8Aaaa :1aaaa
A. ruồi giấm.
B. vi khuẩn.
C. tảo lục.
D. sinh vật nhân thực.
A. Rêu, hạt trần
B. Rêu, quyết
C. Quyết, hạt kín
D. Quyết, hạt trần
A. 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng.
B. 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng
C. 1 cây cao, quả trắng : 2 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả đỏ
D. 3 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ
A. Các động vật có hệ thần kinh dạng ống có sự tiến hóa của não bộ thành 5 phần bao gồm: bán cầu đại não trái, bán cầu đại não phải, não giữa, hành não và tiểu não
B. Mức độ phát triển của hệ thần kinh càng cao, số lượng các phản xạ có điều kiện và khả năng học tập của động vật càng nhiều
C. Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch phản ứng lại kích thích theo nguyên tắc phản xạ, hầu hết phản xạ của chúng là phản xạ không điều kiện
D. Các loài động vật thuộc lớp côn trùng đều có não bộ.
♀Aa x ♂aa thu được $F _{1}$. Các cây $F _{1}$ giao phấn ngẫu nhiên, thu được $F _{2}$. Biết rằng chỉ phát sinh đột biến trong quá trình giảm phân 1 tạo ra giao tử 2n, thể tam bội không có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. $F _{1}$ có tối đa 5 loại kiểu gen.
II. $F _{2}$ có tối đa 9 loại kiểu gen.
III. $F _{1}$ có 100% kiểu hình hoa đỏ.!IV. $F _{2}$ có 6 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit
A. 1,2,3.
B. 2,3,5.
C. 1,4,5.
D. 3,4,5.
A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử
B. khi ở trạng thái đồng hợp tử
C. chỉ ở một phần cơ thể mang đột biến
D. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau
A. Vận chuyển nước từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ phận khác
B. Vận chuyển ion khoáng từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ phận khác
C. Vận chuyển nước và ion khoáng từ đất → mạch rây của rễ → mạch rây trong thân → lá và các bộ phận khác
D. Vận chuyển đường saccarozơ, các axit amin, hoocmon thực vật… từ lá đến mạch rây của thân → tế bào của cơ quan chứa (rể…)
A. $N O_{3}^{-}$ và $N H_{4}^{+}$
B. $N O$ và $N H_{4}^{-}$
C. $N O_{3}^{-}$ và $N_{2}$
D. $N_{2} O$ và $N O_{3}$
A. Diệp lục a, b.
B. Diệp lục a.
C. Diệp lục b.
D. Diệp lục a, b và carotenoit.
A. ơstrôgen
B. testostêrôn
C. tirôsin
D. sinh trưởng
A. Phân bố theo nhóm
B. Phân bố ngẫu nhiên
C. Phân bố đồng đều
D. Phân bố theo độ tuổi
A. Diệp lục a và carôten
B. Diệp lục a và xantôphyl
C. Diệp lục a và diệp lục b
D. Diệp lục a và phicôbilin
A. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.
B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
D. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn.
A. Lông hút ở rễ
B. Mạch gỗ ở thân.
C. Cành cây.
D. Lá cây
A. 12% và 10%.
B. 10% và 12%.
C. 10% và 9%.
D. 9% và 10%.
A. Các đặc điểm sinh dục phụ kém phát triển
B. Các đặc điểm sinh dục phụ phát triển nhanh hơn bình thường
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém phát triển.
A. gen.
B. axit nuclêic.
C. nhiễm sắc thể.
D. nhân con.
A. 10%.
B. 25%.
C. 40%.
D. 20%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK