A. Nước cùng với các ion khoáng
B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
C. O2 và các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước
D. Nước cùng các chất khí
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể
C. biến đổi thức ăn thành các chẩt dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
A. alanin
B. foocmin mêtiônin
C. valin
D. mêtiônin
A. Nhờ enzim ligaza
B. Nhờ enzim restrictaza
C. Nhờ liên kết bổ sung của các nuclêôtit
D. Nhờ enzim ligaza và restrictaza
A. nơi ARN polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã
B. vùng mã hóa cho prôtêin trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào
C. vùng gen mã hóa prôtêin ức chế
D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, nơi liên kết của protein ức chế
A. lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn
B. thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
C. chuyển đoạn, thêm đoạn và mất đoạn
D. thay đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
A. Mật độ quần thể
B. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể
C. Tỷ lệ giới tính
D. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định
C. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen
D. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường
A. kí sinh
B. cộng sinh
C. ức chế - cảm nhiễm
D. hội sinh
A. aa × aa
B. Aa × Aa
C. AA × AA
D. AA × Aa
A. đột biến và biến dị tổ hợp
B. do ngoại cảnh thay đổi
C. biến dị cá thế hay không xác định
D. biến dị cá thể hay biến dị xác định
A. 0,06AA : 0,55Aa: 0,36aa
B. 0,01AA : 0,95Aa: 0,04aa.
C. 0,04AA : 0,32Aa: 0,64aa
D. 0,25AA : 0,59Aa: 0;16aa
A. quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ
B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân
C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân
D. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân
A. cách li tập tính
B. cách li cơ học
C. cách li thời gian
D. cách li nơi ở
A. Đại thái cố
B. Đại cổ sinh
C. Đại trung sinh
D. Đại tân sinh
A. số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng
B. sinh khối của các bậc dinh dưỡng
C. sinh khối và số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng
D. năng lượng của các bậc dinh dưỡng
A. AaBbEe
B. AaBbDEe
C. AaBbDddEe
D. AaaBbDdEe
A. Ánh sáng
B. Nước
C. Nhiệt độ
D. Mối quan hệ giữa các sinh vật
A. đỏ
B. da cam
C. lục
D. xanh tím
A. phân li độc lập
B. tương tác gen
C. liên kết gen hoàn toàn
D. hoán vị gen
A. phiên mã và dịch mã
B. nhân đôi ADN
C. nhân đôi ADN, phiên mã
D. phiên mã
A. AaBb × Aabb
B. Aabb × aabb
C. AaBb × aabb
D. Aabb × aaBb
A. Tảo lục đơn bào
B. Tôm
C. Cá rô
D. Chim bói cá
A. Tăng tiết dịch tiêu hoá
B. Giảm lượng máu đến cơ vân
C. Tăng cường nhu động của ống tiêu hoá
D. Giảm lượng máu đến ống tiêu hoá
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 1/6
B. 1/8
C. 1/4
D. 1/16
A. Tất cả các alen lặn đều bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng tiến hóa
C. Chọn lọc tự nhiên có thể tạo ra một số kiểu gen thích nghi
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ loại bỏ kiểu hình mà không loại bỏ kiểu gen
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 4,5%
B. 2,5%
C. 8%
D. 9%
A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
D. 5'...GGXXAATGGGG A...3'.
A. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng
B. 100% hạt màu đỏ
C. 50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng
D. 56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN
A. 19/787
B. 54/787
C. 43/787
D. 31/323
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1/2
B. 1/3
C. 3/7
D. 2/5
A. Hg
B. Niken
C. Kali
D. Nitơ
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
A. Glucozơ
B. Axit amin
C. Vitamin
D. Nuclêôtit
A. lai tế bào xoma
B. lai khác dòng
C. nuôi cấ y hạt phấn
D. nuôi cấy mô
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến lặp đoạn
A. phân bố ngẫu nhiên
B. phân bố theo nhóm
C. phân bố đồng đều
D. phân tầng
A. XAXA × XAY
B. XAXa × XaY
C. XaXa × XaY
D. XaXa × XAY
A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới
B. Quần xã đồng rêu hàn đới
C. Quần xã đồng cỏ
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây
A. Địa lí – sinh thái
B. Hình thái
C. Sinh lí – hóa sinh
D. Cách li sinh sản
A. 0,5
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,6
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật
C. Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí
A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá
B. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ
C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các sinh vật xung quanh
D. Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm thức ăn
A. 25
B. 12
C. 23
D. 36
A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào đặc điểm loài, thời gian và điều kiện của môi trường sống
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường
A. H2O
B. APG
C. CO2
D. ATP
A. phân li độc lập
B. liên kết gen
C. hoán vị gen
D. tương tác gen
A. 1:1
B. 1:2:1
C. 3:1
D. 3:3:1:1
A. Độ đa dạng của quần xã được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì luới thức ăn của quần xã càng phức tạp
A. 12%
B. 24%
C. 36%
D. 48%
A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch
B. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch
C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch
D. Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch
A. hoán vị gen
B. đột biến đảo đoạn
C. đột biến lặp đoạn
D. đột biến chuyển đoạn
A. 4
B. 16
C. 6
D. 8
A. Di – nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt
C. Di – nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới
D. Di – nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1 có sừng : 1 không sừng
B. 3 có sừng : 1 không sừng
C. 100% có sừng
D. 5 có sừng : 1 không sừng
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 12/72
B. 1/6
C. 25/36
D. 25/72
A. Protein
B. Lipit
C. ADN
D. ARN
A. Địa lí – sinh thái
B. Hình thái
C. Sinh lí – hóa sinh
D. Cách li sinh sản
A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen
C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học
D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn
A. Hiđrô
B. Cộng hoá trị
C. Ion
D. Este
A. Đậu hà lan
B. Ruồi giấm
C. Lúa nước
D. Chuột
A. AA × Aa
B. AA × aa
C. Aa × Aa
D. Aa × aa
A. Sinh vật ăn sinh vât
B. Kí sinh
C. Cạnh tranh
D. Ức chế cảm nhiễm
A. Gen nằm ở ti thể
B. Gen nằm trên NST thường.
C. Gen nằm trên NST giới tính X
D. Gen nằm trên NST giới tính Y
A. 0,48
B. 0,40
C. 0,60
D. 0,16
A. Thể ba
B. Thể một
C. Thể tam bội
D. Thể tứ bội
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
C. Crômatit
D. Sợi cơ bản
A. aabb
B. aaBB
C. AAbb
D. AaBb
A. aabbdd
B. AabbDD
C. aaBbDD
D. aaBBDd
A. Đại Trung sinh
B. Đại Nguyên sinh
C. Đại Tân sinh
D. Đại Cổ sinh
A. Nhóm tuổi
B. Tỉ lệ giới tính
C. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích
D. Sự phân bố của các loài trong không gian
A. Cá chép, ốc, tôm, cua
B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp
C. Cá, ếch, nhái, bò sát
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác
A. Đồng rêu Hàn đới
B. Rừng lá kim
C. Rừng lá rụng ôn đới
D. Rừng mưa nhiệt đới
A. Chân trước của mèo và cánh dơi
B. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn
C. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo
D. Mang cá và mang tôm
A. Tốc độ gió
B. Vật kí sinh
C. Vật ăn thịt
D. Hỗ trợ cùng loài
A. Nhái
B. Đại bàng
C. Rắn
D. Sâu
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ của gen
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđro của gen
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến
A. 25%
B. 12,5%
C. 50%
D. 75%
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ
A. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau
B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi
C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la, con la không có khả năng sinh sản
D. Cải bắp lai với cải củ tạo ra cây lai không có khả năng sinh sản hữu tính
A. Thể tứ bội
B. Thể ba
C. Thể tam bội
D. Thể một
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
C. Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng loài
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau
A. Chất NADPH do pha sáng tạo ra được chu trình Canvin sử dụng để khử APG thành AlPG
B. NADP+; ADP là nguyên liệu của pha sáng
C. Không có ánh sáng vẫn diễn ra quá trình cố định CO2
D. Chất AlPG được sử dụng để tạo ra glucôzơ và APG
A. XAXa
B. XaY
C. XaXa
D. XAXA
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
A. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn
B. loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu gen dị hợp
C. loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp
D. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp
A. 4%.
B. 21%.
C. 20%.
D. 54%.
A. Lai hai cây cà độc dược với nhau, sau một thời gian ngắn cây lai bị chết
B. Phấn của hoa cây bưởi không thể nảy mầm trên vòi nhụy của hoa cam
C. Loài cỏ sâu róm trên bờ đê ra hoa kết quả quanh năm, loài cỏ sâu róm chân đê ngập nước ra hoa một lần trước khi lũ về
D. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 66,7%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 50%.
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Châu chấu
B. Cá sấu
C. Mèo rừng
D. Cá chép
A. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long
B. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu
C. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương
D. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Tây
A. Liên kết peptit
B. Liên kết ion
C. Liên kết hiđro
D. Liên kết kị nước
A. Tạo giống lúa gạo vàng
B. Tạo cừu Đôlly
C. Tạo dâu tằm tam bội
D. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống
A. 5’UAG3’
B. 3’UAG5’
C. 5’UAX3’
D. 5’AUG3’
A. 15%
B. 20%
C. 10%
D. 40%
A. Tế bào mô giậu
B. Tế bào mạch gỗ
C. Tế bào mạch rây
D. Tế bào khí khổng
A. Tương tác cộng gộp
B. Trội hoàn toàn
C. Tương tác bổ sung
D. Gen đa hiệu
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vòng
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
A. phân bố ngẫu nhiên
B. phân bố theo nhóm
C. phân bố đồng đều
D. phân tầng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. cách ly địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây nên bởi các nhân tố tiến hóa
B. điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật
C. điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới
D. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu
B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất
D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường
A. Đảo đoạn
B. Lặp đoạn
C. Mất đoạn
D. Thêm một cặp nuclêôtit
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể
C. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể
A. Lai khác dòng
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai tế bào
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật
B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian
C. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường
D. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học
A. Glucozơ
B. Axit amin
C. Vitamin
D. Nucleotit
A. Kỉ Cacbon
B. Kỉ Pecmi
C. Kỉ Đêvôn
D. Kỉ Triat
A. cạnh tranh cùng loài
B. cộng sinh
C. hỗ trợ cùng loài
D. ức chế - cảm nhiễm
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyển tim
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ
A. 2 phân tử ADN có chứa .
B. 6 phân tử ADN chỉ chứa .
C. 2 phân tử ADN chỉ chứa .
D. 8 phân tử ADN chỉ chứa .
A.
B.
C.
D.
A. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều
B. Hô hấp sáng chủ yếu xảy ra ở thực vật C4
C. Hô hấp sáng làm giảm năng suất cây trồng
D. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài ánh sáng
A. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con gái bình thường
B. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường
C. Bố mẹ bình thường sinh ra con trai bị bệnh
D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac
B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào khởi đầu phiên mã
C. Khi môi trường không có Lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã
D. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 3 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 3 lần
A. cách li tập tính
B. cách li sinh thái
C. cách li sinh sản
D. cách li địa lí
A. và 40 cM
B. và 40 cM
C. và 20 cM
D. và 20 cM
A. 3
B. 5
C. 4
D. 7
A. giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1
B. giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và bậc dinh dưỡng cấp 3
C. giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 2
D. giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và bậc dinh dưỡng cấp 4
A. I và IV
B. II và V
C. I và III
D. III và IV
A. Mẹ , bố , đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ
B. Mẹ , bố , đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố
C. Mẹ , bố , đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ
D. Mẹ , bố , đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1/12
B. 107/196
C. 119/144
D. 1/64
A.1/576
B. 1/256
C. 1/36
D. 1/216
c
B. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng
C. Ánh sáng
D. Lượng hơi ẩm có trong không khí
A. AUG, UGA, UAG
B. AUU, UAA, UAG
C. AUG, UAA, UGA
D. UAG, UAA, UGA
A. Tương tác át chế, gen trội át
B. Tương tác bổ sung loại 4 kiểu hình
C. Tương tác bổ sung loại 2 kiểu hình
D. Phân li độc lập của Menden
A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do cuả các nhiếm sắc thể trong giảm phân
B. Trao đổi chéo giữa các cromatit “không chị em” trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì đầu của giảm phân I
C. Tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng trong kì đầu của giảm phân I.
D. Tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể kép trong kì giữa và kì sau của giảm phân I
A. Lai kinh tế
B. Lai khác thứ
C. Lai cải tiến giống
D. Lai khác loài
A. Bằng chứng địa lí sinh học
B. Bằng chứng phôi sinh học
C. Bằng chứng giải phẩu học so sánh
D. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
A. Bằng con đường địa lí
B. Bằng con đường sinh thái
C. Bằng con đường lai xa kết hợp gây đa bội hoá
D. Bằng cách li tập tính
A. Có khả năng tự điều chỉnh
B. Có khả năng tự sao chép
C. Có khả năng tích luỹ thông tin di truyền
D. Trao đổi chất theo phơng thức đồng hoá và dị hoá
A. Môi trường
B. Giới hạn sinh thái
C. Ổ sinh thái
D. Sinh cảnh
A. Kích thước bé, ngẫu nhiên nhất thời, sức sống mạnh
B. Kích thước lớn, không ổn định, thường gặp
C. Kích thước bé, phân bố hẹp, có giá trị đặc biệt
D. Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp
A. Rừng cây lá kim
B. Sa mạc
C. Đồng cỏ
D. Rừng nhiệt đới
A. Cào cào là mắt xích chung của 3 chuỗi thức ăn
B. Cá rô được là bậc dinh dưỡng cấp 3
C. Nếu cào cào bị tiêu diệt thì ếch và cá rô phát triển mạnh
D. Đại bàng là sinh vật phân giải
A. Động vật đa bào
B. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất.
C. Vi khuẩn phản nitrat hoá
D. Thực vật
A. LH, testostêron
B. tirôxin, ơstrôgen
C. GH, testostêron
D. ơstrôgen, testostêron
A. (2) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (3)
D. (2), (3) và (4)
A. thay thế 2 cặp A – T bằng 2 cặp G – X
B. thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X
C. thay thế 2 nucleotit loại A bằng 2 nucleotit loại G
D. đảo vị trí cặp A – T và G – X ở 2 bộ ba khác nhau
A. Đảo đoạn ngoài tâm động
B. Đảo đoạn có tâm động
C. Chuyển đoạn không tương hỗ
D. Chuyển đoạn tương hỗ
A. AaBb x aaBb
B. AABb x Aabb
C. AABb x aaBb
D. AaBb x AaBB
A. 1/16
B. 1/32
C. 9/64
D. 1/64
A. Quần thể 1 và 2
B. Quần thể 3 và 4
C. Quần thể 2 và 4
D. Quần thể 1 và 3
A. I ® IV ® II
B. III ® II ® IV
C. IV ® III ® II
D. II ® III ® IV
A. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm
B. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài
C. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài
D. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên nhưng nay vẫn còn thực hiện chức năng
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
A. thực vật → thỏ → người
B. thực vật →người
C. thực vật → động vật phù du → cá → người
D. thực vật → cá → vịt → người
A. Mặt đất có nồng độ khí oxy thấp hơn trong lòng đất, nên giun không đủ khí oxy để hô hấp
B. Trên mặt đất có nhiều vật có thể gây hại cho giun khiến giun nhanh bị chết
C. Da giun bị khô, khí oxy không thể khuếch tán qua da được nên giun không hô hấp được
D. Mặt đất có nồng độ khí cacbonic quá cao, giun không thể hô hấp và chết
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,25 và 0,475
B. 0,475 và 0,25
C. 0,468 và 0,3
D. 0,32 và 0,468
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 10% và 9%.
B. 12% và 10%.
C. 9% và 10%.
D. 10% và 12%.
A. ức chế - cảm nhiễm
B. hỗ trợ cùng loài
C. cộng sinh
D. cạnh tranh cùng loài
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
B. Tổng hợp phân tử ARN
C. Nhân đôi ADN
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể
A. Châu chấu
B. Ếch đồng
C. Thỏ
D. Thằn lằn
A. aabb
B. aaBB
C. AABB
D. AAbb
A. Hiđrô
B. Cộng hoá trị
C. Ion
D. Este
A. Thể một
B.Thể tam bội
C. Thể tứ bội
D.Thể ba
A. 5'AUA3'
B. 5'AUG3'
C. 5UAA3'
D. 5'AAG3'
A. Ruồi giấm
B. Vi khuẩn E. coli
C. Đậu Hà Lan
D. Khoai tây
A. mật độ cá thể của quần thể
B. kích thước tối thiểu của quần thể
C. kiểu phân bố của quàn thể
D. kích thước tối đa của quần thể
A. Gen nằm ở ti thể
B. Gen nằm trên NST thường
C. Gen nằm trên NST giới tính X
D. Gen nằm trên NST giới tính Y
A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân cao
B. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân thấp
C. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp
D. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân cao
A. 0,48
B. 0,40
C. 0,60
D. 0,16
A. thành .
B. thành
C. thành .
D. thành
A. aabb
B. aaBB
C. AAbb
D. AaBb
A. Đại Trung sinh
B. Đại Nguyên sinh
C. Đại Tân sinh
D. Đại Cổ sinh
A. Địa lí – sinh thái
B. Hình thái
C. Sinh lí – hóa sinh
D. Cách li sinh sản
A. Tập hợp cá chép ở hồ Tây
B. Tập hợp thú ở rừng Cúc Phương
C. Tập hợp bướm ở rừng Nam Cát Tiên
D. Tập hợp chim ở rừng Bạch Mã
A. Tốc độ gió
B. Vật kí sinh
C. Vật ăn thịt
D. Hỗ trợ cùng loài
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Gây đột biến gen
C. Nhân bản vô tính
D. Dung hợp tế bào trần
A. Nhái
B. Đại bàng
C. Rắn
D. Sâu
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit
B. Mất 1 cặp nuclêôtit
C. Lặp đoạn NST
D. Đảo đoạn NST
A. Nồng độ khí ôxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng nhanh
B. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm không thay đổi
C. Giọt nước màu trong ống mao dẫn bị đẩy dần sang vị trí số 6, 7, 8
D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat
A. AB và ab
B. AB và aB
C. Ab và aB
D. Ab và ab
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
A. Ở thỏ, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở manh tràng
B. Ở người, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở ruột non
C. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào
D. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl
A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh
B. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm
C. 100% cây lá xanh
D. 100% cây lá đốm
A. 3’GAU5’
B. 3’GUA5’
C. 5’AUX3’
D. 3’UAG5’
A. Lưới thức ăn ở rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn ở thảo nguyên
B. Trong diễn thế sinh thái, lưới thức ăn của quần xã đỉnh cực phức tạp hơn so với quần xã suy thoái
C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản
D. Lưới thức ăn của quần xã vùng ôn đới luôn phức tạp hơn so với quần xã vùng nhiệt đới
A. 36%.
B. 32%.
C. 18%.
D. 66%.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. XaXa × XAY
B. XAXa × XaY
C. XAXA × XaY
D. XAXa × XAY
A. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen A có thể thay đổi
B. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả các thế hệ
C. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội có thể bị giảm mạnh
D. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
A. Có thể có kiểu gen là 1 : 2 : 1
B. Có thể gồm toàn cá thể dị hợp 2 cặp gen
C. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1
D. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1 : 1 : 1
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên
B. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên
C. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Thể một
B.Thể tam bội
C. Thể tứ bội
D.Thể ba
A. ARN pôlimeraza
B. Amilaza
C. ADN pôlimeraza
D. Ligaza
A. Đột biến tứ bội
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến tam bội
D. Đột biến lệch bội
A. thay thế G-X thành A-T
B. thay thế A-T thành G-X
C. mất cặp A-T
D. mất cặp G-X
A. Alanin
B. Triptophan
C. Lơxin
D. Foocmin metionin
A. 30nm
B. 11nm
C. 300nm
D. 700nm
A. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng
B. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng
C. Trên cây hoa giấy đó xuất hiện cánh hoa trắng
D. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường
A. Lá
B. Thân
C. Cành
D. Rễ
A. Ếch
B. Cá ngừ
C. Rắn
D. Cào cào
A. Các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng
B. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do
C. Làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
D. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
A. Lai tế bào sinh dưỡng
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Nhân bản vô tính
D. Cấy truyền phôi
A. Lọài đặc trưng
B. Thành phần loài
C. Loài ưu thế
D. Tỉ lệ giới tính
A. 0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa
B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa
C. 0,1 AA : 0,8Aa : 0,1 aa
D. 0.4AA : 0,6aa
A. Restrictaza
B.Ligaza
C.ADN polimeraza
D.ARN polimeraza
A. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống bố
B. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau
C. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau
D. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ
A. thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong
B. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp
C. chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật
D. đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với sức chứa của môi trường
A. CH4, NH3, H2 và hơi nước
B. CH4, CO2, H2 và hơi nước
C. N2, NH3, H2 và hơi nước
D. CH4, NH3, O2 và hơi nước
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới
B. Quần xã rừng lá kim phương Bắc
C. Quần xã rừng rụng lá ôn đới
D. Quần xã đồng rêu hàn đới
A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng
B. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen
C. nhiều gen không alen chi phối 1 tính trạng
D. nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng
A. đột biến trung tính
B. biến dị tổ hợp
C. biến dị cá thể
D. đột biến
A. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh sau cháy rừng vào năm 2002
B. Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô
C. Số lượng sâu hại lúa trên một cánh đồng lúa bị giảm mạnh sau một lần phun thuốc trừ sâu
D. Số lượng cá chép ở Hồ Tây bị giảm mạnh do ô nhiễm môi trường nước vào năm 2016
A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng
A. cạnh tranh
B. ký sinh
C. vật ăn thịt - con mồi
D. ức chế cảm nhiễm
A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống
B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg
C. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể
D. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào
A. Lưới thức ăn ở rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn ở thảo nguyên
B. Trong diễn thế sinh thái, lưới thức ăn của quần xã đỉnh cực phức tạp hơn so với quần xã suy thoái
C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản
D. Lưới thức ăn của quần xã vùng ôn đới luôn phức tạp hơn so với quần xã vùng nhiệt đới
A. Hội chứng Tơcnơ
B.Hội chứng AIDS
C. Hội chứng Đao
D.Hội chứng Claiphentơ
A. Gen Z và gen điều hòa
B. Gen Z và gen A
C. Gen Z và gen Y
D. Gen Y và gen A
A. AaBbDdEe
B. AaBBddEe
C. AaBBddEE
D. AaBBDdEe
A. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ
B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn
C. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại
D. Tiết enzim pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở sinh vật và cỏ
A.
B.
C.
D.
A. bằng lai xa và đa bội hoá
B. bằng cách li sinh thái
C. bằng cách li địa lí
D. bằng tự đa bội
A. 14 : 1 : 1: 4
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 3 : 3 : 1 : 1
D. 19 : 19 : 1 : 1
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Di - nhập gen
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 100% số cây lá xanh
B. 100% số cây lá đốm
C. 50% số cây lá đốm : 50% số cây lá xanh
D. 75% số cây lá đốm : 25% số cây lá xanh
A. 5 ♂: 3 ♀.
B. 5 ♀: 3 ♂.
C. 3 ♂: 1 ♀.
D. 3 ♀: 1 ♂.
A. Quần thể B có tần số các kiểu gen không đổi so với quần thể A
B. Sự thay đổi tần số các alen ở quần thể B so với quần thể A là do tác động cuả đột biến
C. Quần thể B là quần thể con của quần thể A nên tần số các alen thay đổi do nội phối
D. Quần thể B có tần số các alen thay đổi so với quần thể A là do hiệu ứng kẻ sáng lập
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. điều chỉnh dòng vận chuyển vào trung trụ
B. điều chỉnh sự đóng mở của khí khổng
C. điều chỉnh quá trình quang hợp của cây
D. điều chỉnh hoạt động hô hấp của rễ
A. Côn trùng
B. Tôm, cua
C. Ruột khoang
D. Trai sông
A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
A. Bào tử, hạt phấn
B. Vật nuôi, vi sinh vật
C. Cây trồng, vi sinh vật
D. Vật nuôi, cây trồng
A. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã
B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
A. 5’AUG3’
B. 5’UAX3’
C. 3’AUG5’
D. 3’UAX5’
A. Loài chủ chốt
B. Loài thứ yếu
C. Loài đặc trưng
D. Loài ưu thế
A. AABb
B. aaBb
C. AaBb
D. aaBB
A. Bị các sinh vật khác sử dụng quá nhiều làm thức ăn
B. Rất mẫn cảm với sự biến động của các nhân tố môi trường vô sinh
C. Thiếu thốn dinh dưỡng
D. Bị kiểm soát bằng các loại thuốc kháng sinh
A. Ab/ab
B. Ab/aB
C. aB/aB
D. ab/ab
A. đột biến
B. giao phối không ngẫu nhiên
C. CLTN
D. các yếu tố ngẫu nhiên
A. 0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa
B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa
C. 0,1 AA : 0,8Aa : 0,1 aa
D. 0.4AA : 0,6aa
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Nuôi cấy mô
C. Lai tế bào sinh dưỡng (xôma)
D. Lai hữu tính
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
A. Kỉ Ocđôvic
B. Kỉ Ocđôvic
C. Kỉ Phấ n trắng
D. Kỉ Cambri
A. Ngẫu nhiên
B. Theo nhóm
C. Đều
D. Rời rạc
A. AAaBbb
B. AaaBBb
C. AAaBBb
D. AaaBbb
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
A. đỏ
B. da cam
C. lục
D. xanh tím
A. Tạo ra những tổ hợp mới của những tính trạng đã có
B. Làm xuất hiện nhiều tính trạng mới chưa có ở bố mẹ
C. Các tính trạng phân li tạo thành nhóm
D. Gây hiện tượng biến dị tương quan
A. Di truyền theo dòng mẹ
B. Di truyền thẳng
C. Di chuyền chéo
D. Tính trạng phân bố đồng đều ở 2 giới.
A. AA × AA
B. Aa × aa
C. Aa × Aa
D. AA × aa
A. Là quần xã đầu tiên hình thành trong quá trình diễn thế phát triển
B. Giai đoạn cực đỉnh chỉ có toàn thực vật
C. Giai đoạn cực đỉnh sẽ duy trì cho tới khi môi trường thay đổi
D. Giai đoạn cực đỉnh sẽ thay đổi rất nhanh
A. Dạ dày đơn
B. Ruột ngắn
C. Răng nanh phát triển
D. Manh tràng phát triển
A. AAbb, aabb
B. Aab, b, Ab, ab
C. AAb, aab, b
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. 10%.
B. 4%.
C. 16%.
D. 40%.
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Di- nhập gen
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Những loài sừ dụng thức ăn là động vật ăn thực vật
B. Những loài sử dụng thức ăn là động vật ăn thịt sơ cấp
C. Những loài sử dụng thức ăn là động vật thứ cấp
D. Những loài sử dụng thức ăn là thực vật
A. XaXa và XAY
B. XaXa và XaY
C. XAXA và XaY
D. XAXa và XAY
A. Nếu trong quần thể xuất hiện thêm kiểu gen mới thì chắc chắn đây là kết quả tác động của nhân tố đột biến
B. Nếu thế hệ F1 có tần số các kiểu gen là 0,81AA: 0,18Aa: 0,01aa thì đã xảy ra chọn lọc chống lại alen trội
C. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di - nhập gen thì tần số các alen của quần thể luôn được duy trì ổn định qua các thế hệ
D. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể
A. Sơ đồ I
B. Sơ đồ II
C. Sơ đồ III
D. Sơ đồ IV
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Cách li không gian
B. Cách li sinh thái
C. Cách li tập tính
D. Cách li cơ học
A. 24/41
B. 19/54
C. 31/54
D. 7/9
A. Có 10 loại kiểu gen
B. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất
C. Kiểu hình lặn về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
D. Có 2 loại kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm nhĩ trái
A. thay thế cặp G – X bằng T – A
B. thay thế cặp G – X bằng cặp X – G
C. thay thế cặp A – T bằng T – A
D. thay thế cặp A – T bằng G – X
A. Những tính trạng này đều lặn
B. Cả 2 bố mẹ đều có màu tóc, màu mắt và tàn nhang như nhau
C. Các gen qui định các tính trạng này đều nằm trên cùng một NST
D. Có sự nhân bản của gen
A. Châu chấu
B. Chim
C. Bướm
D. Ruồi
A. Những tính trạng này đều lặn
B. Cả 2 bố mẹ đều có màu tóc, màu mắt và tàn nhang như nhau
C. Các gen qui định các tính trạng này đều nằm trên cùng một NST
D. Có sự nhân bản của gen
A. Cơ quan tương đồng
B. Cơ quan tương ứng
C. Cơ quan tương tự
D. Cơ quan thoái hoá
A. xuất hiện biến dị cá thể trong quá trình sinh sản hữu tính
B. phân hoá khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài
C. hình thành các nhóm sinh vật thích nghi với môi trờng
D. phân hoá khả năng sinh sản của những cá thể thích nghi nhất
A. Ôn đới
B. Nhiệt đới
C. Bắc Cực
D. Cận Bắc Cực
A. Đảm bào cho quần thể tồn tại ổn định
B. Duy trì số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
C. Giúp khai thác tối ưu nguồn sống
D. Đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã
C. chỉ có ở một quần xã mà không có ở các quần xã khác
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống
A. Cào cào thuộc 2 chuỗi thức ăn
B. Cá rô được xếp vào bậc dinh dưỡng thứ 4
C. Nếu cào cào bị tiêu diệt thì ếch và cá rô cũng bị chết
D. Rắn, đại bàng là sinh vật phân hủy
A. Quần thể I
B. Quần thể III
C. Quần thể II
D. Quần thể IV
A. thành
B. thành
C. thành
D. thành
A. 3’GAU5’
B. 3’GUA5’
C. 5’AUX3’
D. 3’UAG5’
A. Gen điều hoà
B. Các gen cấu trúc
C. Vùng vận hành
D. Vùng khởi động
A. Không, vì các NST trong từng cặp tương đồng không đổi
B. Có, vì số lượng NST tăng lên
C. Không, vì quần thể cây 4n vẫn thụ phấn được với cây 2n
D. Có, vì quần thể cây 4n tuy thụ phấn được với cây 2n nhưng con lai bất thụ (cách li sinh sản)
A. Trội không hoàn toàn
B. Tương tác át chế
C. Tương tác bổ sung
D. Tương tác cộng gộp
A. XaXa × XAY
B. XAXa × XaY
C. XAXA × XaY
D. XAXa × XAY
A. Quần thể 1 và 2
B. Quần thể 3 và 4
C. Quần thể 2 và 4
D. Quần thể 1 và 3
A. lai khác dòng đơn
B. lai xa
C. Lai khác dòng kép
D. Lai kinh tế
A. Hai châu lục này trong quá khứ đã có lúc gắn liền với nhau
B. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau
C. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên chọn lọc tự nhiên chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống nhau
D. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau và chọn lọc tự nhiên chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống nhau
A. Cách li tập tính
B. Cách li sinh thái
C. Cách li sinh sản
D. Cách li địa lí
A. Giải phóng chi trước khỏi chức năng di chuyển
B. Biến đổi của hộp sọ, gờ mày biến mất, xuất hiện lồi cằm
C. Bàn chân có dạng vòm
D. Bàn tay được hoàn thiện dần
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bắt đầu quá trình diễn thế
B. Ở giai đoạn giữa của diễn thế
C. Ở giai đoạn cuối cùng của diễn thế
D. Môi trường thiếu thức ăn
A. Loài E có ổ sinh thái rộng hơn loài G.
B. Ổ sinh thái loài C và loài D trùng lên nhau
C. Các loài A, loài C và loài G có ổ sinh thái cách biệt nhau
D. Ổ sinh thái loài A hẹp hơn loài B
A. Tảo đơn bào ® cá ® người
B. Tảo đơn bào ® động vật phù du ® giáp xác ® cá ® người
C. Tảo đơn bào ® động vật phù du ® cá ® người
D. Tảo đơn bào ® giáp xác ® cá ® người
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Cá chép, ốc, tôm, cua
B. Giun đất, giun dẹp, giun tròn
C. Cá, ếch, nhái, bò sát
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác
A.
B.
C.
D.
A. Toàn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây
B. 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây
C. Một phần của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây
D. 2/3 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây
A. Đột biến
B. Di nhập gen
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Nhân bản vô tính
B. Công nghệ chuyển gen
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Lai tế bào sinh dưỡng
A. Tách các tế bào tuyến vú của cừu mặt trắng để làm tế bào cho nhân
B. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng ghép nhân phát triển thành phôi
C. Chuyển phôi vào một con cừu mẹ để nó mang thai. Sau thời gian mang thai giống như tự nhiên, cừu mẹ này đã đẻ ra cừu con (cừu Đôly) giống y như con cừu ban mặt trắng cho nhân
D. Tách tế bào trứng cừu mặt trắng, chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào và kích thích phát triển
A. Tân sinh
B. Trung sinh
C. Cổ sinh
D. Thái cổ
A. Cạnh tranh khác loài
B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng
D. Độ ẩm
A. sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu
B. mội trường vào sinh vật phân giải sau đó sinh vật sản xuất
C. sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
D. sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản
B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển
C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản
D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 30%.
B. 10%.
C. 40%.
D. 20%.
A. Mù màu
B. Đao
C. Bạch tạng
D. ClaifentoD. Claifento
A.
B.
C.
D.
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
B. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào
C. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối
D. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân
A. 3 có sừng : 1 không sừng
B. 100% có sừng
C. 1 có sừng : 1 không sừng
D. 100% không sừng
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Giao phối không ngẫu nhiên, đột biến
B. Đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến, di – nhập gen
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 7/32
B. 9/64
C. 9/16
D. 3/16
A. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất ít, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung cấp không đủ cho các bậc trên
B. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất ít, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung cấp cho các bậc dinh dưỡng trên dồi dào
C. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất lớn, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung cấp cho các bậc dinh dưỡng trên dồi dào
D. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất lớn, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung cấp không đủ cho các bậc trên
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 2, 3, 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 4
B. 2
C.3
D. 1
A. Quần thể có thể đang bị con người khai thác quá mức
B. Quần thể đang ổn định về số lượng cá thể
C. Quần thể có cấu trúc tuổi thuộc nhóm đang suy thoái
D. Quần thể đang được con người khai thác hợp lí
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hướng sáng
B. Hướng trọng lực
C. Hướng tiếp xúc
D. Hướng nước
A. Trong nhân tế bào
B. Trên phân tử ADN
C. Trên màng tế bào
D. Tại ribôxôm của tế bào chất
A. Những biến đổi liên quan đến ADN hoặc nhiễm sắc thể
B. Những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến
C. Những cá thể mang đột biến đã được biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
D. Thể đột biến chỉ xuất hiện ở các cá thể mang đột biến
A. Một gen quy định nhiều tính trạng
B. Nhiều gen cùng quy định một tính trạng
C. Mỗi gen quy định một tính trạng
D. Nhiều gen tương tác qua lại và cùng quy định nhiều tính trạng
A. số giao tử đực bằng với số giao tử cái
B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau
C. sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau
D. cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau
A. Quần thể giao phối
B. Quần thể tự thụ phấn
C. Quần thể thực vật
D. Quần thể động vật
A. ADN thể cho gắn vào ADN thể truyền
B. ADN thể cho gắn vào ADN
C. ADN thể cho gắn vào NST của thể nhận
D. ADN thể cho
A. có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi, có kiểu cấu tạo giống nhau
B. khác nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nhưng có chức năng giống nhau
C. có nguồn gốc, hình dạng giống nhau nên chức năng của chúng cũng giống nhau
D. trên cùng một cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi
A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
B. quá trình làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài
C. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã
D. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của loài
A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian
B. khoảng xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu
C. Khoảng chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi
D. khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất
A. hỗ trợ cùng loài
B. cạnh tranh cùng loài
C. hỗ trợ khác loài
D. ức chế - cảm nhiễm
A. động vật ăn thực vật
B. thực vật
C. động vật ăn động vật
D. sinh vật phân giải
A. Trao đổi khí ở cây xảy ra khi khí khổng mở
B. Khí khổng mở khi cường độ ánh sáng tăng
C. Khí khổng mở khi nhiệt độ tăng
D. Thoát hơi nước không xảy ra vào ban đêm
A. bệnh nhân 1 có sức đề kháng kém nhất
B. bệnh nhân 2 có sức đề kháng cao nhất
C. cả 3 bệnh nhân đều có virut HIV kháng thuốc ngay từ đầu
D. quần thể virut HIV kháng thuốc ở cả 3 bệnh nhân tăng nhanh trong mấy tuần đầu
A. (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
B. Hình minh họa cơ chế truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào
C. Thông qua cơ chế di truyền này mà thông tin di truyền trong gen được biểu hiện thành tính trạng
D. (1) và (2) đều chung một hệ enzim
A. 2n – 1
B. 2n – 1 – 1
C. 2n + 1
D. 2n + 1 + 1
A. aabb
B. AaBB
C. AABb
D. AABB
A. XAXa x XaY
B. XAXa x XAY
C. XAXA x XaY
D. XaXa x XAY
A. chọn gà mái A
B. chọn gà mái B
C. chọn gà mái A và chọn gà mái B
D. không chọn gà mái nào
A. An là dị hợp tử và Giang là đồng hợp tử
B. Cả hai là dị hợp tử
C. An là đồng hợp tử và Giang là dị hợp tử
D. Cả hai là đồng hợp tử
A. I, II, III, IV
B. I, II, III, V
C. II, III, IV, V
D. I, III, IV, V
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 2, 4, 5
D. 3, 4, 5
A. Người và các loài vượn người hiện nay có rất nhiều đặc điểm chung về ADN và protein
B. Người và vượn người khác nhau về % ADN và protein
C. Người và vượn người khác nhau về % ADN và protein
D. Galago và khỉ Capuchin có % ADN và protein giống người cao nhất
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
A. Dạng phát triển
B. Dạng ổn định
C. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển
D. Dạng giảm sút
A. Bắp cải
B. Rệp cây
C. Bọ cánh cứng
D. Chim nhỏ
A. 10% và 9%.
B. 12% và 10%.
C. 9% và 10%.
D. 10% và 12%.
A. giao tử (n + 1) với giao tử n
B. giao tử n với giao tử 2n
C. giao tử (n - 1) với giao tử n
D. giao tử n với giao tử n
A. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân sinh ra tối đa 4 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
B. Có 3 tế bào giảm phân, trong đó có 1 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 5:5:1:1
C. Có 4 tế bào giảm phân, trong đó có 2 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 2:2:1:1
D. Có 5 tế bào giảm phân, trong đó cả 5 tế bào đều có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 1:1:1:1
A. Mất 3 cặp nuclêôtit và thay thế 12 cặp nuclêôtit
B. Bị thay thế 15 cặp nuclêôtit
C. Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc phạm vi 4 bộ ba liên tiếp nhau trên gen
D. Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc phạm vi 5 bộ ba liên tiếp nhau trên gen
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%.
B. Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%.
C. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm 75%.
D. Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%.
A. không bào tiêu hóa
B. túi tiêu hóa
C. ống tiêu hóa
D. không bao tiêu hóa sau đó đến túi tiêu hóa
A. ứng động sinh trưởng
B. quang ứng động
C. ứng động không sinh trưởng
D. điện ứng động
A. mất đoạn – lặp đoạn – đảo đoạn
B. mất đoạn – lặp đoạn – chuyển đoạn
C. chuyển đoạn – lặp đoạn – đảo đoạn
D. chuyển đoạn – mất đoạn – đảo đoạn
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
B. sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân
C. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
D. sự tổ hợp của cặp NST trong thụ tinh
A. khoảng cách giữa hai gen trên NST
B. kì của giảm phân xảy ra sự trao đổi chéo
C. các gen nằm trên NST X hay NST khác
D. các gen trội hay lặn
A. thoái hóa giống
B. ưu thế lai
C. bất thụ
D. siêu trội
A. Gây đột biến gen
B. Gây đột biến dòng tế bào xôma
C. Nhân bản vô tính
D. Sinh sản hữu tính
A. cấu tạo trong các nội quan
B. các giai đoạn phát triển phôi thai
C. trình tự các nucleotit trong các gen tương ứng
D. đặc điểm sinh học và biến cố địa chất
A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác dụng trực tiếp của điều kiện sống
B. các biến dị cá thể phát sinh trong quá trình sinh sản theo những hướng không xác định
C. những biến đổi do tập quán hoạt động
D. những biến đổi do điều kiện ngoại cảnh
A. mật độ
B. tỉ lệ đực – cái
C. sức sinh sản
D. độ đa dạng
A. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định
B. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian và thời gian xác định, gắn bó với nhau như 1 thể thống nhất và có cấu trúc tương đối ổn định
C. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong 1 khu vực, vào 1 thời điểm nhất định
D. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm nhất định
A. gồm nhiều chuỗi thức ăn khác nhau
B. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau
C. gồm nhiều chuỗi thức ăn có các mắt xích chung
D. gồm nhiều loài sinh vật, có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
A. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP
B. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
C. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH
D. thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP
A. 3'...- XATAAGAATXTTGX-... 5' (mạch mã gốc)
B. 3'...- GXAAGATTXTTATG-... 5' (mạch mã gốc)
C. 3'...- GTATTXTTAGAAXG-... 5' (mạch mã gốc)
D. 3'...- XGTTXTAAGAATAX-... 5' (mạch mã gốc)
A. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã.
B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã
C. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã
D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau
A. mất đoạn và chuyển đoạn
B. mất đoạn và thêm đoạn
C. chuyển đoạn và lặp đoạn
D. lặp đoạn và mất đoạn
A. Cho ruồi F2 ngẫu phối, thu được F3 có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%.
B. Ở F2 có 5 loại kiểu gen
C. Cho ruồi mắt đỏ F2 ngẫu phối, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1
D. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen
A. Tất cả con trai, con gái đều bị bệnh
B. Tất cả con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều bị bệnh
C. Một nửa số con mù màu, một nửa số con không mù màu
D. Tất cả con trai mù màu, một nửa số con gái mù màu, một nửa số con gái không mù màu
A. 63 cá thể
B. 126 cá thể
C. 147 cá thể
D. 90 cá thể
A. bệnh do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định
B. bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể thường quy định
C. bệnh do gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định
D. bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính Y quy định
A. sự tiến hóa phân li
B. sự tiến hóa đồng quy
C. sự tiến hóa song hành
D. nguồn gốc chung giữa các loài
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. phát triển ưu thế của hạt trần, bò sát
B. phồn thịnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và người
C. phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim, thú
D. chinh phục đất liền của thực vật và động vật
A. Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội
B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành
C. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia
D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp
A. Đáy rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp
B. Đáy không rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp
C. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp
D. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong trung bình, tuổi thọ trung bình khá cao
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
C. là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
D. là những quần xã giống nhau về đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
A. Thực vật ® dê ® người
B. Thực vật ® động vật phù du ® cá ® người
C. Thực vật ® người
D. Thực vật ® cá ® chim ® người
A. Loại nơron: li tâm, Hướng dẫn truyền xung thần kinh: hướng về tủy sống
B. Loại nơron: li tâm, Hướng dẫn truyền xung thần kinh: hướng ra từ tủy sống
C. Loại nơron: hướng tâm, Hướng dẫn truyền xung thần kinh: hướng về tủy sống
D. Loại nơron: hướng tâm, Hướng dẫn truyền xung thần kinh: hướng ra từ tủy sống
A. prôtêin của T2 và ADN của T4
B. prôtêin của T4 và ADN của T2
C. prôtêin và ADN của T2
D. prôtêin và ADN của T4
A. 3,24%.
B. 7,56%.
C. 6,72%.
D. 4,32%.
A. 0,3 AA : 0,6 Aa : 0,1 aa
B. 0,6 AA : 0,3 Aa : 0,1 aa
C. 0,0375 AA : 0,8625 Aa : 0,1 aa
D. 0,8625 AA : 0,0375 Aa : 0,1 aa
A. 3/16
B. 4/9
C. 3/32
D. 2/9
A. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn
B. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã
C. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng
D. Quan hệ giữa các loài trong quần xã
A. Ở đời con có 40 loại kiểu gen và 16 loại kiểu hình
B. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các cá thể cái mang 3 tính trạng trội ở F1 là 4/33
C. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội ở đời con chiếm 11/52
D. Tỉ lệ kiểu gen mang 3 alen trội ở F1 chiếm 36%
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 4
C. 2
D. 4
A. Dạ cỏ
B. Dạ lá sách
C. Dạ tổ ong
D. Dạ múi khế
A. Lưới nội chất
B. Riboxôm
C. Ti thể
D. Không bào
A. AaBB
B. Aabb
C. AAbb
D. aaBB
A. U
B. T
C. G
D. X
A. AAbb
B. aaBb
C. Aabb
D. AaBb
A. tế bào
B. cá thể
C. quần thể
D. quần xã
A. Bb x bb
B. Bb x Bb
C. BB x bb
D. BB x Bb
A. động mạch chủ
B. tĩnh mạch chủ
C. tiểu động mạch
D. mao mạch
A. 0,3
B. 0.5
C. 0,4
D. 0,7
A. 2n = 6
B. 2n = 36
C. 2n = 12
D. 2n = 24
A. Thực vật
B. Nấm hoại sinh
C. Vi khuẩn phân giải
D. Giun đất
A. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí không sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước
B. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí không đóng lại khi không có ánh sáng
C. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước
D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
B. Sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
A. H2O
B. C6H12O6
C. CO2
D. C5H12O5
A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau
B. có thể có tỉ lệ (A+T)(G+X) bằng nhau
C. luôn có chiều dài bằng nhau
D. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ
B. Cá ép sống bám trên cá lớn
C. Hải quỳ và cua
D. Chim mỏ đỏ và linh dương
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. ADN
B. ARN
C. mARN
D. tARN
A. DEE
B. DDdEe
C. DdEee
D. DdEe
A. Đảo đoạn NST
B. Mất đoạn NST
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit
D. Mất 1 cặp nuclêôtit
A. Di – nhập gen
B. Đột biến
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Aabb x aaBb
B. AaBb x aaBb
C. AaBb x AaBb
D. Aabb x AaBb
A. kì đầu; 2n = 8
B. kì đầu; 2n = 4
C. kì giữa; 2n = 8
D. kì giữa; 2n = 4
A. vùng vận hành
B. vùng khởi động
C. vùng mã hóa
D. vùng kết thúc
A. 40%
B. 10%
C. 5%
D. 20%
A. (1), (3)
B. (3), (4)
C. (2), (4)
D. (1), (2)
A. ABD
B. Abd
C. aBd
D. aBD
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng
B. (1) sai; (2) đúng; (3) sai
C. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng
D. (1) đúng; (2) sai; (3) sai
A. Sợi ADN
B. sợi cơ bản
C. sợi nhiễm sắc
D. cấu trúc siêu xoắn
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá)
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá
C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước thẩm thấu vào rễ
A. Hổ
B. Rắn
C. Cá chép
D. Ếch
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Đột biến lệch bội
B. Biến dị thường biến
C. Đột biến gen
D. Đột biến đa bội
A. aa × aa
B. Aa × Aa
C. Aa × aa
D. AA × AA
A. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng để thu được F1 có hoa đỏ thuần chủng
B. Cho cây hoa đỏ lai phân tích để kiểm tra kiểu gen của cây hoa đỏ
C. Cho cây hoa trắng lai phân tích để thu được cây hoa trắng thuần chủng
D. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A. XAXa × XAY
B. XAXA × XaY
C. XaXa × XAYD. XAXa × XaY
D. XAXa × XaY
A. 13 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng
B. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng
C. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng
D. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. 0,48
B. 0,16
C. 0,32
D. 0,36
A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen
C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học
D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Di - nhập gen
A. Đại Cổ sinh
B. Đại Thái cổ
C. Đại Trung sinh
D. Đại Nguyên sinh.
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã
B. Chim ở Trường Sa
C. Cá ở Hồ Tây
D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ
A. Hội sinh
B. Cộng sinh
C. Kí sinh
D. Sinh vật ăn sinh vật
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học
B. Trong ống tiêu hóa của người vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào
C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào
D. Trâu, bò, dê, cừu là các loài thú ăn cỏ có dạ dày 4 túi
A. 1581
B. 678
C. 904
D. 1582
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
A. Nồng độ khí ôxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng nhanh
B. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm không thay đổi
C. Giọt nước màu trong ống mao dẫn bị đẩy dần sang vị trí số 6, 7, 8
D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat
A. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen A có thể thay đổi
B. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả các thế hệ
C. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội bị giảm mạnh
D. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khối quần thể
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm nhĩ trái
A. B = D, I > E
B. B + I > D + E
C. B + I = D + E
D. B + I < D + E
A. 36%
B. 32%
C. 18%
D. 66%
A. Sơ đồ IV
B. Sơ đồ I
C. Sơ đồ II
D. Sơ đồ III
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. APG
B. Glucôzơ
C. AlPG
D. O2
A. Đưa máu giàu O2 từ phổi về tim
B. Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi
C. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim
D. Đưa máu giàu O2 từ tim đi đến các cơ quan
A. Ribôxôm
B. Nhân tế bào
C. Lizôxôm
D. Bộ máy Gôngi
A. 3’UAX5’
B. 3’AUG5’
C. 5’UAX3’
D. 5’AUG3’
A. gen
B. bộ ba đối mã
C. mã di truyền
D. axit amin
A. AAAA, AAaa và aaaa
B. AAAA, AAAa và aaaa
C. AAAA, Aaaa và aaaa
D. AAAa, Aaaa và aaaa
A. AAbb
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. AaBb
B. XDEXde
C. XDEY
D. XDeXdE
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp
B. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau
C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền
D. Làm thay đổi cấu trúc của NST
A. 0,2
B. 0,125
C. 0,1
D. 0,4
A. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, dưa hấu tam bội
B. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất protein người
C. Dâu tằm tam bội, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất protein người
D. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội
A. Gà cỏ về sống với gà tam hoàng
B. Vịt trời về sống với vịt nhà
C. Cá chép của quần thể này về sống với cá chép của quần thể khác
D. Khỉ ở rừng Cúc phương về sống với khỉ ở Rừng Bạch mã
A. Thứ Tư
B. Thứ Ba
C. Jura
D. Đêvôn
A. Mật độ giảm
B. Nguồn sống dồi dào
C. Mật độ tăng và khan hiếm nguồn sống
D. Kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu
A. kí sinh
B. hợp tác
C. hội sinh
D. ức chế cảm nhiễm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axít amin
B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X
C. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin
D. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép
A. Đột biến lệch bội xảy ra ở thực vật, ít gặp ở động vật
B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản vô tính
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
A. , 2%.
B. , 48%.
C. , 48%.
D. , 2%.
A. Đột biến; Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến; Di – nhập gen
C. Di – nhập gen; Giao phối không ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiê; Các yếu tố ngẫu nhiên
A. Cạnh tranh cùng loài có thể sẽ góp phần làm tăng tỉ lệ sinh sản của quần thể
B. Cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể cao và môi trường cung cấp đủ nguồn sống
C. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp sức chứa của môi trường
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân làm cho loài bị suy thoái và có thể dẫn tới diệt vong
A. Khí đốt
B. Năng lượng sóng
C. Đất
D. Nước sạch
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 1:1
B. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1
C. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1
D. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 3:1
A. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân sinh ra tối đa 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1
B. Có 3 tế bào giảm phân, trong đó có 1 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 5:5:1:1
C. Có 4 tế bào giảm phân, trong đó có 2 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 2:2:1:1
D. Có 5 tế bào giảm phân, trong đó cả 5 tế bào đều có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 1:1:1:1
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Khí khổng
B. Bề mặt lá
C. Mô dậu
D. Mạch gỗ
A. Tĩnh mạch chủ
B. Động mạch chủ
C. Van tim
D. Nút nhĩ thất
A. Riboxom
B. Nhân tế bào
C. Lizôxôm
D. Bộ máy Gôngi
A. nguyên tắc nhân đôi
B. chiều tổng hợp
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp
D. số điểm đơn vị nhân đôi
A. Đột biến đảo đoạn NST
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến lặp đoạn NST
D. Đột biến đa bội
A. Lục lạp
B. Ti thể
C. Màng nhân
D. Ribôxôm
A. Aa × Aa
B. Aa × aa
C. aa × aa
D. Aa × AA
A. AaBbDdEe
B. AaBBddEe
C. AaBBddEE
D. AaBBDdEe
A. 16
B. 2
C. 8
D. 4
A. Trên nhiễm sắc thể thường
B. Trong lục lạp
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Trong ti thể
A. 2
B. 4
C. 8
D. 1
A. Đột biến gen
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Di – nhập gen
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. 0,7Aa : 0,3aa
B. 0,5AA : 0,5Aa
C. 100%AA
D. 100%Aa
A. Đại Tân sinh
B. Đại Nguyên sinh
C. Đại Trung sinh
D. Đại Cổ sinh
A. Giun đất
B. Cá chép
C. Thỏ
D. Mèo rừng
A. Hội sinh
B. Kí sinh
C. Ức chế cảm nhiễm
D. Cộng sinh
A. Tất cả các sản phẩm của pha sáng đều được pha tối sử dụng
B. Tất cả các sản phẩm của pha tối đều được pha sáng sử dụng
C. Nếu có ánh sáng nhưng không có CO2 thì cây cũng không thải O2
D. Khi tăng cường độ ánh sáng thì luôn làm tăng cường độ quang hợp
A. Từ tĩnh mạch về tâm nhĩ
B. Từ tâm thất vào động mạch
C. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất
D. Từ động mạch về tâm nhĩ
A. 80%
B. 40%
C. 15%
D. 10%
A. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST
B. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST
C. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST
D. Đột biến mất đoạn NST thường xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật
A. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau
B. Ngựa giao phối với lừa sinh ra con la bị bất thụ
C. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau
D. Hai loài phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau
A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
B. 100% hoa trắng
C. 100% hoa đỏ
D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng
A. Trong cùng một quần thể, khi mật độ tăng cao và khan hiếm nguồn sống thì sẽ làm tăng cạnh tranh cùng loài
B. Cạnh tranh cùng loài làm loại bỏ các cá thể của loài cho nên có thể sẽ làm cho quần thể bị suy thoái
C. Trong những điều kiện nhất định, cạnh tranh cùng loài có thể làm tăng kích thước của quần thể
D. Khi cạnh tranh cùng loài xảy ra gay gắt thì quần thể thường xảy ra phân bố theo nhóm để hạn chế cạnh tranh
A. Ở hệ sinh thái trên cạn, tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất
B. Hệ sinh thái càng đa dạng về thành phần loài thì thường có lưới thức ăn càng đơn giản
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau
D. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn có độ phức tạp tăng dần
A. 450
B. 300
C. 900
D. 600
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Tạo ra tối đa 1296 loại giao tử
B. Tạo ra tối đa 384 loại giao tử hoán vị
C. Mỗi tế bào tạo ra tối đa 64 loại giao tử
D. Một cặp NST có thể tạo ra tối đa 24 loại giao tử
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Quần thể có thể đang bị con người khai thác quá mức
B. Quần thể đang ổn định về số lượng cá thể
C. Quần thể có cấu trúc tuổi thuộc nhóm đang suy thoái
D. Quần thể đang được con người khai thác hợp lí
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thân
B. Hoa
C. Rễ
D. Lá
A. axit amin
B. nuclêotit
C. glucôzơ
D. axit béo
A. Cao su trong quần xã rừng cao su
B. Cá tra trong quần xã ao cá
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit.
D. Sợi cơ bản.
A. Kí sinh
B. Vật ăn thịt và con mồi
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
A. ôxi
B. hơi nước (H2O)
C. cacbon ôxit (CO)
D. amôniac (NHg)
A. trở ngại ngăn cản con lai phát triển
B. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh
C. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử
D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ
A. vết xương ở chân rắn
B. Đuôi chuột túi
C. Xương cụt ở người
D. Cánh của chim cánh cụt
A. mối quan hệ họ hàng giữa các loài đó
B. đặc điểm địa chất, khí hậu ở nơi sinh sống của loài đó
C. khu vực phân bố địa lí của các loài đó trên Trái Đất
D. loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong tiến hóa
A. 0,48
B. 0,36
C. 0,16
D. 0,25
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Dung hợp tế bào trần
C. Lai khác dòng
D. Gây đột biến
A. Trung sinh
B. Cổ sinh
C. Tân sinh
D. Nguyên sinh
A. Di – nhập gen
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Tốc độ gió
B. Vật kí sinh
C. Vật ăn thịt
D. Hỗ trợ cùng loài
A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn
C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đột biến mất 1 cặp nucleotit
B. Đột biến thể một
C. Đột biến thể ba
D. Đột biến tam bội
A. 2 và 3
B. 1 và 4
C. 1 và 3
D. 2 và 4
A. AAaa × AAaa
B. Aa × Aaaa
C. AAaa × Aa
D. AAAa × aaaa
A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn
B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau
A. Nếu alen a có chiều dài 510,34 nm thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit
B. Nếu alen A có tổng số 3720 liên kết hidro thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
C. Nếu alen a có 780 số nuclêôtit loại A thì chứng tỏ alen a dài 510 nm
D. Nếu alen a có 721 số nuclêôtit loại G thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. I và II
B. III và IV
C. I và lV
D. II và III
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Thân
B. Rễ
C. Lá
D. Hoa
A. Dạ múi khế
B. Dạ tổ ong
C. Dạ lá sách
D. Dạ cỏ
A. ADN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
A. ADN pôlimeraza
B. Ligaza
C. Restrictaza
D. ARN pôlimeraza
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac
B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
C. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã
D. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 3 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 3 lần
A. Hợp tác
B. Hội sinh
C. Cộng sinh
D. Kí sinh
A. 25%
B. 12,5%
C. 50%
D. 75%
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất
A. AA x Aa.
B. AA x AA.
C. Aa x Aa.
D. Aa x aa.
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến
C. Di - nhập gen
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. 0,09
B. 0,49
C. 0,42
D. 0,60
A. Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người
B. Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia
C. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp p-carôten (tiền vitamin A) trong hạt
D. Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua
A. cá thể
B. quần thể
C. quần xã
D. hệ sinh thái
A. Trong một lưới thức ăn, các loài có cùng mức dinh dưỡng hợp thành một bậc dinh dưỡng
B. Trong một chuỗi thức ăn, một loài có thể thuộc nhiều bậc đinh dưỡng khác nhau
C. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao nhất là mắt xích khởi đầu của chuỗi thức ăn
D. Bậc dinh dưỡng cấp 1 gồm các loài động vật ăn thực vật
A. Ki Pecmi
B. Kỉ Cambri
C. Ki Silua
D. Kỉ Ocđovic
A. Hoán vị gen
B. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST
C. Đột biến thể lệch bội
D. Đột biến đảo đoạn NST
A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không canh tranh nhau
B. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái
C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mờ rộng ổ sinh thái của mỗi loài
A. Hô hấp tiêu thụ ôxi
B. Hô hấp sản sinh CO2
C. Hô hấp giải phóng hóa năng
D. Hô hấp sinh nhiệt
A. AaBB
B. AaBb
C. AABB
D. Aabb
A. Gây chết hoặc giảm sức sống
B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng
C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài
D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến
A. và 40 cM
B. và 40 cM
C. và 20 cM
D. và 20 cM
A. Một trong những nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch
B. Thực vật chỉ hấp thụ CO2 mà không có khả năng thải CO2 ra môi trường
C. Tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín
D. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng chuyển hóa CO2 thành các hợp chất hữu cơ
A. Áp suất rễ
B. Thoát hơi nước ở lá
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
D. Sự chênh lệch nồng độ các chất tan ở chóp rễ và ở lá
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
A. 25%
B. 12,5%
C. 75%
D. 37,5%
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 21%
B. 36%
C. 42%
D. 15%
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
D. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở
A. Ở loài này có tối đa 45 loại kiểu gen
B. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả ba tính trạng có tối đa 25 loại kiểu gen
C. Ở loài này, các thể ba có tối đa 36 loại kiểu gen
D. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 18 loại kiểu gen
A. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể có kích thước nhỏ
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyền của quần thể
C. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng
B. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng.
C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng.
D. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. từ mạch gỗ sang mạch rây
B. qua mạch gỗ
C. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống
D. từ mạch rây sang mạch gỗ
A. Mất đoạn NST
B. Đảo đoạn NST
C. Mất 1 cặp nuclêôtit
D. Thêm 1 cặp nuclêôtit
A. gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan
B. gai hoa hồng và gai hoàng liên
C. cánh chim và tay người
D. cánh dơi và chi trước của chó
A. Di - nhập gen
B. Yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. formin Metionin
B. Metionin
C. Triptophan
D. Valin
A. Tớc nơ
B. Đao
C. siêu nữ
D. Claiphento
A. 0,4
B. 0,42
C. 0,6
D. 0,5
A. đột biến mất đoạn NST
B. đột biến gen lặn
C. đột biến lệch bội
D. đột biến gen trội
A. AABB AABb
B. Aabb aaBB
C. AaBb aabb
D. AaBB AaBB
A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng
C. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn
D. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng
A. BB x bb
B. Bb x bb
C. Bb x Bb
D. BB x Bb
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non
B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già
C. Miệng, dạ dày, ruột non
D. Chỉ diễn ra ở dạ dày
A. 3/4
B. 2/3
C. 1/4
D. 1/2
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
A. đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được cả nhóm tính trạng có giá trị
B. dễ xác định dạng số nhóm gen liên kết của loài
C. đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng
D. dễ xác định bộ NST của loài
A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa
B. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của cá thể
C. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể
D. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân
B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi
D. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bỏ nhân
A. được di truyền thẳng ở giới dị giao tử
B. luôn di truyền theo dòng bố
C. chỉ biểu hiện ở con cái
D. chỉ biểu hiện ở con đực
A. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
B. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau
C. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định
D. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá
A. giới hạn dưới về nhiệt độ
B. khoảng chống chịu
C. giới hạn sinh thái về nhiệt độ
D. khoảng thuận lợi
A. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. II, IV
B. I, III
C. III, IV
D. I, II
A. Ông tiêu hóa có một số đặc điểm cấu tạo và chức năng thích nghi với thức ăn là thịt mềm và giàu chất dinh dưỡng
B. Thú ăn thịt hầu như không nhai thức ăn mà dùng răng để cắt, xé nhỏ thức ăn rồi nuốt
C. Thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học trong dạ dày giống như ở người
D. Dạ dày của thú ăn thịt có 4 ngăn
A. Các giao tử đột biến có thể kết hợp tạo ra cơ thể bình thường
B. Tỉ lệ thể ba nhiễm thu được thấp hơn thể bốn nhiễm
C. Không thể tạo ra dạng đột biến khuyết nhiễm
D. Thể đột biến tạo ra có thể có kiểu gen AAAaBbDD
A. Tăng số lượng cá mương sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế trong ao
B. Để tăng hiệu quả kinh tế, cần giảm sự phát triển của các loài thực vật nổi
C. Cá mè hoa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2
D. Mối quan hệ giữa cá mè hoa và cá mương là quan hệ đối kháng (đối địch)
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 10 hoặc 15
B. 16 hoặc 20
C. 8 hoặc 18
D. 9 hoặc 12
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2, 4, 5, 6, 8
B. 1,3,5,6,7
C. 1, 2, 5, 7, 8
D. 2, 3, 4, 6, 7
A. 312 cá thể
B. 363 cá thể
C. 352 cá thể
D. 333 cá thể
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.31,25%
B.11,09%
C.22,18%
D. 37,5%
A. 0,302
B. 0,296
C. 0,151
D. 0,148
A. B, K, Ca, Mg
B. Fe, Mn, Cl, Cu
C. H, O, N, Zn
D. Fe, Mn, C, Ni
A. Tăng O2
B. Giảm O2
C. Tăng CO2
D. Giảm CO2 và tăng O2
A. 5’-AUG-3’
B. 5’-UAA-3’
C. 5’ –AUU- 3’
D. 5’ –UUU- 3’
A. Lai tế bào sinh dưỡng
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Nhân bản vô tính
D. Cấy truyền phôi
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 6.
B. Mất 3 cặp nuclêôtit liên tiếp ở vị trí 15,16, 17
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit vị trí số 3.
D. Thay thế 2 cặp nuclêôtit ở vị trí số 15 và số 30
A. Giao tử n
B. Giao tử 2n
C. Giao tử 4n
D. Giao tử 3n
A. Cạnh tranh cùng loài
B. Cạnh tranh khác loài
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Hỗ trợ cùng loài
A. AaBb x aabb
B. Aabb x Aabb
C. AaBB x aabb
D. AaBB x aabb
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau
A. XAXa Bb x XAY Bb
B. AaBb x AaBb
C. AB/ab x AB/ab
D. XAXa Bb x XaY bb
A. Đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. 0,30 và 0,70
B. 0,40 và 0,60
C. 0,25 và 0,75
D. 0,20 và 0,80
A. Công nghệ gen
B. Gây đột biến
C. Lai hữu tính
D. Công nghệ tế bào
A. sự phân hóa khả năng tồn tại của các cá thể trước các điều kiện khắc nghiệt của môi trường
B. sự phân hóa khả năng tìm kiếm bạn tình trong quần thể
C. sự phân hóa các cá thể có sức khỏe và khả năng cạnh tranh khi kiếm mồi
D. sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể
A. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ của quần thể
B. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh
C. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì sẽ không chịu tác động của nhân tố sinh thái vô sinh
D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh
A. Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng.
B. Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát
C. Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển
D. Phát sinh thú và chim, phân hóa bò sát cổ
A. Một cặp nuclêôtit G-X đã được thay thế bằng cặp nuclêôtit A-T
B. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau
C. Một cặp nuclêôtit A-T được thêm vào đoạn gen
D. Một cặp nuclêôtit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen
A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống
B. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể
C. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng cường hỗ trợ nhau
D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường
A. Rễ cây bị thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường
B. Lông hút bị chết
C. Cân bằng nước trong cây bị phá hủy
D. Cây bị thừa nước, tất cả các tế bào đều bị úng nước nên hoạt động kém
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. aa x aa
D. Aa x AA
A. Thể bốn nhiễm
B. Thể bốn nhiễm kép
C. Thể một nhiễm kép
D. Thể ba nhiễm
A. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P
B. Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn
C. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây F1
D. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P
A. Quần thể A
B. Quần thể B
C. Quần thể C
D. Quần thể D
A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch
B. Hệ tuần hoàn của động vật gồm hai thành phần là tim và hệ mạch
C. Huyết áp tâm trương được đo ứng với lúc tim giãn và có giá trị lớn nhất
D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô
A. BBbbDDdd
B. BBbbDDDd
C. BBbbDddd
D. BBBbDdd
A. 3 : 3 : 1 : 1
B. 1 : 2 : 1
C. 19 : 19: 1 : 1
D. 1 : 1 : 1 : 1
A. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản
B. Cừu giao phối với dê, hợp tử bị chết ngay sau khi hình thành
C. Một số loài chim sống trong cùng một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con lai phát triển không hoàn chỉnh và bị bất thụ
D. Chim sẻ và chim gõ kiến không giao phối với nhau do tập tính ve vãn bạn tình khác nhau
A. Duy trì sự đa dạng loài trong quần xã
B. Cải tạo đất, làm thủy lợi để điều tiết nước
C. Sử dụng sinh vật ngoại lai kìm hãm sự phát triển mạnh của loài ưu thế
D. Chăm sóc cây trồng, phòng trừ sâu bệnh hại
A. 0,15
B. 0,22
C. 0,33
D. 0,24
A. Xảy ra theo nguyên tắc bổ sung (A - U; T - A; G - X; X - G)
B. Xảy ra ở cả virut (có ADN dạng sợi kép), vi khuẩn và sinh vật nhân thực
C. Cả hai mạch của gen đều làm mạch khuôn trong quá trình phiên mã (tổng hợp ARN)
D. Trải qua 3 giai đoạn: khởi đầu, kéo dài và kết thúc
A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn
B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
A. Khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nuclêôtit loại A và 2070 nu loại X
B. Số lượng liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN trên là 2758
C. Phân tử ADN có A = T = G = X = 690
D. Mạch 2 có số lượng các loại nu A = 575; T = 115; G = 345; X = 345
A. 14112
B. 9792
C. 12486
D. 10112.
A. Điều kiện địa lý khác biệt là nguyên nhân quan trọng nhất gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật
B. Cách ly địa lý là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hiện tượng cách ly sinh sản do sự ngăn cản quá trình gặp gỡ giữa các cá thể
C. Cách ly địa lý tạo điều kiện duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây ra bởi các nhân tố tiến hóa tác động vào quần thể
D. Ngay cả trong những điều kiện địa lý như nhau, giữa các cá thể trong cùng một quần thể cũng có thể thích nghi với điều kiện sinh thái khác nhau, từ đó dẫn đến quá trình hình thành loài mới
A. XABY, f = 20%
B. XabY, f = 25%
C. Aa XBY, f = 10%.
D. XABXab, f = 5%
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 864/2401
B. 216/2401
C. 1296/2401
D. 24/2401
A. quản bào và tế bào kèm
B. ống rây và tế bào kèm
C. quản bào và mạch ống
D. mạch ống và tế bào ống rây
A. AaaBbDdEe
B. ABbDdEe
C. AaBBbDdEe
D. AaBbDdEe
A. Mất đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Đảo đoạn
D. Lặp đoạn
A. 50%
B. 15%
C. 25%
D. 100%
A. AaBBCcdd
B. AaBbCcDd
C. AabbCcDD
D. AaBbccDd
A. 3’GAU5’
B. 3’GUA5’
C. 5’AUX3’
D. 3’UAG5’
A. Sơ đồ IV
B. Sơ đồ I
C. Sơ đồ II
D. Sơ đồ III
A. tARN có một đầu mang axit amin một đầu mang bộ ba đối mã
B. tARN có khả năng chuyển đổi thông tin
C. tARN có cấu trúc dạng thùy
D. tARN có khả năng vừa gắn vào mARN vừa gắn vào ribôxôm
A.
B.
C.
D.
A. Homo erectus và Homo sapiens
B. Homo habilis và Homo erectus
C. Homo neandectan và Homo sapiens
D. Homo habilis và Homo sapiens
A. chỉ biểu hiện ở giới cái
B. chỉ biểu hiện ở giới đực
C. di truyền thẳng
D. di truyền chéo
A. Tầm gửi và cây thân gỗ
B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y
C. Cỏ dại và lúa
D. Giun đũa và lợn
A. Khoáng sản
B. Rừng
C. Dầu mỏ
D. Than đá
A. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
C. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
D. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 100%
A. biến động di truyền
B. di - nhập gen
C. giao phối không ngẫu nhiên
D. thoái hoá giống
A. làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái
B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt
C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh
D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài
A. xuất cư của một số cá thể
B. nhập cư của một số cá thể
C. sinh sản nhiều
D. mật độ tăng
A. Thực vật
B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa
C. Động vật
D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển
A. biến động theo chu kì ngày đêm
B. biến động theo chu kì mùa
C. biến động theo chu kì nhiều năm
D. biến động theo chu kì tuần trăng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A.Pro-Gly-Ser-Ala
B. Ser-Ala-Gly-Pro
C. Gly-Pro-Ser-Arg
D. Ser-Arg-Pro-Gly
A. Thể đột biến B hình thành giao tử chứa n nhiễm sắc thể với xác suất 50%.
B. Thể đột biến A có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân.
C. Thể đột biến B được hình thành qua phân bào nguyên phân.
D. Thể đột biến C và D được hình thành do rối loạn phân bào của một bên bố hoặc mẹ
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
A. các yếu tố ngẫu nhiên
B. đột biến
C. giao phối không ngẫu nhiên
D. giao phối ngẫu nhiên
A.50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh
B.Khả năng mắc bệnh ở con của họ là 50%
C.Tất cả các con trai của họ hoàn toàn bình thường
D. 50% số con gái của họ bị mắc bệnh
A. 1 → 2 → 3 → 4
B. 3 → 1 → 2 → 4
C. 1 → 3 → 2 → 4
D. 3 → 2 → 1 → 4
A. 1-a; 2-c; 3-b; 4-e; 5-d; 6-f
B. 1-c; 2-a; 3-b; 4-e; 5-d; 6-f
C. 1-c; 2-b; 3-a; 4-e; 5-d; 6-f
D. 1-e; 2-b; 3-c; 4-f; 5-a; 6-d
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
A. 45/128
B. 30/128
C. 35/128
D. 42/128
A. Đây là ví dụ về hỗ trợ loài
B. Tốc độ lọc tốt nhất là 7,5ml/giờ (10 con)
C. Số lượng cá thể càng cao thì tốc độ lọc càng nhanh
D. Ví dụ trên phản ánh hiệu quả nhóm
A. 12
B. 8
C. 16
D. 24
A. 3483/32768
B. 3645/32768
C. 111/16384
D. 197/16384
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. giao phối không ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên
C. di - nhập gen
D. đột biến
A. C3
B. C4
C. CAM
D. Bằng chu trình Canvin – Beson
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến lặp đoạn
A. 25
B. 12
C. 23
D. 36
A. Làm biến đổi kiểu hình mà không làm biến đổi kiểu gen
B. Làm biến đổi kiểu gen mà không làm biến đổi kiểu hình
C. Làm biến đổi kiểu gen dẫn tới làm biến đổi kiểu hình
D. Là nguyên liệu của quá trình tiến hóa
A. aaBbdd
B. AABbDd
C. aaBbDd
D. AABBDD
A. AA × Aa
B. Aa × aa
C. Aa × Aa
D. AA × aa
A. Châu chấu
B. Chuột
C. Tôm
D. Ếch đồng
A. Tỷ lệ đực/cái
B. Thành phần nhóm tuổi
C. Sự phân bố cá thể
D. Mật độ cá thể
A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
A. Lai phân tích
B. Lai thuận nghịch
C. Lai khác dòng
D. Lai kinh tế
A. Vi sinh vật
B. Thực vật cho hạt
C. Động vật bậc cao
D. Thực vật cho củ
A. Dung hợp tế bào trần khác loài
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác
A. ADN
B. ADN pôlimeraza
C. Các nuclêôtit A, U, G, X
D. ARN pôlimeraza
A. có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
B. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp NST di chuyển về các cực của tế bào
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
A. Kỷ Jura thuộc Trung sinh
B. Kỷ Đệ tam (thứ ba) thuộc đại Tân sinh
C. Kỷ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
D. Kỷ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh
A. Sự phân li ổ sinh thái trong cùng một nơi ở
B. Sự phân hóa nơi ở của cùng một ổ sinh thái
C. Mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
D. Mối quan hệ hợp tác giữa các loài
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,4
D. 0,2
A. Kí sinh – vật chủ
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Cạnh tranh
A. Sinh vật phân giải
B. Sinh vật sản suất
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
A. Cây lúa
B. Cá chép
C. Mèo
D. Hổ..
A. CH4, NH3, H2 và hơi nước
B. CH4, CO2, H2 và hơi nước
C. N2, NH3, H2 và hơi nước
D. CH4, NH3, O2 và hơi nước
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào
B. Trong ống tiêu hóa của động vật vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào
C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào
D. Tất cả các loài thú ăn cỏ đều có dạ dày 4 túi
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
A. 0,12
B. 0,012
C. 0,18
D. 0,022
A. Nếu không có O2 thì thực vật tiến hành phân giải kị khí để lấy ATP
B. Quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn, trong đó CO2 được giải phóng ở giai đoạn chu trình Crep
C. Quá trình hô hấp ở thực vật luôn tạo ra ATP
D. Từ một mol glucôzơ, trải qua hô hấp kị khí (phân giải kị khí) sẽ tạo ra 2 mol ATP
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm cả thực vật và vi sinh vật tự dưỡng
B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên trái đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và nhóm hệ sinh thái dưới nước
C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất
D. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người
A. Cách ly trước hợp tử, cách ly cơ học
B. Cách ly sau hợp tử, cách ly tập tính
C. Cách ly trước hợp tử, cách ly tập tính
D. Cách ly sau hợp tử, cách ly sinh thái
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 12
B. 8
C. 16
D. 24
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 25%
B. 75%
C. 11,11%
D. 16,66%
A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b
B. AAB, aaB, AAb, aab, B, b
C. ABb, aBb, A, a
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. miệng→ dạ dày→ ruột non→ thực quản→ ruột già→ hậu môn
B. miệng→thực quản→ dạ dày→ ruột non→ ruột già→ hậu môn
C. miệng→ ruột non→ dạ dày→ hầu→ ruột già→ hậu môn
D. miệng→ ruột non→ thực quản→ dạ dày→ ruột già→ hậu môn
A. nhu cầu nước cao
B. điểm bão hòa ánh sáng thấp
C. điểm bù CO2 cao
D. không có hô hấp sáng
A. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G
B. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A
C. thay thế cặp G-X bằng cặp T-A
D. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
A. nhân tố trung gian vận chuyển thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
B. truyền thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể và thế hệ tế bào
C. cấu tạo nên riboxom là nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein
D. nhận ra bộ ba mã sao tương ứng trên ARN thông tin theo nguyên tắc bổ sung
A. Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào
B. Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi
C. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn
D. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể
A. liên kết vào vùng vận hành
B. liên kết vào gen điều hòa
C. liên kết vào vùng mã hóa
D. liên kết vào vùng khởi động
A. nằm trên nhiễm sắc thể thường
B. nằm trong tế bào chất (ngoài nhân)
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y
D. nằm trên NST giới tính Y, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính X
A. thể ba, 2n + 1 = 23
B. thể một, 2n = 21
C. thể tứ bội, 4n = 40
D. thể lưỡng bội, 2n = 20
A. AA × aa
B. Aa × Aa
C. Aa × aa
D. AA × Aa
A. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
C. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp
D. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể
A. 18,75%
B. 37,5%
C. 56,25%
D. 12,5%
A. Giai đoạn tiến hóa hóa học và giai đoạn tiến hóa tiền sinh học
B. Giai đoạn tiến hóa hóa học và giai đoạn tiến hóa sinh học
C. Giai đoạn tiến hóa tiền sinh học và giai đoạn tiến hóa sinh học
D. Giai đoạn tiến hóa sinh học
A. Xác định được biến dị di truyền mới là nguyên liệu cho tiến hóa
B. Phân tích được nguyên nhân và cơ chế tiến hóa
C. Phát hiện ra vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
D. Chỉ ra được chiều hướng tiến hóa của sinh giới
A. Loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh
B. Gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể thành các gen lành
C. Thay thế các gen đột biến gây bệnh bằng các gen lành
D. Đưa các protein ức chế vào trong cơ thể để các protein ức chế này ức chế hoạt động gen gây bệnh
A. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường
B. Sinh thiết tua thau thai lấy tế bào phôi phân tích protein
C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi phân tích NST giới tính X
D. Sinh thiết tua thau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN
A. 0,48
B. 0,36
C. 0,16
D. 0,25
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Ức chế cảm nhiễm
A. Tảo biển gây hiện tượng nước nở hoa hỗ trợ hoạt động các loài cá, tôm sống trong đó đây thể hiện mối quan hệ hợp tác
B. Cây tầm gửi mặc dù có diệp lục và có khả năng quang hợp, chúng sống trên thân các cây ăn quả trong vườn, đây là mối quan hệ ký sinh – ký chủ
C. Trên đồng cỏ châu Phi, sư tử và linh cẩu cùng sử dụng thức ăn là một số động vật ăn cỏ do vậy chúng có mối quan hệ cạnh tranh khác loài
D. Dây tơ hồng sống là một loài thực vật không có diệp lục, chúng sống ký sinh trên các thực vật trong rừng gây hại cho các nhóm thực vật này
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất
A. (2) và (3)
B. (1) và (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (5)
A. Diễn thế thứ sinh
B. Diễn thế nguyên sinh
C. Diễn thế phân hủy
D. Diễn thế nguyên sinh hoặc thứ sinh
A. H2O, ATP, NADPH, CO2
B. CO2, ATP, NADPH, H2O
C. CO2, ATP, NADPH, RiDP
D. H+, ATP, NADPH, CO2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tế bào ban đầu có kiểu gen là
B. Nếu đây là một tế bào sinh tinh thì sau giảm phân sẽ tạo ra 4 loại tinh trùng
C. Nếu đây là một tế bào sinh trứng thì sau giảm phân chỉ sinh ra 1 loại trứng
D. Sự tiến hợp, trao đổi chéo diễn ra giữa hai crômatit chị em
A. 60%
B. 20%
C. 30%
D. 15%
A. tương tác át chế
B. tương tác bổ sung
C. tương tác cộng gộp
D. phân li độc lập, trội hoàn toàn
A. Aabb × AaBb
B. Aabb × aabb
C. Aabb × aaBb
D. AaBb × aabb
A. 20%.
B. 10%
C. 40%
D. 30%
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. II, VI
B. I, II, III, V.
C. I, III
D. I, III, IV, V
A. Hoán vị xảy ra ở một bên với tần số 18%.
B. Khoảng cách di truyền giữa 2 locus trên NST là 9 cM
C. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái có 18% số tế bào có xảy ra hoán vị
D. Có tất cả 10 kiểu gen khác nhau ở F2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Nếu cho gà mái lông vằn (P) giao phối với gà trống lông vằn F1 thì thu được đời con gồm 25% gà trống lông vằn, 25% gà trống lông không vằn và 50% gà mái lông vằn
B. F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 con lông vằn : 1 con lông không vằn
C. F1 toàn gà lông vằn
D. F2 có 5 loại kiểu gen
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.335 ; 356
B.356 ; 335
C. 271 ; 356
D.356 ; 271
A. Cặp alen quy định bệnh P và bệnh Q đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
B. Có 5 người chắc chắn xác định được kiểu gen
C. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III.13 – III.14 là 63/80
D. Gen gây bệnh P là gen lặn, gen gây bệnh Q là gen trội
A. tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ
B. tế bào lông hút
C. tế bào biểu bì rễ
D. tế bào ở miền sinh trưởng của rễ
A. Chim đại bàng
B. Sán lá gan
C. Giun đất
D. Cá chép
A. ADN
B. ARN vận chuyển
C. ARN thông tin
D. Riboxom
A. đảo đoạn
B. lặp đoạn và mất đoạn lớn
C. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn
D. mất đoạn lớn
A. Đột biến tam bội
B. Đột thể một
C. Đột biến thể không
D. Đột biến mất đoạn
A. Chủng bị đột biến ở gen Y nhưng không làm thay đổi cấu trúc của phân tử protein do gen này quy định tổng hợp
B. Chủng bị đột biến ở vùng khởi động (P) của opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được với ARN polimeraza
C. Chủng bị đột biến ở gen Z làm cho phân tử mARN của gen này mất khả năng dịch mã
D. Chủng bị đột biến ở gen A làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein do gen này quy định tổng hợp
A. Ocđôvic
B. Cambri
C. Cacbon
D. Đêvôn
A. Di truyền thường và tế bào chất
B. Di truyền liên kết với giới tính và tế bào chất
C. Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính
D. Di truyền liên kết với giới tính và ảnh hưởng của giới tính
A. cộng sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. ức chế cảm nhiễm
A. Chuột
B. Chim sáo
C. Linh dương
D. Con voi
A. Ếch
B. Thằn lằn
C. Cá chép
D. Rắn
A. Nhân giống vô tính
B. Nuôi cấy hạt phân
C. Lai tạo
D. Cấy truyền phôi
A. Độ ẩm
B. Cạnh tranh cùng loài
C. Cạnh tranh khác loài
D. Vật kí sinh
A. Nhái
B. Đại bàng
C. Rắn
D. Sâu
A. Tính trạng do gen trội trên NST giới tính X quy định
B. Tính trạng do gen lặn trên NST giới tính X quy định
C. Tính trạng do gen lặn trên NST thường quy định
D. Tính trạng do gen trội trên NST thường quy định
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến
A. Số lượng cá thể hoặc khối lượng trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó
B. Khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó
C. Số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể trong khoảng không gian của quần thể
D. Số lượng cá thể hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Di – nhập gen
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến
A. Moocgan
B. Menđen
C. Lamac
D. Đacuyn
A. Mật độ động vật ăn thịt cá ở sông Z là cao hơn so với các sông khác
B. Mật độ cá đực ở sông X cao hơn các sông khác
C. Mật độ cá đực ở sông Z cao hơn các sông khác
D. Mật độ động vật ăn thịt cá ở sông X là cao hơn so với các sông khác
A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)
B. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2
C. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG
D. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2
A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
C. 0.2AA : 0,4Aa : 0,4aa
D. 0,375 AA : 0,25Aa : 0,375aa
A. Nito trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật
B. Thực vật có khả năng hấp thụ một luợng rất nhỏ nito phân tử
C. Cây không thể trực tiếp hấp thụ nito hữu cơ trong xác sinh vật
D. Rễ cây chỉ hấp thụ nito khoáng từ đất dưới dạng NO3- và NH4+.
A. AaBbDdd
B. AaBbd
C. AaBb
D. AaaBb
A. Tim đập nhanh, mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm
B. Huyết áp ở tĩnh mạch chỉ cao hơn huyết áp ở các mao mạch
C. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dần truyền tim
D. Mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây nên trong một phút có khoáng 75 chu kì tim, nghĩa là tim đập 75 lần/phút
A.
B.
C.
D.
A. XAXA ×XAY
B. XaXa × XAY
C. XAXa × XaY
D. XAXa × XaY
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. tương tác át chế trội
B. tương tác át chế lặn
C. tương tác bổ trợ giữa 2 gen trội
D. tương tác cộng gộp giữa các gen trội
A. 8 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng
B. 2 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng
C. 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng
D. 3 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng
B. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
D. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Tâm động
B. Protein histon
C. Đầu mút
D. Các trình tự khởi đầu nhân đôi ADN
A. Hoán vị gen
B. Tương tác gen
C. Phân li độc lập
D. Liên kết gen
A. Trai
B. Cá chép
C. Ruồi giấm
D. Ốc sên
A. 16
B. 5
C. 8
D. 32
A. Tự tỉa thưa ở thực vật
B. Cùng nhau chống đỡ kẻ thù
C. Cùng nhau đối phó với điều kiện bất lợi
D. Một số loài sống kí sinh trên cơ thể loài khác
A. Lông hút của rễ
B. Chóp rễ
C. Khí khổng
D. Toàn bộ bề mặt cơ thể
A. Chuột
B. Giun đất
C. Thằn lằn
D. Cá hồi
A. 14
B. 21
C. 7
D. 28
A. ADN
B. ARN
C. Protein
D. Lipit
A. Chuyển đoạn nhỏ
B. Mất đoạn
C. Đảo đoạn
D. Lặp đoạn
A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
B. Vùng vận hành (O)
C. Gen điều hoà (R)
D. Vùng khởi động (P)
A. Cambri
B. Đêvôn
C. Cacbon
D. Ocđôvic
A. AAbbEE
B. AABBee
C. AABbEE
D. aaBBEE
A. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen
B. những biến đổi về kiểu hình liên quan đến biến đổi kiểu gen
C. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen
D. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình
A. Mật độ
B. Tỉ lệ đực cái
C. Thành phân các nhóm tuổi
D. Độ đa dạng và sự phân bố các loài trong không gian
A. lúa
B. châu chấu
C. nhái
D. rắn
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc
C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí với loài gốc
D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp
A. mức xuất cư và mức nhập cư
B. mức sinh sản và mức tử vong
C. kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể
D. nguồn sống và không gian sống
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Di-nhập gen
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Đa số động vật bậc cao, giới tính thường quy định bởi các gen nằm trên NST X và Y
B. Ở hầu hết loài giao phối, giới tính được hình thành trong quá trình phát triển cá thể
C. Môi trường không có vai trò trong việc hình thành giới tính của sinh vật
D. Gà mái có kiểu NST giới tính XX
A. Phiêu bạt di truyền
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến
A. cào cào, chim sâu, báo
B. chim sâu, thỏ, mèo rừng
C. cào cào, thỏ, nai
D. chim sâu, mèo rừng, báo
A. trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước
B. một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH
C. pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp
A. 0,42
B. 0,7
C. 0,09
D. 0,49
A. Hệ gen người có nhiều điểm khởi đầu sao chép
B. Người có nhiều loại ADN pôlimeraza hơn E. coli
C. Tốc độ sao chép ADN của các enzim ADN pôlimeraza ở người cao hơn
D. Ở người, quá trình sao chép không diễn ra đồng thời với các quá trình phiên mã và dịch mã như ở vi khuẩn E.coli
A. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn phôi
B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong cơ thể
C. Phân giải kị khí không bao gồm chu kỳ Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp
D. Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucose thành axit pyruvic đều diễn ra ở trong ti thể
A. AaBBbDDdEEe
B. AaaBbDddEe
C. AaBbDdEee
D. AaBDdEe
A. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non
B. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào
C. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh
D. Ở động vật nhai lại, dạ cỏ tiết ra pepsin và HC1 tiêu hóa prôtêin
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A.
B.
C.
D.
A. AABB × aabb
B. AAbb × aaBB
C. AaBb × AaBb
D. AaBb × aabb
A. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ
B. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
C. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM
D. F1 có 10 loại kiểu gen
A. 1 → 3 → 2 → 4
B. 1 → 3 → 4 → 2
C. 1 → 4 → 2 → 3
D. 1 → 2 → 4 → 3
A. Cá thể B có chứa cả enzim E1 và E2 nên có khả năng biến đổi tirozin thành melanin có màu đen
B. Nếu A và B kết hôn sinh ra con không bị bạch tạng thì chứng tỏ người A có enzim E1
C. Cá thể B không có enzim E1 còn cá thể A không có enzim E2
D. Nếu 2 người đều bị bạch tạng và có kiểu gen giống nhau thì vẫn có thể sinh ra con không bị bạch tạng
A. Diệp lục a
B. Diệp lục b
C. Diệp lục a, b
D. Carôtenoit
A. động vật nguyên sinh và bọt biển
B. không xương sống
C. ruột khoang và giun dẹp
D. có xương sống
A. kí sinh
B. cộng sinh
C. hội sinh
D. hợp tác
A. Nguyên phân và thụ tinh
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
C. Nhân đôi ADN và dịch mã
D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
C. là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
D. là những quần xã giống nhau về đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
A. Bằng chứng sinh học phân tử
B. Bằng chứng hóa thạch
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh
D. Bằng chứng tế bào học
A. 15%
B. 20%
C. 10%
D. 40%
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
C. Quần thể là các cá thể cùng loài, ngẫu nhiên tụ tập với nhau thành một nhóm
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới
A. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau, có hình dạng tương tự
B. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau
C. Cùng nguồn gốc, có thể đảm nhiệm những chức năng giống nhau, cấu tạo giống nhau
D. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
A. 60%
B. 45%
C. 50%
D. 65%
A. Tạo giống dâu tằm có lá to
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. sự sống vẫn tập trung dưới nước
B. sự phát triển cực thịnh của bò sát
C. tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú
D. sự di cư của thực vật và động vật từ nước lên đất liền
A. Hỗ trợ cùng loài
B. Cạnh tranh cùng loài
C. Cạnh tranh khác loài
D. Kí sinh cùng loài
A. Sinh vật ăn sinh vật
B. Kí sinh
C. Cạnh tranh
D. Ức chế cảm nhiễm
A. Chất NADPH do pha sáng tạo ra được chu trình Canvin sử dụng để khử APG thành AlPG
B. NADP+; ADP là nguyên liệu của pha sáng
C. Không có ánh sáng vẫn diễn ra quá trình cố định CO2
D. Chất AlPG được sử dụng để tạo ra glucôzơ và APG
A. Ở trong động mạch, càng xa tim thì vận tốc máu càng giảm và huyết áp càng giảm
B. Ở trong tĩnh mạch, càng xa tim thì vận tốc máu càng giảm và huyết áp càng tăng
C. Khi tăng nhịp tim thì sẽ dẫn tới làm tăng huyết áp
D. Ở mao mạch, máu luôn nghèo oxi
A. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B. Các đột biến thể một của cùng một loài đều có hàm lượng ADN ở trong các tế bào giống nhau
C. Đột biến tam bội có thể được phát sinh trong nguyên phân, do tất cả các cặp nhiễm sắc thể đều không phân li
D. Các thể đột biến lệch bội chỉ được phát sinh trong giảm phân
A. Sự tương đồng về trình tự ADN cho thấy tổ tiên của loài người là tinh tinh
B. Các đặc điểm tương đồng giữa người và vượn người hiện đại cho thấy chúng ta có tổ tiên chung với vượn người
C. Loài người đầu tiên có dáng đứng thẳng là người đứng thẳng H. erectus
D. Hiện tại vẫn tồn tại các loài người da đen, da trắng, da vàng trên Trái Đất
A. Thể lưỡng bội
B. Thể tứ bội
C. Thể ba
D. Thể tam bội
A. Vì các cá thể dị hợp giảm dần theo thời gian nên tỉ lệ kiểu gen đồng hợp gia tăng
B. Các giao tử mang alen lặn cao hơn nên tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn sẽ tăng dần theo thời gian
C. Vì giao phối cận huyết nên xác suất gặp nhau giữa các giao tử cùng nguồn cao hơn
D. Giao phối cận huyết khiến các kiểu gen dị hợp gây chết, làm tăng tỉ lệ đồng hợp
A. Thường gặp khi môi trường có điều kiện sống phân bố đồng đều.
B. Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng có trong môi trường
D. Các cá thể quần tụ với nhau để hỗ trợ nhau
A. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định
B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp
C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao
D. Trong tất cả các quần xã trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng
A. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen
B. Nếu đột biến điểm làm tăng chiều dài của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng liên kết hiđro của gen
C. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì cũng không làm thay đổi tổng số axit amin của chuỗi pôlipeptit
D. Đột biến mất một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit
A. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gen trong hệ gen của tế bào
D. Tất cả các đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể đều làm thay đổi độ dài của ADN
A. 211
B. 242
C. 239
D. 235
A. Loại cây cao 160 cm chiếm tỉ lệ cao nhất
B. Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình cây cao 120 cm
C. Có 6 kiểu hình và 27 kiểu gen
D. Cây cao 140 cm chiếm tỉ lệ 15/64
A. Nếu kích thước quần thể tăng trên mức tối đa thì quần thể thường sẽ rơi vào trạng thái tuyệt chủng
B. Nếu quần thể biệt lập với các quần thể cùng loài khác và tỉ lệ sinh sản bằng tỉ lệ tử vong thì kích thước quần thể sẽ được duy trì ổn định
C. Cạnh tranh cùng loài góp phần duy trì ổn định kích thước quần thể phù hợp với sức chứa của môi trường
D. Nếu môi trường sống thuận lợi, nguồn sống dồi dào thì tỉ lệ sinh sản tăng và thường dẫn tới làm tăng kích thước quần thể
A. Nếu loài K bị tuyệt diệt thì lưới thức ăn này chỉ có tối đa 7 loài
B. Có 11 chuỗi thức ăn, trong đó chuỗi ngắn nhất có 4 mắt xích
C. Loài H tham gia vào 9 chuỗi thức ăn
D. Chuỗi thức ăn ngắn nhất chỉ có 3 mắt xích
A. Quan hệ giữa các cá ép với các loài vi sinh vật là quan hệ kí sinh
B. Mối quan hệ giữa tất cả các loài nói trên đều là quan hệ hỗ trợ khác loài
C. Quan hệ giữa vi sinh vật với cá lớn là quan hệ hội sinh
D. Nếu loài cá ép tách khỏi cá lớn thì các loài vi sinh vật sẽ tách ra khỏi cá lớn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. C6H12O6
B. Tinh bột
C. Saccarôzơ
D. Saccarôzơ và tinh bột
A. tỉ lệ S/V nhỏ
B. đã có cơ quan chuyên trách hô hấp
C. cơ thể hoạt động luôn cần lượng khí lớn
D. bề mặt trao đổi khí mỏng
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn
C. Thành phần và kích thước của mỗi quần thể thay đổi theo các mùa trong năm
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao
A. Sợi cơ bản có đường kính 11 nm
B. Thành phần gồm ADN và rARN
C. Có chức năng lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó
A. 1 → 3 → 4 → 2
B. 1 → 4 → 3 → 2
C. 1 → 2 → 4 → 3
D. 1 → 2 → 3 → 4
A. Đười ươi
B. Vượn Gibbon
C. Khỉ
D. Gôrila
A. 1:2:1
B. 1:1:1:1
C. 1:1
D. 3:3:1:1
A. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định
B. Mức sinh sản là số cá thể của quần thể được sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định
C. Mức sinh sản và mức tử vong luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường
D. Sự thay đổi tỉ lệ sinh sản và tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
A. Sự tương đồng về trình tự ADN cho thấy tổ tiên của loài người là tinh tinh
B. Các đặc điểm tương đồng giữa người và vượn người hiện đại cho thấy chúng ta có tổ tiên chung với vượn người
C. Loài người đầu tiên có dáng đứng thẳng là người đứng thẳng H. erectus
D. Hiện tại vẫn tồn tại các loài người da đen, da trắng, da vàng trên Trái Đất
A. 0,8
B. 0,5
C. 0,4
D. 0,65
A. AABBDD
B. AabbDD
C. AaBbDD
D. aabbDD
A. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
B. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp
C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen
D. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể
A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này
B. Cây có hoa phát triển ư thế so với các nhóm thực vật khác
C. Ở kỉ thứ tư (kỉ Đệ tứ), khí hậu lạnh và khô
D. Ở kỉ thứ 3 (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người
A. Tỷ lệ đực/cái
B. Thành phần nhóm tuổi
C. Sự phân bố cá thể
D. Mật độ cá thể
A. toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí của vỏ Trái Đất
B. môi trường sống của tất cả các sinh vật ở trên Trái Đất
C. vùng khí quyển có sinh vật sinh sống và phát triển
D. toàn bộ sinh vật của trái đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật
A. sẽ phản ứng với tạo nên kết tủa làm đục nước vôi trong
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì nước vôi trong không bị vẩn đục
C. Nếu tiến hành thí nghiệm trong điều kiện nhiệt độ thấp thì lượng được thải ra càng ít
D. Rót nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt để cung cấp nước cho quá trình thủy phân chất hữu cơ
A. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều có trao đổi khí qua phế nang của phổi
B. Tất cả các loài động vật đa bào đều có hệ tuần hoàn
C. Tất cả các loài có ống tiêu hóa đều có hệ tuần hoàn kín
D. Tất cả các loài hô hấp bằng ống khí đều có hệ tuần hoàn hở
A. 2/5
B. 1/3
C. 3/7
D. 3/14
A. Thể đột biến này là thể ba
B. Thể đột biến này có thể được phát sinh do rối loạn nguyên phân
C. Thể đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bội
D. Thể đột biến này có thể trở thành loài mới
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
B. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen lai phân tích, có thể thu được đời con với tỉ lệ kiểu gen
C. Ở loại kiểu hình có 1 tính trạng trội chiếm 42%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản
B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển
C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản
D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp
A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 luôn có tổng sinh khối lớn nhất
B. Các loài ăn sinh vật sản xuất đều được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Tất cả các loài động vật ăn thực vật đều được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1
D. Mỗi bậc dinh dưỡng thường có nhiều loài sinh vật
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN
C. Nếu gen G tổng hợp ra 15 phân tử ARN thì gen D cũng tạo ra 15 phân tử ARN
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen
A. Đột biến chuyển đoạn không bao giờ làm thay đổi số lượng gen có trong tế bào
B. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể
C. Đột biến thể ba làm tăng số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào
D. Ở các đột biến đa bội chẵn, số lượng nhiễm sắc thể luôn là số chẵn
A. Cơ thể trên giảm phân cho tối đa 8 loại tinh trùng
B. Loại tinh trùng chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 3/8
C. 5 tế bào của cơ thể trên giảm phân cho tối đa 10 loại tinh trùng
D. Loại tinh trùng chứa ít nhất 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 1/2
A. Cho cá thể có kiểu hình trội về 1 tính trạng lai phân tích. Sẽ có tối đa 6 sơ đồ lai
B. Cho cá thể có kiểu hình trội về 1 tính trạng lai với cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng. Sẽ có tối đa 90 sơ đồ lai
C. Cho cá thể trội về một tính trạng giao phấn với cá thể trội về một tính trạng, có thể thu đuợc đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau
D. Cho cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng giao phấn với cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng, thu được đời con có tối đa 14 loại kiểu gen
A. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu diệt quần thể
D. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Có 15 chuỗi thức ăn
B. Nếu loài K bị tuyệt diệt thì lưới thức ăn này có tối đa 7 loài
C. Nếu loài E bị con người đánh bắt làm giảm số lượng thì loài M sẽ tăng số lượng
D. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích
A. Kiến 3 khoang và dừa là quan hệ hợp tác
B. Kiến 3 khoang và côn trùng A là quan hệ sinh vật ăn sinh vật
C. Côn trùng A và cây dừa là quan hệ hội sinh
D. Côn trùng A và côn trùng B là quan hệ hỗ trợ khác loài
A. Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể
B. Thể đột biến A là đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể
C. Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến tam bội
D. Thể đột biến D có thể là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
A. Ở giới cái của chỉ có 2 loại kiểu hình
B. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
C. Nếu cho con cái P lai phân tích thì sẽ thu được có tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới cái là
D. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở xác suất thu được cá thể thuần chủng là 42%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Năng lượng ATP
B. Phân giải chất hữu cơ
C. Giảm năng suất cây trồng
D. Hấp thu O2 và thải CO2
A. lưỡng cư
B. bò sát
C. Chim
D. Thú
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã
C. chỉ có ở một quần xã mà không có ở các quần xã khác
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống
A. 24
B. 18
C. 14
D. 22
A. Trong quá trình diễn thế sinh thái, các quần xã biến đổi tuần tự còn môi trường không biến đổi
B. Sự biến đổi của môi trường diễn ra nhanh, còn sự biến đổi của quần xã sinh vật biến đổi chậm
C. Diễn thế sinh thái luôn bắt đầu từ một môi trường có quần xã sinh vật đang suy thoái
D. Song song với quá trình biến đổi tuần tự của các quần xã sinh vật là sự biến đổi tương ứng của môi trường
A. I, II
B. III, IV
C. I, III
D. II, IV
A. Quần thể M có tháp tuổi dạng ổn định
B. Số lượng cá thể của quần thể N đang trong giai đoạn tăng lên
C. Nếu khai thác với mức độ lớn như nhau thì quần thể p sẽ khôi phục nhanh nhất
D. Quần thể M có kích thước nhỏ nhất
A. giải thích được sự hình thành loài mới
B. phát hiện được vai trò CLTN và chọn lọc nhân tạo
C. đưa ra khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này
D. giải thích thành công sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
A. Aabb ´ AaBb
B. Aabb ´ aabb
C. Aabb ´ aaBb
D. AaBb ´ aabb
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh
B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh
D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh
A. Tạo giống lúa gạo vàng
B. Tạo cừu Đôli
C. Tạo dâu tằm tam bội
D. Tạo chuột bạch mang gen của
A. Cánh chim và cánh bướm
B. Vây ngực cá voi và vây ngực cá chép
C. Chân trước của mèo và vây ngực cá voi
D. Gai xương rồng và gai cây hoàng liên
A. Ánh sáng
B. Độ ẩm
C. Cạnh tranh
D. Nhiệt độ
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn nghỉ
B. Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucozơ thành axit piruvic đều diễn ra trong ti thể
C. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể
D. Phân giải kị khí không bao gồm chu trình Crep và chuỗi chuyền electron trong hô hấp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 128
B. 8
C. 120
D. 64
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Cách li địa lý
D. Đột biến
A. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
B. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể thường sẽ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa
D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
D. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3/7
B. 24/49
C. 6/7
D. 12/49
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Cường độ quang hợp = cường độ hô hấp
B. Cường độ quang hợp < cường độ hô hấp
C. Cường độ quang hợp > cường độ hô hấp
D. Cường độ quang hợp = 0
A. Phần A
B. Phần B
C. Phần C
D. Phần D
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc
B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc
D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc
A. Sự biến động số lượng con mồi và số lượng vật ăn thịt có liên quan chặt chẽ với nhau
B. Sinh vật ăn thịt thường có kích thước cơ thể lớn hơn kích thước con mồi
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn số lượng con mồi
D. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn vật chủ
A. 2n = 6.
B. 2n = 10
C. 2n = 12
D. 2n = 8
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lipit và prôtêin
B. Prôtêin và axit nuclêic
C. Gluxit, lipit và prôtêin
D. Lipit, gluxit và ADN
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phân bố theo nhóm
B. Phân bố ngẫu nhiên
C. Phân bố phân tầng
D. Phân bố đồng đều
A. tế bào
B. mô
C. cá thể
D. quần thể
A. 2
B. 16
C. 4
D. 8
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể
C. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể
A. Trong một quần thể, quá trình chọn lọc tự nhiên có thể sẽ làm tăng tính đa dạng của sinh vật
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, qua đó gián tiếp làm biến đổi kiểu gen và tần số alen
C. Chọn lọc tự nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi tỉ lệ kiểu gen của quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
A. hóa học và tiền sinh học
B. hóa học và sinh học
C. tiền sinh học và sinh học
D. sinh học
A. Hỗ trợ cùng loài
B. Kí sinh cùng loài
C. Cạnh tranh cùng loài
D. Vật ăn thịt – con mồi
A. Hợp tác
B. Kí sinh – vật chủ
C. Hội sinh
D. Cộng sinh
A. Chất AlPG được sử dụng để tái tạo chất APG
B. Nếu không có CO2 thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều APG
C. Nếu không có ánh sáng thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều AlPG
D. Glucôzơ được tổng hợp từ chất AlPG
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Thể tứ bội
B. Thể ba
C. Thể tam bội
D. Thể một
A. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau
B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi
C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la, con la không có khả năng sinh sản
D. Cải bắp lai với cải củ tạo ra cây lai không có khả năng sinh sản hữu tính
A. 30%.
B. 20%
C. 40%
D. 10%
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 211
B. 80
C. 242
D. 32
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 23 cây thân cao : 13 cây thân thấp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Hội sinh
B. Kí sinh
C. Ức chế cảm nhiễm
D. Cộng sinh
A. Khí khổng
B. Bề mặt lá
C. Mô dậu
D. Mạch gỗ
A. Công nghệ gen
B. Cấy truyền phôi
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Nhân bản vô tính
A. Chim ăn hạt lúa
B. Cá trong ruộng lúa
C. Sâu ăn lá lúa
D. Cây lúa
A. Cá chép
B. Giun đất
C. Cá
D. Cua
A. Đột biến đảo đoạn NST
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến lặp đoạn NST
D. Đột biến đa bội.
A. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng
B. Phân bố đồng đều
C. Phân bố theo nhóm
D. Phân bố ngẫu nhiên
A. 5'UUX3'
B. 5'GAA3'
C. 3'UUX5'
D. 5'AAG3'
A. aaBb
B. AABB
C. AAbb
D. aaBB
A. AaBbDdEe
B. AaBBddEe
C. AaBBddEE
D. AaBBDdEe
A. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết
B. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng
C. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp
D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái
A. Vùng khởi động
B. Vùng vận hành
C. Vùng mã hóa
D. Vùng kết thúc
A. mất đoạn
B. lặp đoạn
C. đảo đoạn
D. chuyển đoạn
A.
B.
C.
D.
A. 0,25
B. 0,36
C. 0,16
D. 0,48
A.
B.
C.
D.
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Nuôi cấy mô
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh
D. Lai hữu tính
A. Luôn dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật
B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định
C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa
D. Có thể làm giảm tính đa dạng tính di truyền của quần thể
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã
B. Chim ở Trường Sa
C. Cá ở Hồ Tây
D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ
A. Đại Tân sinh
B. Đại Trung sinh
C. Đại Nguyên sinh
D. Đại Cổ sinh
A. Đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Hình thành loài bằng con đường cách ly địa lý thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển
B. Cách ly địa lý góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
C. Cách ly địa lý luôn dẫn đến cách ly sinh sản và hình thành nên loài mới
D. Cách ly địa lý trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
A. Bắp
B. Sâu ăn lá bắp
C. Nhái
D. Rắn hổ mang
A. Claiphentơ
B. Tớc - nơ
C. Ung thư máu
D. Siêu nữ
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A.
B.
C.
D.
A. Rắn hổ mang
B. Châu chấu
C. Cá chép
D. Chim bồ câu
A. AaBbDd
B. AaaBbDd
C. ABbDd
D. AabD
A. theo chu kì nhiều năm
B. theo chu kì mùa
C. theo chu kì ngày đêm
D. không theo chu kì
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 8 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
C. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình
D. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
A. III, IV, V
B. II, IV, VI
C. II, III, IV
D. I, II, IV
A. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK