Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học [Năm 2022] Đề thi thử môn Sinh THPT Quốc gia có lời giải (30 đề) !!

[Năm 2022] Đề thi thử môn Sinh THPT Quốc gia có lời giải (30 đề) !!

Câu hỏi 1 :

Rễ cây hấp thụ những chất nào?

A. Nước cùng với các ion khoáng

B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.

C. O2 và các chất dinh dưỡng hoà tan trong nước

D. Nước cùng các chất khí

Câu hỏi 2 :

Tiêu hoá là quá trình

A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ

B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể

C. biến đổi thức ăn thành các chẩt dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP

D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được

Câu hỏi 3 :

Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là

A. alanin 

B. foocmin mêtiônin

C. valin

D. mêtiônin

Câu hỏi 5 :

Vùng khởi động (vùng P hay promotor) của Operon là

A. nơi ARN polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã

B. vùng mã hóa cho prôtêin trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào

C. vùng gen mã hóa prôtêin ức chế

D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, nơi liên kết của protein ức chế

Câu hỏi 6 :

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng là

A. lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn

B. thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

C. chuyển đoạn, thêm đoạn và mất đoạn

D. thay đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

Câu hỏi 7 :

Đặc trưng nào không phải là đặc trưng sinh thái của quần thể?

A. Mật độ quần thể

B. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể

C. Tỷ lệ giới tính

D. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó

Câu hỏi 8 :

Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường

B. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định

C. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen

D. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường

Câu hỏi 9 :

Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ

A. kí sinh

B. cộng sinh

C. ức chế - cảm nhiễm

D. hội sinh

Câu hỏi 11 :

Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể là:

A. đột biến và biến dị tổ hợp

B. do ngoại cảnh thay đổi

C. biến dị cá thế hay không xác định

D. biến dị cá thể hay biến dị xác định

Câu hỏi 12 :

Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,06AA : 0,55Aa: 0,36aa 

B. 0,01AA : 0,95Aa: 0,04aa.

C. 0,04AA : 0,32Aa: 0,64aa

D. 0,25AA : 0,59Aa: 0;16aa

Câu hỏi 13 :

Cơ sở tế bào học của nuôi cấy mô, tế bào được dựa trên

A. quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ

B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân

C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân

D. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân

Câu hỏi 15 :

Đại địa chất nào còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?

A. Đại thái cố

B. Đại cổ sinh

C. Đại trung sinh

D. Đại tân sinh

Câu hỏi 16 :

Tháp sinh thái luôn có dạng đáy rộng ở dưới, đỉnh hẹp ở trên là tháp biểu diễn

A. số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng

B. sinh khối của các bậc dinh dưỡng

C. sinh khối và số lượng cá thể của các bậc dinh dưỡng

D. năng lượng của các bậc dinh dưỡng

Câu hỏi 18 :

Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?

A. Ánh sáng

B. Nước

C. Nhiệt độ

D. Mối quan hệ giữa các sinh vật

Câu hỏi 20 :

Hiện tượng di truyền làm hạn chế sự đa dạng của sinh vật là

A. phân li độc lập

B. tương tác gen

C. liên kết gen hoàn toàn

D. hoán vị gen

Câu hỏi 21 :

Thông tin di truyền trên gen được biểu hiện thành tính trạng nhờ quá trình

A. phiên mã và dịch mã

B. nhân đôi ADN

C. nhân đôi ADN, phiên mã

D. phiên mã 

Câu hỏi 24 :

Ngay sau bữa ăn chính, nếu tập thể dục thì hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn sẽ giảm do nguyên nhân nào sau đây?

A. Tăng tiết dịch tiêu hoá 

B. Giảm lượng máu đến cơ vân

C. Tăng cường nhu động của ống tiêu hoá

D. Giảm lượng máu đến ống tiêu hoá

Câu hỏi 27 :

Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các alen lặn đều bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ

B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng tiến hóa

C. Chọn lọc tự nhiên có thể tạo ra một số kiểu gen thích nghi

D. Chọn lọc tự nhiên chỉ loại bỏ kiểu hình mà không loại bỏ kiểu gen

Câu hỏi 31 :

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả sau:

A. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên

B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên

D. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên

Câu hỏi 35 :

Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật

B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật

C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên

D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN

Câu hỏi 38 :

Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 21/110

B. 8/110

C. 3/110

D. 1/110

Câu hỏi 43 :

Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?

A. Glucozơ

B. Axit amin

C. Vitamin

D. Nuclêôtit

Câu hỏi 44 :

Người ta có thể tạo ra giống cây khác loài bằng phương pháp

A. lai tế bào xoma

B. lai khác dòng

C. nuôi cấ y ht phn

D. nuôi cấy

Câu hỏi 45 :

Loại phân tử nào sau đây không có liên kết hidro?

A. ADN

B. mARN

C. tARN

D. rARN

Câu hỏi 46 :

Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến gen

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến đảo đoạn

D. Đột biến lặp đoạn

Câu hỏi 47 :

Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là

A. phân bố ngẫu nhiên

B. phân bố theo nhóm

C. phân bố đồng đều

D. phân tầng

Câu hỏi 49 :

Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?

A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới

B. Quần xã đồng rêu hàn đới

C. Quần xã đồng cỏ

D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây

Câu hỏi 50 :

Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1?

A. AB¯Ab×AB¯Ab

B. Ab¯aB×AB¯ab

C. AB¯Ab×Ab¯Ab

D. AB¯ab×aB¯ab

Câu hỏi 51 :

Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là

A. Địa lí – sinh thái

B. Hình thái

C. Sinh lí – hóa sinh

D. Cách li sinh sản

Câu hỏi 53 :

Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?

A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen

B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen

C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài

D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen

Câu hỏi 54 :

Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật

B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật

C. Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài

D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí

Câu hỏi 55 :

Mối quan hệ nào sau đây phản ánh mối quan hệ cạnh tranh?

A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm, chim ăn cá

B. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ

C. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các sinh vật xung quanh

D. Cú và chồn cùng sống trong rừng, cùng bắt chuột làm thức ăn

Câu hỏi 56 :

Thực vật phát sinh ở kỉ nào?

A. Kỉ Ocđôvic

B. Kỉ Silua

C. Kỉ Phấn trng

D. Kỉ Cambri

Câu hỏi 58 :

Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau

B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.

C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào đặc điểm loài, thời gian và điều kiện của môi trường sống

D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường

Câu hỏi 60 :

Một tính trạng chịu sự chi phối của hai hay nhiều gen gọi là

A. phân li độc lập

B. liên kết gen

C. hoán vị gen

D. tương tác gen

Câu hỏi 62 :

Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Độ đa dạng của quần xã được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường

B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần

C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì luới thức ăn của quần xã càng phức tạp

Câu hỏi 64 :

Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch

B. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch

C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch

D. Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch

Câu hỏi 65 :

Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng chị em trong một cặp NST tương đồng là nguyên nhân dẫn đến

A. hoán vị gen

B. đột biến đảo đo

C. đột biến lặp đon

D. đột biến chuyển đoạn

Câu hỏi 67 :

Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Di – nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt

C. Di – nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới

D. Di – nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định

Câu hỏi 70 :

Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn.

B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể

C. Đột biến đảo đoạn.

D. Đột biến mất đoạn

Câu hỏi 82 :

Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là

A. Địa lí – sinh thái

B. Hình thái

C. Sinh lí – hóa sinh

D. Cách li sinh sản

Câu hỏi 83 :

Biện pháp nào sau đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình chọn giống?

A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau

B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen

C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học

D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn

Câu hỏi 85 :

Đối tượng nào sau đây được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền?

A. Đậu hà lan

B. Ruồi giấm

C. Lúa nước

D. Chuột

Câu hỏi 87 :

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?

A. AA × Aa

B. AA × aa

C. Aa × Aa

D. Aa × aa

Câu hỏi 88 :

Tảo giáp nở hoa làm chết các loài cá, tôm là mối quan hệ gì?

A. Sinh vật ăn sinh vât

B. Kí sinh

C. Cạnh tranh

D. Ức chế cảm nhiễm

Câu hỏi 89 :

Trường hợp nào sau đây tính trạng được di truyền theo dòng mẹ?

A. Gen nằm ở ti thể

B. Gen nằm trên NST thường.

C. Gen nằm trên NST giới tính X

D. Gen nằm trên NST giới tính Y

Câu hỏi 92 :

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11nm?

A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). 

B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)

C. Crômatit

D. Sợi cơ bản

Câu hỏi 95 :

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh các nhóm linh trưởng?

A. Đại Trung sinh

B. Đại Nguyên sinh

C. Đại Tân sinh

D. Đại Cổ sinh

Câu hỏi 96 :

Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?

A. Nhóm tuổi

B. Tỉ lệ giới tính

C. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích

D. Sự phân bố của các loài trong không gian

Câu hỏi 97 :

Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang?

A. Cá chép, ốc, tôm, cua

B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp

C. Cá, ếch, nhái, bò sát

D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác

Câu hỏi 98 :

Hệ sinh thái nào sau đây phân bố ở vùng nhiệt đới?

A. Đồng rêu Hàn đới

B. Rừng lá kim

C. Rừng lá rụng ôn đới

D. Rừng mưa nhiệt đới

Câu hỏi 99 :

Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?

A. Chân trước của mèo và cánh dơi

B. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn

C. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo

D. Mang cá và mang tôm

Câu hỏi 100 :

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Tốc độ gió

B. Vật kí sinh

C. Vật ăn thịt

D. Hỗ trợ cùng loài

Câu hỏi 102 :

Phôtpho ở dạng nào sau đây sẽ được rễ cây hấp thụ?

A. H3PO4

B. HPO42-

C. P

D. P2O5

Câu hỏi 103 :

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ A+TG+X của gen

B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến

C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđro của gen

D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến

Câu hỏi 105 :

Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim

B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi

C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất

D. Loài có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ

Câu hỏi 106 :

Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li trước hợp tử?

A. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau

B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi

C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la, con la không có khả năng sinh sản

D. Cải bắp lai với cải củ tạo ra cây lai không có khả năng sinh sản hữu tính

Câu hỏi 108 :

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong

C. Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng loài

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau

Câu hỏi 109 :

Khi nói về quang hợp ở thực vật CAM, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất NADPH do pha sáng tạo ra được chu trình Canvin sử dụng để khử APG thành AlPG

B. NADP+; ADP là nguyên liệu của pha sáng

C. Không có ánh sáng vẫn diễn ra quá trình cố định CO2

D. Chất AlPG được sử dụng để tạo ra glucôzơ và APG

Câu hỏi 111 :

Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 1 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa đỏ khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?

A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình

B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình

C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình

D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình

Câu hỏi 112 :

Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau

A. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn

B. loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu gen dị hợp

C. loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp

D. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp

Câu hỏi 114 :

Trường hợp nào sau đây là cách li sau hợp tử:

A. Lai hai cây cà độc dược với nhau, sau một thời gian ngắn cây lai bị chết

B. Phấn của hoa cây bưởi không thể nảy mầm trên vòi nhụy của hoa cam

C. Loài cỏ sâu róm trên bờ đê ra hoa kết quả quanh năm, loài cỏ sâu róm chân đê ngập nước ra hoa một lần trước khi lũ về

D. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối

Câu hỏi 117 :

Một gen dài 3332 Å và có 2276 liên kết hidro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và 147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A

B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A

C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X

D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X

Câu hỏi 121 :

Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A. Châu chấu

B. Cá sấu

C. Mèo rừng

D. Cá chép

Câu hỏi 122 :

Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long

B. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu

C. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương

D. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Tây

Câu hỏi 123 :

Trong chuỗi pôlipeptit, các axit amin liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết peptit

B. Liên kết ion

C. Liên kết hiđro

D. Liên kết kị nước

Câu hỏi 124 :

Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?

A. Tạo giống lúa gạo vàng

B. Tạo cừu Đôlly

C. Tạo dâu tằm tam bội

D. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống

Câu hỏi 125 :

Côđon nào sau đây không có anticôđon tương ứng?

A. 5’UAG3’

B. 3’UAG5’

C. 5’UAX3’

D. 5’AUG3’

Câu hỏi 127 :

Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?

A. Tế bào mô giậu

B. Tế bào mạch gỗ

C. Tế bào mạch rây

D. Tế bào khí khổng

Câu hỏi 129 :

Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm

A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vòng

B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit

C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn

D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit

Câu hỏi 130 :

Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là:

A. phân bố ngẫu nhiên

B. phân bố theo nhóm

C. phân bố đồng đều

D. phân tầng

Câu hỏi 132 :

Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong tiến hóa vì

A. cách ly địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây nên bởi các nhân tố tiến hóa

B. điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra sự biến đổi trên cơ thể sinh vật

C. điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới

D. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sản

Câu hỏi 134 :

Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?

A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu

B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường

C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất

D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường

Câu hỏi 135 :

Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?

A. Đảo đoạn

B. Lặp đoạn

C. Mất đoạn

D. Thêm một cặp nuclêôtit

Câu hỏi 136 :

Tần số kiểu gen (tần số tương đối kiểu gen) được tính bằng

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể

C. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể

Câu hỏi 137 :

Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?

A. Lai khác dòng

B. Lai phân tích

C. Lai thuận nghịch

D. Lai tế bào

Câu hỏi 138 :

Diễn thế nguyên sinh không có đặc điểm nào sau đây?

A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật

B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian

C. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường

D. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực

Câu hỏi 139 :

Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học

C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học

Câu hỏi 140 :

Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?

A. Glucozơ

B. Axit amin

C. Vitamin

D. Nucleotit

Câu hỏi 143 :

Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyển tim

B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi

C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất

D. Loài có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ

Câu hỏi 144 :

Xét một phân tử ADN vùng nhân của vi khuẩn E.Coli chứa N15 . Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường N14, sau 3 thế hệ trong môi trường nuôi cấy có

A. 2 phân tử ADN có chứa N14.

B. 6 phân tử ADN chỉ chứa N14.

C. 2 phân tử ADN chỉ chứa N15.

D. 8 phân tử ADN chỉ chứa N15.

Câu hỏi 146 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp sáng?

A. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều

B. Hô hấp sáng chủ yếu xảy ra ở thực vật C4

C. Hô hấp sáng làm giảm năng suất cây trồng

D. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài ánh sáng

Câu hỏi 147 :

Dữ kiện nào sau đây giúp chúng ta xác định chính xác tính trạng do gen trội/lặn nằm trên NST thường/NST giới tính quy định?

A. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con gái bình thường

B. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường

C. Bố mẹ bình thường sinh ra con trai bị bệnh

D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh

Câu hỏi 148 :

Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật

B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1

C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên

D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau

Câu hỏi 149 :

Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac

B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào khởi đầu phiên mã

C. Khi môi trường không có Lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã

D. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 3 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 3 lần

Câu hỏi 155 :

Ở người, alen H quy định máu đông bình thường, alen h quy định máu khó đông nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Một gia đình bố mẹ đều bình thường, sinh con trai bị bệnh máu khó đông và bị hội chứng Claifentơ. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Mẹ XHXH, bố XhY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ

B. Mẹ XHXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố

C. Mẹ XHXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ

D. Mẹ XHXH, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố

Câu hỏi 161 :

Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là

c

B. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng

C. Ánh sáng

D. Lượng hơi ẩm có trong không khí

Câu hỏi 162 :

Trong số 64 bộ ba mã di truyền có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào, đó là:

A. AUG, UGA, UAG 

B. AUU, UAA, UAG

C. AUG, UAA, UGA 

D. UAG, UAA, UGA

Câu hỏi 163 :

Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa hồng: 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng. Cặp tính trạng này di truyền theo quy luật

A. Tương tác át chế, gen trội át

B. Tương tác bổ sung loại 4 kiểu hình

C. Tương tác bổ sung loại 2 kiểu hình

D. Phân li độc lập của Menden

Câu hỏi 164 :

Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là

A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do cuả các nhiếm sắc thể trong giảm phân

B. Trao đổi chéo giữa các cromatit “không chị em” trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì đầu của giảm phân I

C. Tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng trong kì đầu của giảm phân I.

D. Tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể kép trong kì giữa và kì sau của giảm phân I

Câu hỏi 165 :

Trong chăn nuôi, người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai?

A. Lai kinh tế

B. Lai khác thứ

C. Lai cải tiến giống

D. Lai khác loài

Câu hỏi 166 :

Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là

A. Bằng chứng địa lí sinh học

B. Bằng chứng phôi sinh học

C. Bằng chứng giải phẩu học so sánh

D. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử

Câu hỏi 167 :

Trong các phương thức hình thành loài, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là:

A. Bằng con đường địa lí

B. Bằng con đường sinh thái

C. Bằng con đường lai xa kết hợp gây đa bội hoá

D. Bằng cách li tập tính

Câu hỏi 168 :

Đặc tính nào sau đây giúp cho cơ thể sống có khả năng thích ứng với sự biến đổi của môi tr­ường?

A. Có khả năng tự điều chỉnh

B. Có khả năng tự sao chép

C. Có khả năng tích luỹ thông tin di truyền

D. Trao đổi chất theo ph­ơng thức đồng hoá và dị hoá

Câu hỏi 170 :

Quần thể đặc trưng trong quần xã phải có đặc điểm như thế nào?

A. Kích thước bé, ngẫu nhiên nhất thời, sức sống mạnh

B. Kích thước lớn, không ổn định, thường gặp

C. Kích thước bé, phân bố hẹp, có giá trị đặc biệt

D. Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp

Câu hỏi 171 :

Hệ sinh thái nào sau đây có tính ổn định cao nhất?

A. Rừng cây lá kim

B. Sa mạc

C. Đồng cỏ

D. Rừng nhiệt đới

Câu hỏi 172 :

Giả sử có 1 mạng lưới dinh dưỡng như sau:

A. Cào cào là mắt xích chung của 3 chuỗi thức ăn

B. Cá rô được là bậc dinh dưỡng cấp 3

C. Nếu cào cào bị tiêu diệt thì ếch và cá rô phát triển mạnh

D. Đại bàng là sinh vật phân giải

Câu hỏi 173 :

Trong chu trình sinh địa hoá, nhóm sinh vật nào trong số các nhóm sinh vật sau đây có khả năng biến đổi nitơ dạng NO3- thành nitơ dạng NH4+ ?

A. Động vật đa bào

B. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất.

C. Vi khuẩn phản nitrat hoá

D. Thực vật

Câu hỏi 174 :

Sự dậy thì ở trẻ em nữ và nam là do sự tác động chủ yếu của hoocmôn

A. LH, testostêron

B. tirôxin, ơstrôgen

C. GH, testostêron

D. ơstrôgen, testostêron

Câu hỏi 176 :

Một gen dài 3060A° có tỉ lệ A/G = 4/5. Đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng tỉ lệ A/G ≈ 79,28%. Loại đột biến đó là

A. thay thế 2 cặp A – T bằng 2 cặp G – X

B. thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X

C. thay thế 2 nucleotit loại A bằng 2 nucleotit loại G

D. đảo vị trí cặp A – T và G – X ở 2 bộ ba khác nhau

Câu hỏi 177 :

Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động). Đột biến tạo ra NST có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc đạng dột biến

A. Đảo đoạn ngoài tâm động

B. Đảo đoạn có tâm động

C. Chuyển đoạn không tương hỗ

D. Chuyển đoạn tương hỗ

Câu hỏi 180 :

Quần thể nào trong các quần thể nêu dưới đây ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. Quần thể 1 và 2

B. Quần thể 3 và 4

C. Quần thể 2 và 4

D. Quần thể 1 và 3

Câu hỏi 181 :

Sơ đồ thể hiện quy trình tạo giống mơí bằng phương pháp gây đột biến bao gồm:

A. I ® IV ® II

B. III ® II ® IV 

C. IV ® III ® II

D. II ® III ® IV

Câu hỏi 182 :

Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì:

A. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm

B. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài

C. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài

D. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên nhưng nay vẫn còn thực hiện chức năng

Câu hỏi 183 :

Biến dị cá thể có đặc điểm:

A. 1, 2

B. 2, 3

C. 3, 4

D. 1, 3, 4

Câu hỏi 184 :

Mức độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào:

A. 1, 2

B. 1, 2, 3

C. 2, 3, 4

D. 1, 2, 3, 4

Câu hỏi 185 :

Xét các mối quan hệ sinh thái: 

A. 3, 6

B. 2, 3, 6

C. 1, 3, 4, 6

D. 1, 2, 3, 4, 5, 6

Câu hỏi 186 :

Những quá trình nào sau đây sẽ dấn tới diễn thế sinh thái?

A. 1, 2, 3

B. 1, 3, 4

C. 1, 2, 4

D. 2, 3, 4

Câu hỏi 188 :

Trong hệ sinh thái, nếu sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau thì trong số các chuỗi thức ăn sau, chuỗi thức ăn cung cấp năng lượng cao nhất cho con người là

A. thực vật → thỏ → người

B. thực vật →người

C. thực vật → động vật phù du → cá → người

D. thực vật → cá → vịt → người

Câu hỏi 189 :

Nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô ráo, giun sẽ nhanh bị chết vì:

A. Mặt đất có nồng độ khí oxy thấp hơn trong lòng đất, nên giun không đủ khí oxy để hô hấp

B. Trên mặt đất có nhiều vật có thể gây hại cho giun khiến giun nhanh bị chết

C. Da giun bị khô, khí oxy không thể khuếch tán qua da được nên giun không hô hấp được

D. Mặt đất có nồng độ khí cacbonic quá cao, giun không thể hô hấp và chết

Câu hỏi 197 :

Cho các loại đột biến sau đây:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu hỏi 202 :

Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit

B. Tổng hợp phân tử ARN

C. Nhân đôi ADN

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể

Câu hỏi 203 :

Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí? 

A. Châu chấu

B. Ếch đồng

C. Thỏ

D. Thằn lằn

Câu hỏi 205 :

Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây?

A. Hiđrô

B. Cộng hoá trị

C. Ion 

D. Este

Câu hỏi 208 :

Menđen phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây? 

A. Ruồi giấm

B. Vi khuẩn E. coli

C. Đậu Hà Lan

D. Khoai tây

Câu hỏi 209 :

Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là

A. mật độ cá thể của quần thể

B. kích thước tối thiểu của quần thể

C. kiểu phân bố của quàn thể

D. kích thước tối đa của quần thể

Câu hỏi 210 :

Trường hợp nào sau đây tính trạng được di truyền theo dòng mẹ?

A. Gen nằm ở ti thể

B. Gen nằm trên NST thường

C. Gen nằm trên NST giới tính X

D. Gen nằm trên NST giới tính Y

Câu hỏi 211 :

Theo lí thuyết, nếu phép lai thuận là ♂Cây thân cao × ♀Cây thân thấp thì phép lai nào sau đây là phép lai nghịch?

A. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân cao

B. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân thấp

C. ♂ Cây thân cao × ♀ Cây thân thấp

D. ♂ Cây thân thấp × ♀ Cây thân cao

Câu hỏi 213 :

Vi khuẩn phản nitrat hóa tham gia vào quá trình chuyển hóa

A. NH4+ thành NO3-.

B. N2 thành NH3

C. NO3- thành N2.

D. NH3 thành NH4+

Câu hỏi 216 :

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh các nhóm linh trưởng?

A. Đại Trung sinh

B. Đại Nguyên sinh

C. Đại Tân sinh

D. Đại Cổ sinh

Câu hỏi 217 :

Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là

A. Địa lí – sinh thái

B. Hình thái

C. Sinh lí – hóa sinh

D. Cách li sinh sản

Câu hỏi 218 :

Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp cá chép ở hồ Tây

B. Tập hợp thú ở rừng Cúc Phương

C. Tập hợp bướm ở rừng Nam Cát Tiên

D. Tập hợp chim ở rừng Bạch Mã

Câu hỏi 219 :

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Tốc độ gió

B. Vật kí sinh

C. Vật ăn thịt

D. Hỗ trợ cùng loài

Câu hỏi 220 :

Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài?

A. Nuôi cấy hạt phấn

B. Gây đột biến gen

C. Nhân bản vô tính

D. Dung hợp tế bào trần

Câu hỏi 222 :

Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên cùng 1 NST?

A. Thêm 1 cặp nuclêôtit

B. Mất 1 cặp nuclêôtit

C. Lặp đoạn NST

D. Đảo đoạn NST

Câu hỏi 223 :

Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết kế đúng chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây đúng về kết quả của thí nghiệm?

A. Nồng độ khí ôxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng nhanh

B. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm không thay đổi

C. Giọt nước màu trong ống mao dẫn bị đẩy dần sang vị trí số 6, 7, 8

D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat

Câu hỏi 225 :

Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định

B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ

C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể

D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa

Câu hỏi 226 :

Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở thỏ, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở manh tràng

B. Ở người, quá trình tiêu hóa hóa học chỉ diễn ra ở ruột non

C. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào

D. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl

Câu hỏi 228 :

Triplet 3’TAG5’ mã hóa axit amin izôlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là

A. 3’GAU5’

B. 3’GUA5’

C. 5’AUX3’

D. 3’UAG5’

Câu hỏi 229 :

Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lưới thức ăn ở rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn ở thảo nguyên

B. Trong diễn thế sinh thái, lưới thức ăn của quần xã đỉnh cực phức tạp hơn so với quần xã suy thoái

C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản

D. Lưới thức ăn của quần xã vùng ôn đới luôn phức tạp hơn so với quần xã vùng nhiệt đới

Câu hỏi 233 :

Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,16 AA : 0,59 Aa : 0,25 aa. Cho biết alen A là trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về quần thể này?

A. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen A có thể thay đổi

B. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả các thế hệ

C. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội có thể bị giảm mạnh

D. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

Câu hỏi 234 :

Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về F1?

A. Có thể có kiểu gen là 1 : 2 : 1

B. Có thể gồm toàn cá thể dị hợp 2 cặp gen

C. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1

D. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1 : 1 : 1

Câu hỏi 235 :

Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, kiểu gen Aa quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau:

A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên

B. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên

C. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt

D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt

Câu hỏi 241 :

Enzim nào sau đây xúc tác cho quá trình phiên mã?

A. ARN pôlimeraza

B. Amilaza

C. ADN pôlimeraza 

D. Ligaza

Câu hỏi 242 :

Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến tứ bội

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến tam bội

D. Đột biến lệch bội

Câu hỏi 243 :

Sự xuất hiện của adenine dạng hiếm có thể gây ra đột biến

A. thay thế G-X thành A-T

B. thay thế A-T thành G-X

C. mất cặp A-T

D. mất cặp G-X

Câu hỏi 244 :

Axit amin nào sau đây không thể hiện tính chất thoái hóa của mã di truyền?

A. Alanin

B. Triptophan

C. Lơxin

D. Foocmin metionin

Câu hỏi 246 :

Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là hiện tượng:

A. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng

B. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng

C. Trên cây hoa giấy đó xuất hiện cánh hoa trắng

D. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường

Câu hỏi 248 :

Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng phổi?

A. Ếch

B. Cá ngừ

C. Rắn

D. Cào cào

Câu hỏi 249 :

Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là

A. Các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng

B. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do

C. Làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp

D. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp

Câu hỏi 250 :

Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu

A. Lai tế bào sinh dưỡng

B. Gây đột biến nhân tạo

C. Nhân bản vô tính

D. Cấy truyền phôi

Câu hỏi 251 :

Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật?

A. Lọài đặc trưng

B. Thành phần loài

C. Loài ưu thế

D. Tỉ lệ giới tính

Câu hỏi 252 :

Quần thể nào sau đây có tần số alen a thấp nhất?

A. 0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa 

B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa

C. 0,1 AA : 0,8Aa : 0,1 aa 

D. 0.4AA : 0,6aa

Câu hỏi 254 :

Đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự di truyền qua chất tế bào?

A. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống bố

B. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau

C. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau

D. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ

Câu hỏi 255 :

Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật

A. thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong

B. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp

C. chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật

D. đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với sức chứa của môi trường

Câu hỏi 257 :

Quần xã sinh vật nào sau đây thường có lưới thức ăn phức tạp nhất?

A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới

B. Quần xã rừng lá kim phương Bắc

C. Quần xã rừng rụng lá ôn đới

D. Quần xã đồng rêu hàn đới

Câu hỏi 258 :

Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế

A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng

B. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen

C. nhiều gen không alen chi phối 1 tính trạng

D. nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng

Câu hỏi 259 :

Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm

A. đột biến trung tính

B. biến dị tổ hợp

C. biến dị cá thể

D. đột biến

Câu hỏi 260 :

Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì?

A. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh sau cháy rừng vào năm 2002

B. Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đồng tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô

C. Số lượng sâu hại lúa trên một cánh đồng lúa bị giảm mạnh sau một lần phun thuốc trừ sâu

D. Số lượng cá chép ở Hồ Tây bị giảm mạnh do ô nhiễm môi trường nước vào năm 2016

Câu hỏi 261 :

Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin

B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo

C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào

D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng

Câu hỏi 262 :

Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là

A. cạnh tranh

B. ký sinh

C. vật ăn thịt - con mồi

D. ức chế cảm nhiễm

Câu hỏi 263 :

Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống

B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg

C. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể

D. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào

Câu hỏi 264 :

Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lưới thức ăn ở rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn ở thảo nguyên

B. Trong diễn thế sinh thái, lưới thức ăn của quần xã đỉnh cực phức tạp hơn so với quần xã suy thoái

C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản

D. Lưới thức ăn của quần xã vùng ôn đới luôn phức tạp hơn so với quần xã vùng nhiệt đới

Câu hỏi 265 :

Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới

A. Hội chứng Tơcnơ

B.Hội chứng AIDS

C. Hội chứng Đao

D.Hội chứng Claiphentơ

Câu hỏi 266 :

Trong mô hình điều hòa Operon Lac được mô tả như hình bên dưới. Hai gen nào sau đây có số lần phiên mã khác nhau?

A. Gen Z và gen điều hòa

B. Gen Z và gen A

C. Gen Z và gen Y

D. Gen Y và gen A

Câu hỏi 267 :

Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 1 cặp gen ?

A. AaBbDdEe

B. AaBBddEe

C. AaBBddEE

D. AaBBDdEe

Câu hỏi 268 :

Ở bò, sự tiêu hoá thức ăn ở dạ múi khế diễn ra như thế nào?

A. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ

B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn

C. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại

D. Tiết enzim pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở sinh vật và cỏ

Câu hỏi 275 :

Năm 1909, Correns đã tiến hành phép lai thuận nghịch trên cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) và thu được kết quả như sau:

A. 100% số cây lá xanh

B. 100% số cây lá đốm

C. 50% số cây lá đốm : 50% số cây lá xanh

D. 75% số cây lá đốm : 25% số cây lá xanh

Câu hỏi 279 :

Ở một loài chim, màu cánh được xác định bởi một gen gồm 3 alen: C1 (cánh đen) > C2 cánh xám> C3 cánh trắng. Quần thể chim ở thành phố A cân bằng di truyền có 4875 con cánh đen; 1560 con cánh xám; 65 con cánh trắng. Một nhóm nhỏ của quần thể A bay sang 1 khu cách ly bên cạnh và sau vài thế hệ phát triển thành một quần thể giao phối lớn B. Quần thể B có kiểu hình 84% cánh xám: 16% cánh trắng. Nhận định đúng về hiện tượng trên là

A. Quần thể B có tần số các kiểu gen không đổi so với quần thể A

B. Sự thay đổi tần số các alen ở quần thể B so với quần thể A là do tác động cuả đột biến

C. Quần thể B là quần thể con của quần thể A nên tần số các alen thay đổi do nội phối

D. Quần thể B có tần số các alen thay đổi so với quần thể A là do hiệu ứng kẻ sáng lập

Câu hỏi 281 :

Vòng đai Caspari có vai trò

A. điều chỉnh dòng vận chuyển vào trung trụ

B. điều chỉnh sự đóng mở của khí khổng

C. điều chỉnh quá trình quang hợp của cây

D. điều chỉnh hoạt động hô hấp của rễ

Câu hỏi 282 :

Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

A. Côn trùng

B. Tôm, cua

C. Ruột khoang

D. Trai sông

Câu hỏi 284 :

Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp dựa trên biến dị tổ hợp chỉ áp dụng có hiệu quả với:

A. Bào tử, hạt phấn

B. Vật nuôi, vi sinh vật

C. Cây trồng, vi sinh vật

D. Vật nuôi, cây trồng

Câu hỏi 285 :

Mỗi gen mã hóa protein điển hình có 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng trình tự nucleotit nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng:

A. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã

B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã

D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã

Câu hỏi 286 :

Phân tử tARN mang acid amin foocmin metionin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã (anticodon) là

A. 5’AUG3’

B. 5’UAX3’

C. 3’AUG5’

D. 3’UAX5’

Câu hỏi 287 :

Loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn quyết định chiều hướng phát triển của quần xã là

A. Loài chủ chốt

B. Loài thứ yếu

C. Loài đặc trưng

D. Loài ưu thế

Câu hỏi 288 :

Cơ thể có kiểu gen nào sau đây chỉ tạo 1 loại giao tử?

A. AABb

B. aaBb

C. AaBb

D. aaBB

Câu hỏi 289 :

Vi khuẩn gây bệnh do kích thước nhỏ, tuổi thọ ngắn, sức sinh sản cao nên số lượng bùng phát rất nhanh. Nguyên nhân chủ yếu nào không cho phép chúng luôn tăng số lượng để thường xuyên gây bệnh hiểm nghèo cho con người, vật nuôi, cây trồng?

A. Bị các sinh vật khác sử dụng quá nhiều làm thức ăn

B. Rất mẫn cảm với sự biến động của các nhân tố môi trường vô sinh

C. Thiếu thốn dinh dưỡng

D. Bị kiểm soát bằng các loại thuốc kháng sinh

Câu hỏi 291 :

Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là

A. đột biến

B. giao phối không ngẫu nhiên

C. CLTN

D. các yếu tố ngẫu nhiên

Câu hỏi 292 :

Quần thể nào sau đây có tần số alen a thấp nhất?

A. 0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa 

B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa

C. 0,1 AA : 0,8Aa : 0,1 aa 

D. 0.4AA : 0,6aa

Câu hỏi 293 :

Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà cách tạo giống thông thường không thể tạo được?

A. Nuôi cấy hạt phấn 

B. Nuôi cấy mô

C. Lai tế bào sinh dưỡng (xôma)

D. Lai hữu tính

Câu hỏi 294 :

Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?

A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen

B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen

C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài

D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen

Câu hỏi 295 :

Thực vật phát sinh ở kỉ nào?

A. Kỉ Ocđôvic

B. Kỉ Ocđôvic

C. Kỉ Phấ n trng

D. Kỉ Cambri

Câu hỏi 298 :

Trong chu trình cacbon, CO2 từ môi trường đi vào quần xã sinh vật thông qua hoạt động của nhóm sinh vật nào sau đây?

A. Sinh vật sản xuất

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

Câu hỏi 300 :

Tác động của một gen lên nhiều tính trạng sẽ:

A. Tạo ra những tổ hợp mới của những tính trạng đã có

B. Làm xuất hiện nhiều tính trạng mới chưa có ở bố mẹ

C. Các tính trạng phân li tạo thành nhóm

D. Gây hiện tượng biến dị tương quan

Câu hỏi 301 :

Hiện tượng di truyền liên kết giới tính với gen nằm trên X và không có đoạn tương đồng trên Y có đặc điểm:

A. Di truyền theo dòng m

B. Di truyền thẳng

C. Di chuyền chéo 

D. Tính trạng phân bố đồng đều ở 2 giới.

Câu hỏi 303 :

Câu nào sau đây nói về giai đoạn cực đỉnh của diễn thế sinh thái là chính xác?

A. Là quần xã đầu tiên hình thành trong quá trình diễn thế phát triển

B. Giai đoạn cực đỉnh chỉ có toàn thực vật

C. Giai đoạn cực đỉnh sẽ duy trì cho tới khi môi trường thay đổi

D. Giai đoạn cực đỉnh sẽ thay đổi rất nhanh

Câu hỏi 304 :

Đặc điểm nào dưới đây không có ở cơ quan tiêu hóa của thú ăn thịt?

A. Dạ dày đơn

B. Ruột ngắn

C. Răng nanh phát triển

D. Manh tràng phát triển

Câu hỏi 307 :

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Di- nhập gen

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu hỏi 308 :

Để thu được tổng năng lượng tối đa, trong chăn nuôi người ta thường nuôi những loài nào?

A. Những loài sừ dụng thức ăn là động vật ăn thực vật

B. Những loài sử dụng thức ăn là động vật ăn thịt sơ cấp

C. Những loài sử dụng thức ăn là động vật thứ cấp

D. Những loài sử dụng thức ăn là thực vật

Câu hỏi 311 :

Giả sử ở thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen là 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa. Biết rằng alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu trong quần thể xuất hiện thêm kiểu gen mới thì chắc chắn đây là kết quả tác động của nhân tố đột biến

B. Nếu thế hệ F1 có tần số các kiểu gen là 0,81AA: 0,18Aa: 0,01aa thì đã xảy ra chọn lọc chống lại alen trội

C. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di - nhập gen thì tần số các alen của quần thể luôn được duy trì ổn định qua các thế hệ

D. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể

Câu hỏi 322 :

Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gen dạng

A. thay thế cặp G – X bằng T – A

B. thay thế cặp G – X bằng cặp X – G

C. thay thế cặp A – T bằng T – A

D. thay thế cặp A – T bằng G – X

Câu hỏi 323 :

Phép lai dưới đây có khả năng tạo nhiều biến dị tổ hợp nhất là:

A. Những tính trạng này đều lặn

B. Cả 2 bố mẹ đều có màu tóc, màu mắt và tàn nhang như nhau

C. Các gen qui định các tính trạng này đều nằm trên cùng một NST

D. Có sự nhân bản của gen

Câu hỏi 325 :

Nếu tính trạng màu tóc, màu mắt và tính trạng có hay không có tàn nhang là di truyền cùng nhau thì điều giải thích nào sau đây là đúng nhất?

A. Những tính trạng này đều lặn

B. Cả 2 bố mẹ đều có màu tóc, màu mắt và tàn nhang như nhau

C. Các gen qui định các tính trạng này đều nằm trên cùng một NST

D. Có sự nhân bản của gen

Câu hỏi 326 :

Cánh của dơi và cánh của chim có cấu trúc khác nhau nhưng chức năng lại giống nhau. Đây là bằng chứng về

A. Cơ quan tương đồng

B. Cơ quan tương ứng

C. Cơ quan tương tự

D. Cơ quan thoái hoá

Câu hỏi 327 :

Theo Đácuyn, kết quả của CLTN là:

A. xuất hiện biến dị cá thể trong quá trình sinh sản hữu tính

B. phân hoá khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài

C. hình thành các nhóm sinh vật thích nghi với môi tr­ờng

D. phân hoá khả năng sinh sản của những cá thể thích nghi nhất

Câu hỏi 329 :

Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thẻ trong quần thể có ý nghĩa

A. Đảm bào cho quần thể tồn tại ổn định

B. Duy trì số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp

C. Giúp khai thác tối ưu nguồn sống

D. Đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn

Câu hỏi 330 :

Loài ưu thế là loài:

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã

C. chỉ có ở một quần xã mà không có ở các quần xã khác

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống

Câu hỏi 331 :

Giả sử có một mạng lưới dinh dưỡng như sau:

A. Cào cào thuộc 2 chuỗi thức ăn

B. Cá rô được xếp vào bậc dinh dưỡng thứ 4

C. Nếu cào cào bị tiêu diệt thì ếch và cá rô cũng bị chết

D. Rắn, đại bàng là sinh vật phân hủy

Câu hỏi 333 :

Vi khuẩn phản nitrat hóa tham gia vào quá trình chuyển hóa

A. NH4+ thành NO3-

B. N2 thành NH3

C. NO3- thành N2

D. NH3 thành NH4+

Câu hỏi 334 :

Triplet 3’TAG5’ mã hóa axit amin izôlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là

A. 3’GAU5’

B. 3’GUA5’

C. 5’AUX3’

D. 3’UAG5’

Câu hỏi 335 :

Cho sơ đồ mô hình cấu trúc của Operon Lac ở vi khuẩn đường ruột (E. coli) như sau:

A. Gen điều hoà

B. Các gen cấu trúc

C. Vùng vận hành

D. Vùng khởi động

Câu hỏi 336 :

Đột biến xảy ra trong một quần thể cây lưỡng bội làm xuất hiện cây tứ bội. Cây tứ bội có khả năng sinh sản bình thường nên lâu dần đã xuất hiện quần thể cây tứ bội. Liệu ta có thể xem quần thể cây tứ bội là loài mới được không? Vì sao?

A. Không, vì các NST trong từng cặp tương đồng không đổi

B. Có, vì số lượng NST tăng lên

C. Không, vì quần thể cây 4n vẫn thụ phấn được với cây 2n

D. Có, vì quần thể cây 4n tuy thụ phấn được với cây 2n nhưng con lai bất thụ (cách li sinh sản)

Câu hỏi 339 :

Trong số các quần thể sau đây, quần thể nào đạt trạng thái cân bằng Hacđi – Vanbec?

A. Quần thể 1 và 2

B. Quần thể 3 và 4

C. Quần thể 2 và 4

D. Quần thể 1 và 3

Câu hỏi 340 :

Sơ đồ bên thể hiện phép lai tạo ưu thế lai. Sơ đồ bên là

A. lai khác dòng đơn

B. lai xa

C. Lai khác dòng kép

D. Lai kinh tế

Câu hỏi 341 :

Hai loài sinh vật sống ở hai khu vực địa lí khác xa nhau (hai châu lục khác nhau) có nhiều đặc điểm giống nhau. Cách giải thích nào dưới đây về sự giống nhau giữa hai loài là hợp lí hơn cả?

A. Hai châu lục này trong quá khứ đã có lúc gắn liền với nhau

B. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau

C. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên chọn lọc tự nhiên chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống nhau

D. Điều kiện môi trường ở hai khu vực giống nhau nên phát sinh đột biến giống nhau và chọn lọc tự nhiên chọn lọc các đặc điểm thích nghi giống nhau

Câu hỏi 343 :

Dáng đi thẳng của người đã dẫn đến thay đổi quan trọng nào trên cơ thể người?

A. Giải phóng chi trước khỏi chức năng di chuyển

B. Biến đổi của hộp sọ, gờ mày biến mất, xuất hiện lồi cằm

C. Bàn chân có dạng vòm

D. Bàn tay được hoàn thiện dần

Câu hỏi 345 :

Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, sự cạnh tranh giữa các quần thể trong quần xã diễn ra khốc liệt nhất khi nào?

A. Bắt đầu quá trình diễn thế

B. Ở giai đoạn giữa của diễn thế

C. Ở giai đoạn cuối cùng của diễn thế

D. Môi trường thiếu thức ăn

Câu hỏi 346 :

Cho sơ đồ các ổ sinh thái sau:

A. Loài E có ổ sinh thái rộng hơn loài G.

B. Ổ sinh thái loài C và loài D trùng lên nhau

C. Các loài A, loài C và loài G có ổ sinh thái cách biệt nhau

D. Ổ sinh thái loài A hẹp hơn loài B

Câu hỏi 347 :

Giả sử 4 chuỗi thức ăn sau đây thuộc 4 hệ sinh thái và cả 4 hệ sinh thái đều bị ô nhiễm thuỷ ngân với mức độ ngang nhau. Con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất ?

A. Tảo đơn bào ®® người

B. Tảo đơn bào ® động vật phù du ® giáp xác ®® người

C. Tảo đơn bào ® động vật phù du ®® người

D. Tảo đơn bào ® giáp xác ®® người

Câu hỏi 356 :

Cho các nhận xét sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 360 :

Thành phần nào làm khuôn cho quá trình dịch mã?

A. AND

B. mARN

C. tARN

D. Riboxom

Câu hỏi 361 :

Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp qua bề mặt cơ thể ?

A. Cá chép, ốc, tôm, cua

B. Giun đất, giun dẹp, giun tròn

C. Cá, ếch, nhái, bò sát

D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác

Câu hỏi 362 :

Cặp phép lai nào sau đây là cặp phép lai thuận nghịch ?

A. AA×AA và aa×aa.

B. AA×AA và aa×Aa.

C. AA×Aa và Aa×AA.

D. Aa×Aa và Aa×aa.

Câu hỏi 364 :

Năng suất kinh tế là:

A. Toàn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây

B. 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây

C. Một phần của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây

D. 2/3 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây

Câu hỏi 365 :

Nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Đột biến

B. Di nhập gen

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu hỏi 366 :

Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu ?

A. Nhân bản vô tính

B. Công nghệ chuyển gen

C. Gây đột biến nhân tạo

D. Lai tế bào sinh dưỡng

Câu hỏi 367 :

Trong quy trình tạo cừu Đôly bằng kỹ thuật chuyển nhân, thao tác nào dưới đây không chính xác?

A. Tách các tế bào tuyến vú của cừu mặt trắng để làm tế bào cho nhân

B. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng ghép nhân phát triển thành phôi

C. Chuyển phôi vào một con cừu mẹ để nó mang thai. Sau thời gian mang thai giống như tự nhiên, cừu mẹ này đã đẻ ra cừu con (cừu Đôly) giống y như con cừu ban mặt trắng cho nhân

D. Tách tế bào trứng cừu mặt trắng, chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào và kích thích phát triển

Câu hỏi 369 :

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh ?

A. Cạnh tranh khác loài

B. Nhiệt độ

C. Ánh sáng

D. Độ ẩm

Câu hỏi 370 :

Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ

A. sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu

B. mội trường vào sinh vật phân giải sau đó sinh vật sản xuất

C. sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường

D. sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường

Câu hỏi 371 :

Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản

B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển

C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản

D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp

Câu hỏi 375 :

Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến thể ba nhiễm ở NST số 21 gây ra

A. Mù màu

B. Đao

C. Bạch tạng

D. ClaifentoD. Claifento

Câu hỏi 377 :

Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng

A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể

B. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào

C. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối

D. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân

Câu hỏi 379 :

Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,2AA+0,6Aa+0,2aa=1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là

A. 0,425AA+0,15Aa+0,425aa=1.

B. 0,35AA+0,30Aa+0,35aa=1.

C. 0,25AA+0,50a+0,25aa=1.

D. 0,4625AA+0,075Aa+0,4625aa=1.

Câu hỏi 381 :

Những nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm nghèo vốn gen của quần thể ?

A. Giao phối không ngẫu nhiên, đột biến

B. Đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên

D. Đột biến, di – nhập gen

Câu hỏi 385 :

Cho các mối quan hệ sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu hỏi 386 :

Hệ sinh thái bền vững được đánh giá dựa trên lí do nào sau đây?

A. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất ít, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung cấp không đủ cho các bậc trên

B. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất ít, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung cấp cho các bậc dinh dưỡng trên dồi dào

C. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất lớn, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung cấp cho các bậc dinh dưỡng trên dồi dào

D. Sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng rất lớn, nguồn dinh dưỡng của bậc dưới cung cấp không đủ cho các bậc trên

Câu hỏi 390 :

Một quần thể cá chép ở một hồ cá tự nhiên có tỉ lệ nhóm tuổi là: 73% trước sinh sản; 25% sau sinh sản. Biết rằng nguồn sống của môi trường đang được giữ ổn định, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quần thể có thể đang bị con người khai thác quá mức

B. Quần thể đang ổn định về số lượng cá thể

C. Quần thể có cấu trúc tuổi thuộc nhóm đang suy thoái

D. Quần thể đang được con người khai thác hợp lí

Câu hỏi 400 :

Các tua quấn ở các cây mướp, bầu, bí là kiểu hướng động gì?

A. Hướng sáng

B. Hướng trọng lực

C. Hướng tiếp xúc

D. Hướng nước

Câu hỏi 401 :

Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở

A. Trong nhân tế bào

B. Trên phân tử ADN

C. Trên màng tế bào 

D. Tại ribôxôm của tế bào chất

Câu hỏi 402 :

Thể đột biến là:

A. Những biến đổi liên quan đến ADN hoặc nhiễm sắc thể

B. Những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến

C. Những cá thể mang đột biến đã được biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể

D. Thể đột biến chỉ xuất hiện ở các cá thể mang đột biến

Câu hỏi 403 :

Di truyền tương tác gen là hiện tượng

A. Một gen quy định nhiều tính trạng

B. Nhiều gen cùng quy định một tính trạng

C. Mỗi gen quy định một tính trạng

D. Nhiều gen tương tác qua lại và cùng quy định nhiều tính trạng

Câu hỏi 404 :

Ở những loài giao phối, tỉ lệ đực : cái luôn xấp xỉ 1 : 1 vì

A. số giao tử đực bằng với số giao tử cái

B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau

C. sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau

D. cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau

Câu hỏi 405 :

Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở

A. Quần thể giao phối

B. Quần thể tự thụ phấn

C. Quần thể thực vật

D. Quần thể động vật

Câu hỏi 406 :

Trong phương pháp kỹ thuật gen ADN tái tổ hợp được tạo ra bởi

A. ADN thể cho gắn vào ADN thể truyền

B. ADN thể cho gắn vào ADN 

C. ADN thể cho gắn vào NST của thể nhận

D. ADN thể cho

Câu hỏi 407 :

Cơ quan tương đồng là những cơ quan có chức năng khác nhau nhưng

A. có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi, có kiểu cấu tạo giống nhau

B. khác nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nhưng có chức năng giống nhau

C. có nguồn gốc, hình dạng giống nhau nên chức năng của chúng cũng giống nhau

D. trên cùng một cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi

Câu hỏi 408 :

Tiến hoá nhỏ là:

A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể

B. quá trình làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài

C. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần xã

D. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của loài

Câu hỏi 409 :

Giới hạn sinh thái là

A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian

B. khoảng xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu

C. Khoảng chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi

D. khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất

Câu hỏi 410 :

Hiện tượng liền rễ ở cây thông nhựa là ví dụ minh họa cho mối quan hệ

A. hỗ trợ cùng loài

B. cạnh tranh cùng loài

C. hỗ trợ khác loài

D. ức chế - cảm nhiễm

Câu hỏi 411 :

Trong một chuỗi thức ăn, nhóm sinh vật nào có sinh khối lớn nhất?

A. động vật ăn thực vật

B. thực vật

C. động vật ăn động vật

D. sinh vật phân giải

Câu hỏi 412 :

Biểu đồ bên thể hiện lượng khí khổng đóng và mở của 1 loài thực vật trong 24 giờ. Có thể kết luận gì qua biểu đồ này ?

A. Trao đổi khí ở cây xảy ra khi khí khổng mở

B. Khí khổng mở khi cường độ ánh sáng tăng

C. Khí khổng mở khi nhiệt độ tăng

D. Thoát hơi nước không xảy ra vào ban đêm

Câu hỏi 413 :

Quá trình hình thành quần thể virut HIV kháng thuốc 3TC ở 3 bệnh nhân được mô tả trong hình dưới đây. Nhận xét đúng rút ra từ hình này là:

A. bệnh nhân 1 có sức đề kháng kém nhất 

B. bệnh nhân 2 có sức đề kháng cao nhất

C. cả 3 bệnh nhân đều có virut HIV kháng thuốc ngay từ đầu

D. quần thể virut HIV kháng thuốc ở cả 3 bệnh nhân tăng nhanh trong mấy tuần đầu

Câu hỏi 414 :

Hình 1 minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, (1) và (2) trong hình là kí hiệu các quá trình của cơ chế này. Phân tích hình này, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?

A. (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

B. Hình minh họa cơ chế truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào

C. Thông qua cơ chế di truyền này mà thông tin di truyền trong gen được biểu hiện thành tính trạng

D. (1) và (2) đều chung một hệ enzim

Câu hỏi 419 :

Phả hệ sau mô tả sự di truyền của khả năng nếm một chất nhất định trong một gia đình. Alen quy định khả năng này là trội

A. An là dị hợp tử và Giang là đồng hợp tử 

B. Cả hai là dị hợp tử

C. An là đồng hợp tử và Giang là dị hợp tử

D. Cả hai là đồng hợp tử

Câu hỏi 420 :

Những cơ quan nào sau đây là cơ quan thoái hoá ở người?

A. I, II, III, IV

B. I, II, III, V

C. II, III, IV, V

D. I, III, IV, V

Câu hỏi 421 :

Quá trình hình thành loài mới có các đặc điểm:

A. 1, 2, 3

B. 2, 3, 4

C. 2, 4, 5

D. 3, 4, 5

Câu hỏi 422 :

Nhận xét rút ra từ bảng số liệu sau là

A. Người và các loài vượn người hiện nay có rất nhiều đặc điểm chung về ADN và protein

B. Người và vượn người khác nhau về % ADN và protein

C. Người và vượn người khác nhau về % ADN và protein

D. Galago và khỉ Capuchin có % ADN và protein giống người cao nhất

Câu hỏi 424 :

Một quần thể hươu có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau:

A. Dạng phát triển

B. Dạng ổn định

C. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển

D. Dạng giảm sút

Câu hỏi 425 :

Diễn thế nguyên sinh có các đặc điểm:

A. 2, 3, 4

B. 1, 2, 4

C. 1, 3, 4

D. 1, 2, 3, 4

Câu hỏi 430 :

Một cơ thể đực có kiểu gen ABDabd giảm phân tạo giao tử. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân sinh ra tối đa 4 loại giao tử với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1

B. Có 3 tế bào giảm phân, trong đó có 1 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 5:5:1:1

C. Có 4 tế bào giảm phân, trong đó có 2 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 2:2:1:1

D. Có 5 tế bào giảm phân, trong đó cả 5 tế bào đều có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 1:1:1:1

Câu hỏi 431 :

Một gen mã hoá liên tục ở vi khuẩn mã hoá phân tử prôtêin A, sau khi bị đột biến đã điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin B. Phân tử prôtêin B ít hơn phân tử prôtêin A một axit amin và có 3 axit amin mới. Giả sử không có hiện tượng dư thừa mã, thì những biến đổi đã xảy ra trong gen đột biến là   

A. Mất 3 cặp nuclêôtit và thay thế 12 cặp nuclêôtit

B. Bị thay thế 15 cặp nuclêôtit

C. Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc phạm vi 4 bộ ba liên tiếp nhau trên gen

D. Mất 3 cặp nuclêôtit thuộc phạm vi 5 bộ ba liên tiếp nhau trên gen

Câu hỏi 434 :

Ở một loài thực vật, alen A nằm trên NST thường quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng được F1, các cây F1 tự thụ phấn được F2. Cho rằng khi sống trong một môi trường thì mỗi kiểu gen chỉ quy định một kiểu hình. Theo lí thuyết, sự biểu hiện của tính trạng màu hoa ở thế hệ F2 sẽ là

A. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%.

B. Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%.

C. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó cây có hoa đỏ chiếm 75%.

D. Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%.

Câu hỏi 440 :

Ở tiêu hóa nội bào, thức ăn được tiêu hóa trong

A. không bào tiêu hóa

B. túi tiêu hóa

C. ống tiêu hóa

D. không bao tiêu hóa sau đó đến túi tiêu hóa

Câu hỏi 441 :

Ứng động của cây trinh nữ khi va chạm là

A. ứng động sinh trưởng

B. quang ứng động

C. ứng động không sinh trưởng

D. điện ứng động

Câu hỏi 442 :

Hình bên mô tả 3 dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Trình tự đúng theo thứ tự từ hình a đến hình b rồi đến hình c là:

A. mất đoạn – lặp đoạn – đảo đoạn

B. mất đoạn – lặp đoạn – chuyển đoạn

C. chuyển đoạn – lặp đoạn – đảo đoạn

D. chuyển đoạn – mất đoạn – đảo đoạn

Câu hỏi 443 :

Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là

A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh

B. sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân

C. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh

D. sự tổ hợp của cặp NST trong thụ tinh

Câu hỏi 444 :

Tần số trao đổi chéo giữa hai gen liên kết phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. khoảng cách giữa hai gen trên NST

B. kì của giảm phân xảy ra sự trao đổi chéo

C. các gen nằm trên NST X hay NST khác

D. các gen trội hay lặn

Câu hỏi 446 :

Trong ứng dụng di truyền học, cừu Đôli là sản phẩm của phương pháp

A. Gây đột biến gen

B. Gây đột biến dòng tế bào xôma

C. Nhân bản vô tính

D. Sinh sản hữu tính

Câu hỏi 447 :

Bằng chứng sinh học phân tử là những điểm giống và khác nhau giữa các loài về

A. cấu tạo trong các nội quan

B. các giai đoạn phát triển phôi thai

C. trình tự các nucleotit trong các gen tương ứng

D. đặc điểm sinh học và biến cố địa chất

Câu hỏi 448 :

Theo Đacuyn, nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa là

A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác dụng trực tiếp của điều kiện sống

B. các biến dị cá thể phát sinh trong quá trình sinh sản theo những hướng không xác định

C. những biến đổi do tập quán hoạt động

D. những biến đổi do điều kiện ngoại cảnh

Câu hỏi 449 :

Dấu hiệu nào không phải là đặc trưng của quần thể?

A. mật độ

B. tỉ lệ đực – cái

C. sức sinh sản

D. độ đa dạng

Câu hỏi 450 :

Quần xã sinh vật là:

A. một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định

B. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian và thời gian xác định, gắn bó với nhau như 1 thể thống nhất và có cấu trúc tương đối ổn định

C. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong 1 khu vực, vào 1 thời điểm nhất định

D. một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm nhất định

Câu hỏi 451 :

Lưới thức ăn

A. gồm nhiều chuỗi thức ăn khác nhau

B. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau

C. gồm nhiều chuỗi thức ăn có các mắt xích chung

D. gồm nhiều loài sinh vật, có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải

Câu hỏi 452 :

Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng

A. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP

B. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH

C. đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH

D. thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP

Câu hỏi 453 :

Một đoạn mARN có trình tự các nuclêôtit 5'...- XAUAAGAAUXUUGX -...3'. Trình tự nuclêôtit của đoạn ADN đã tạo ra đoạn mARN này là

A. 3'...- XATAAGAATXTTGX-... 5' (mạch mã gốc)

B. 3'...- GXAAGATTXTTATG-... 5' (mạch mã gốc)

C. 3'...- GTATTXTTAGAAXG-... 5' (mạch mã gốc)

D. 3'...- XGTTXTAAGAATAX-... 5' (mạch mã gốc)

Câu hỏi 454 :

Sự điều hòa hoạt động của gen tổng hợp enzim phân giải lactozo của vi khuẩn E. coli diễn ra ở cấp độ nào?

A. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã.

B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã

C. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã

D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau

Câu hỏi 455 :

Hình dưới đây mô tả cơ chế gây ra 2 dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể do trao đổi chéo không đều gây nên. Đó là các dạng

A. mất đoạn và chuyển đoạn

B. mất đoạn và thêm đoạn

C. chuyển đoạn và lặp đoạn

D. lặp đoạn và mất đoạn

Câu hỏi 457 :

Một cặp vợ chồng : người vợ có bố và mẹ đều mù màu, người chồng có bố mù màu và mẹ không mang gen bệnh. Con của họ sinh ra sẽ như thế nào ?

A. Tất cả con trai, con gái đều bị bệnh

B. Tất cả con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều bị bệnh

C. Một nửa số con mù màu, một nửa số con không mù màu

D. Tất cả con trai mù màu, một nửa số con gái mù màu, một nửa số con gái không mù màu

Câu hỏi 459 :

Sơ đồ phả hệ sau mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ

A. bệnh do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường quy định

B. bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể thường quy định

C. bệnh do gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định

D. bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể giới tính Y quy định

Câu hỏi 460 :

Trong tiến hóa, các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh

A. sự tiến hóa phân li 

B. sự tiến hóa đồng quy

C. sự tiến hóa song hành

D. nguồn gốc chung giữa các loài

Câu hỏi 462 :

Điểm đáng chú ý nhất trong đại Tân sinh là

A. phát triển ưu thế của hạt trần, bò sát

B. phồn thịnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và người

C. phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim, thú

D. chinh phục đất liền của thực vật và động vật

Câu hỏi 463 :

Mục đích của việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là

A. Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội

B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành

C. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia

D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp 

Câu hỏi 464 :

Đặc điểm của hình tháp dân số trẻ là gì?

A. Đáy rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp

B. Đáy không rộng, cạnh tháp xiên nhiều và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp

C. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong cao, tuổi thọ trung bình thấp

D. Đáy rộng, cạnh tháp hơi xiên và đỉnh tháp không nhọn, biểu hiện tỉ lệ tử vong trung bình, tuổi thọ trung bình khá cao

Câu hỏi 466 :

Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái

C. là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật

D. là những quần xã giống nhau về đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng

Câu hỏi 467 :

Trong hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người (sinh khối của thực vật ở các chuỗi là bằng nhau) ?

A. Thực vật ®® người

B. Thực vật ® động vật phù du ®® người

C. Thực vật ® người

D. Thực vật ®® chim ® người

Câu hỏi 468 :

Hình bên mô tả chiều dẫn truyền xung thần kinh. Loại nơron và hướng dẫn truyền của xung thần kinh là gì

A. Loại nơron: li tâm, Hướng dẫn truyền xung thần kinh: hướng về tủy sống

B. Loại nơron: li tâm, Hướng dẫn truyền xung thần kinh: hướng ra từ tủy sống

C. Loại nơron: hướng tâm, Hướng dẫn truyền xung thần kinh: hướng về tủy sống

D. Loại nơron: hướng tâm, Hướng dẫn truyền xung thần kinh: hướng ra từ tủy sống

Câu hỏi 475 :

Quan sát một tháp sinh thái, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây

A. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn

B. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã

C. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng

D. Quan hệ giữa các loài trong quần xã

Câu hỏi 477 :

Ở một loài động vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Phép lai P: ♀ABabXDXd ´ ♂ABabXDY thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng nêu trên chiếm 4%. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây không đúng ?

A. Ở đời con có 40 loại kiểu gen và 16 loại kiểu hình

B. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các cá thể cái mang 3 tính trạng trội ở F1 là 4/33

C. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội ở đời con chiếm 11/52

D. Tỉ lệ kiểu gen mang 3 alen trội ở F1 chiếm 36%

Câu hỏi 480 :

Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại?

A. Dạ cỏ

B. Dạ lá sách

C. Dạ tổ ong

D. Dạ múi khế

Câu hỏi 481 :

Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa ADN?

A. Lưới nội chất

B. Riboxôm

C. Ti thể

D. Không bào

Câu hỏi 485 :

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là

A. tế bào

B. cá thể

C. quần thể

D. quần xã 

Câu hỏi 487 :

Sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào của cơ thể xảy ra chủ yếu ở

A. động mạch chủ 

B. tĩnh mạch chủ

C. tiểu động mạch 

D. mao mạch

Câu hỏi 490 :

Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật tự dưỡng?

A. Thực vật

B. Nấm hoại sinh

C. Vi khuẩn phân giải

D. Giun đất

Câu hỏi 491 :

Nhận định nào không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của một số nhân tố tới sự thoát hơi nước?

A. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí không sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước

B. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí không đóng lại khi không có ánh sáng

C. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước

D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng

Câu hỏi 492 :

Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc định dưỡng cấp 2?

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

B. Sinh vật sản xuất

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3

Câu hỏi 493 :

Động vật nào sau đây có tim 2 ngăn?

A. Ếch đồng

B. Cá chép

C.

D. Thỏ 

Câu hỏi 495 :

Alen M bị đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen m

A. luôn có số liên kết hiđrô bằng nhau

B. có thể có tỉ lệ (A+T)(G+X) bằng nhau

C. luôn có chiều dài bằng nhau

D. chắc chắn có số nuclêôtit bằng nhau

Câu hỏi 496 :

Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh – vật chủ?

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ

B. Cá ép sống bám trên cá lớn 

C. Hải quỳ và cua

D. Chim mỏ đỏ và linh dương 

Câu hỏi 497 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể tạo ra các alen mới cho quần thể?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên

B. Đột biến

C. Giao phối không ngẫu nhiên

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu hỏi 500 :

Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay đổi chiều dài của NST?

A. Đảo đoạn NST

B. Mất đoạn NST

C. Thêm 1 cặp nuclêôtit 

D. Mất 1 cặp nuclêôtit

Câu hỏi 501 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định?

A. Di – nhập gen

B. Đột biến

C. Các yếu tố ngẫu nhiên 

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu hỏi 503 :

Rễ cây có thể hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?

A. NH4+

B. N2O

C . N2

D. NO

Câu hỏi 505 :

Trong một Operon, nơi enzim ARN-polimeraza bám vào khởi động phiên mã là

A. vùng vận hành 

B. vùng khởi động

C. vùng mã hóa

D. vùng kết thúc

Câu hỏi 513 :

Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 35%

B. 1,25%

C. 50%

D. 78,75%

Câu hỏi 516 :

Ở thực vật, thể ba mang bộ NST nào sau đây?

A. 2n – 1

B. n

C. 2n +1

D. 3n 

Câu hỏi 517 :

Sơ đồ bên dưới minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật A, B, D, X, Y, Z.

A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng

B. (1) sai; (2) đúng; (3) sai

C. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng

D. (1) đúng; (2) sai; (3) sai

Câu hỏi 518 :

Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm là

A. Sợi ADN

B. sợi cơ bản

C. sợi nhiễm sắc

D. cấu trúc siêu xoắn

Câu hỏi 520 :

Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá)

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá

C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước thẩm thấu vào rễ

Câu hỏi 522 :

Khi nói về di truyền ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân

Câu hỏi 524 :

Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu trúc?

A. Đột biến lệch bội

B. Biến dị thường biến

C. Đột biến gen

D. Đột biến đa bội

Câu hỏi 526 :

Nhà khoa học Menden đã tiến hành tạo dòng hoa đỏ thuần chủng bằng cách nào sau đây?

A. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng để thu được F1 có hoa đỏ thuần chủng

B. Cho cây hoa đỏ lai phân tích để kiểm tra kiểu gen của cây hoa đỏ

C. Cho cây hoa trắng lai phân tích để thu được cây hoa trắng thuần chủng

D. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ

Câu hỏi 531 :

Biện pháp nào sau đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình chọn giống?

A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau

B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen

C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học

D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn

Câu hỏi 532 :

Nhân tố nào sau đây là nhân tố định hướng tiến hóa?

A. Đột biến

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Di - nhập gen

Câu hỏi 533 :

Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, hoá thạch nhân sơ cổ nhất có ở đại nào sau đây?

A. Đại Cổ sinh

B. Đại Thái cổ

C. Đại Trung sinh

D. Đại Nguyên sinh.

Câu hỏi 534 :

Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?

A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã

B. Chim ở Trường Sa

C. Cá ở Hồ Tây

D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ

Câu hỏi 535 :

Trong tự nhiên, quan hệ giữa mèo và chuột là

A. Hội sinh

B. Cộng sinh

C. Kí sinh

D. Sinh vật ăn sinh vật

Câu hỏi 536 :

Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học

B. Trong ống tiêu hóa của người vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào

C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào

D. Trâu, bò, dê, cừu là các loài thú ăn cỏ có dạ dày 4 túi

Câu hỏi 540 :

Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết kế đúng chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?

A. Nồng độ khí ôxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng nhanh

B. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm không thay đổi

C. Giọt nước màu trong ống mao dẫn bị đẩy dần sang vị trí số 6, 7, 8

D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat

Câu hỏi 541 :

Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,16 AA : 0,59 Aa : 0,25 aa. Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về quần thể này?

A. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen A có thể thay đổi

B. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả các thế hệ

C. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội bị giảm mạnh

D. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khối quần thể

Câu hỏi 549 :

Cho các hoạt động sau của con người:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu hỏi 561 :

Trong hệ tuần hoàn của người, động mạch phổi có chức năng nào sau đây?

A. Đưa máu giàu O2 từ phổi về tim

B. Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi

C. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim

D. Đưa máu giàu O2 từ tim đi đến các cơ quan

Câu hỏi 562 :

Quá trình dịch mã diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?

A. Ribôxôm

B. Nhân tế bào

C. Lizôxôm

D. Bộ máy Gôngi

Câu hỏi 563 :

Trong quá trình dịch mã, anti côđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’?

A. 3’UAX5’

B. 3’AUG5’

C. 5’UAX3’

D. 5’AUG3’

Câu hỏi 564 :

Một đoạn phân tử ADN mang thông tin quy định cấu trúc của một loại tARN được gọi là

A. gen

B. bộ ba đối mã

C. mã di truyền

D. axit amin

Câu hỏi 569 :

Khi nói về vai trò của hoán vị gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp

B. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau

C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền

D. Làm thay đổi cấu trúc của NST

Câu hỏi 571 :

Những thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?

A. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, dưa hấu tam bội

B. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất protein người

C. Dâu tằm tam bội, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất protein người

D. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội

Câu hỏi 572 :

Hiện tượng nào sau đây không được xem là di – nhập gen?

A. Gà cỏ về sống với gà tam hoàng

B. Vịt trời về sống với vịt nhà

C. Cá chép của quần thể này về sống với cá chép của quần thể khác

D. Khỉ ở rừng Cúc phương về sống với khỉ ở Rừng Bạch mã

Câu hỏi 574 :

Trong trường hợp nào sau đây thì tăng cạnh tranh cùng loài?

A. Mật độ giảm

B. Nguồn sống dồi dào

C. Mật độ tăng và khan hiếm nguồn sống

D. Kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu

Câu hỏi 578 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axít amin

B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X

C. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin

D. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép

Câu hỏi 579 :

Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến lệch bội xảy ra ở thực vật, ít gặp ở động vật

B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản vô tính

C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể

D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể

Câu hỏi 581 :

Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Đột biến; Chọn lọc tự nhiên

B. Đột biến; Di – nhập gen

C. Di – nhập gen; Giao phối không ngẫu nhiên

D. Chọn lọc tự nhiê; Các yếu tố ngẫu nhiên

Câu hỏi 582 :

Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cạnh tranh cùng loài có thể sẽ góp phần làm tăng tỉ lệ sinh sản của quần thể

B. Cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể cao và môi trường cung cấp đủ nguồn sống

C. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp sức chứa của môi trường

D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân làm cho loài bị suy thoái và có thể dẫn tới diệt vong

Câu hỏi 583 :

Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên vĩnh cửu?

A. Khí đốt

B. Năng lượng sóng

C. Đất

D. Nước sạch

Câu hỏi 586 :

Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng trội hoàn toàn. Cho hai cây P có kiểu hình khác nhau giao phấn với nhau, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sai ?

A. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 1:1

B. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1

C. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1

D. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 3:1

Câu hỏi 587 :

Một cơ thể đực có kiểu gen ABdabd giảm phân tạo giao tử. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân sinh ra tối đa 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1

B. Có 3 tế bào giảm phân, trong đó có 1 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 5:5:1:1

C. Có 4 tế bào giảm phân, trong đó có 2 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 2:2:1:1

D. Có 5 tế bào giảm phân, trong đó cả 5 tế bào đều có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 1:1:1:1

Câu hỏi 592 :

Cho biết các côđon mã hóa axit amin như sau

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 600 :

Ở thực vật, nước chủ yếu được thoát ra ngoài qua bộ phận nào sau đây của lá?

A. Khí khổng

B. Bề mặt lá

C. Mô dậu

D. Mạch gỗ

Câu hỏi 601 :

Thành phần nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?

A. Tĩnh mạch chủ

B. Động mạch chủ

C. Van tim

D. Nút nhĩ thất

Câu hỏi 602 :

Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?

A. Riboxom

B. Nhân tế bào

C. Lizôxôm

D. Bộ máy Gôngi

Câu hỏi 603 :

Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là

A. nguyên tắc nhân đôi

B. chiều tổng hợp

C. nguyên liệu dùng để tổng hợp

D. số điểm đơn vị nhân đôi

Câu hỏi 604 :

Dạng đột biến nào sau đây có thể sẽ làm phát sinh các gen mới?

A. Đột biến đảo đoạn NST

B. Đột biến lệch bội

C. Đột biến lặp đoạn NST

D. Đột biến đa bội

Câu hỏi 605 :

Trong tế bào động vật, gen ngoài nhân nằm ở đâu?

A. Lục lạp

B. Ti thể

C. Màng nhân

D. Ribôxôm

Câu hỏi 606 :

Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?

A. Aa × Aa

B. Aa × aa

C. aa × aa

D. Aa × AA

Câu hỏi 607 :

Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 1 cặp gen?

A. AaBbDdEe

B. AaBBddEe

C. AaBBddEE

D. AaBBDdEe

Câu hỏi 609 :

Ở cơ thể lưỡng bội, gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ tồn tại thành cặp alen?

A. Trên nhiễm sắc thể thường

B. Trong lục lạp

C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y

D. Trong ti thể

Câu hỏi 611 :

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguồn biến dị sơ cấp?

A. Đột biến gen

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Di – nhập gen

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu hỏi 612 :

Quần thể nào sau đây đang cân bằng về di truyền?

A. 0,7Aa : 0,3aa

B. 0,5AA : 0,5Aa

C. 100%AA

D. 100%Aa

Câu hỏi 613 :

Loài người được phát sinh ở đại nào sau đây?

A. Đại Tân sinh

B. Đại Nguyên sinh

C. Đại Trung sinh

D. Đại Cổ sinh

Câu hỏi 614 :

Sinh vật nào sau đây sống trong môi trường đất?

A. Giun đất

B. Cá chép

C. Thỏ

D. Mèo rừng

Câu hỏi 615 :

Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai loài đều có lợi?

A. Hội sinh

B. Kí sinh

C. Ức chế cảm nhiễm

D. Cộng sinh

Câu hỏi 616 :

Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các sản phẩm của pha sáng đều được pha tối sử dụng

B. Tất cả các sản phẩm của pha tối đều được pha sáng sử dụng

C. Nếu có ánh sáng nhưng không có CO2 thì cây cũng không thải O2

D. Khi tăng cường độ ánh sáng thì luôn làm tăng cường độ quang hợp

Câu hỏi 617 :

Khi nói về chiều di chuyển của dòng máu trong cơ thể người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?

A. Từ tĩnh mạch về tâm nhĩ

B. Từ tâm thất vào động mạch

C. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất

D. Từ động mạch về tâm nhĩ

Câu hỏi 619 :

Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST

B. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST

C. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST

D. Đột biến mất đoạn NST thường xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật

Câu hỏi 620 :

Ví dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử?

A. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau

B. Ngựa giao phối với lừa sinh ra con la bị bất thụ

C. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau

D. Hai loài phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau

Câu hỏi 622 :

Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong cùng một quần thể, khi mật độ tăng cao và khan hiếm nguồn sống thì sẽ làm tăng cạnh tranh cùng loài

B. Cạnh tranh cùng loài làm loại bỏ các cá thể của loài cho nên có thể sẽ làm cho quần thể bị suy thoái

C. Trong những điều kiện nhất định, cạnh tranh cùng loài có thể làm tăng kích thước của quần thể

D. Khi cạnh tranh cùng loài xảy ra gay gắt thì quần thể thường xảy ra phân bố theo nhóm để hạn chế cạnh tranh

Câu hỏi 623 :

Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở hệ sinh thái trên cạn, tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất

B. Hệ sinh thái càng đa dạng về thành phần loài thì thường có lưới thức ăn càng đơn giản

C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau

D. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn có độ phức tạp tăng dần

Câu hỏi 630 :

Một quần thể cá chép ở một hồ cá tự nhiên có tỉ lệ nhóm tuổi là: 73% trước sinh sản; 25% sau sinh sản. Biết rằng nguồn sống của môi trường đang được giữ ổn định, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quần thể có thể đang bị con người khai thác quá mức

B. Quần thể đang ổn định về số lượng cá thể

C. Quần thể có cấu trúc tuổi thuộc nhóm đang suy thoái

D. Quần thể đang được con người khai thác hợp lí

Câu hỏi 641 :

Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?

A. Ngựa

B. Thỏ

C.

D. Chó

Câu hỏi 642 :

Loại đơn phân tham gia cấu tạo nên ADN là

A. axit amin

B. nuclêotit

C. glucôzơ

D. axit béo

Câu hỏi 643 :

Loài nào sau đây vừa là loài ưu thế vừa là loài đặc trưng?

A. Cao su trong quần xã rừng cao su

B. Cá tra trong quần xã ao cá

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng

Câu hỏi 644 :

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11nm?

A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). 

B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). 

C. Crômatit.

D. Sợi cơ bản. 

Câu hỏi 645 :

Mối quan hệ nào sau đây thường dẫn tới các loài loại trừ lẫn nhau?

A. Kí sinh

B. Vật ăn thịt và con mồi

C. Cạnh tranh

D. Hội sinh

Câu hỏi 646 :

Trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất chưa có hay có rất ít

A. ôxi

B. hơi nước (H2O) 

C. cacbon ôxit (CO) 

D. amôniac (NHg)

Câu hỏi 647 :

Cách li sau hợp tử là

A. trở ngại ngăn cản con lai phát triển

B. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh

C. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử

D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ

Câu hỏi 648 :

Cơ quan nào sau đây không được xem là cơ quan thoái hóa?

A. vết xương ở chân rắn

B. Đuôi chuột túi

C. Xương cụt ở người

D. Cánh của chim cánh cụt

Câu hỏi 649 :

Phân tích trình tự nuclêôtit của cùng một loại gen ở các loài có thể cho ta biết

A. mối quan hệ họ hàng giữa các loài đó

B. đặc điểm địa chất, khí hậu ở nơi sinh sống của loài đó

C. khu vực phân bố địa lí của các loài đó trên Trái Đất

D. loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong tiến hóa

Câu hỏi 653 :

Nhân tố tiến hóa nào sau đây diễn ra thường xuyên sẽ ngăn cản sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể?

A. Di – nhập gen

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Đột biến

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu hỏi 654 :

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Tốc độ gió

B. Vật kí sinh

C. Vật ăn thịt

D. Hỗ trợ cùng loài

Câu hỏi 655 :

Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng

B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn

C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau

D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung

Câu hỏi 658 :

Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể?

A. Đột biến mất 1 cặp nucleotit

B. Đột biến thể một

C. Đột biến thể ba

D. Đột biến tam bội

Câu hỏi 661 :

Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn

B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp

C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp

D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần

Câu hỏi 663 :

Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật

B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1

C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên

D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau

Câu hỏi 665 :

Gen A có chiều dài 510 nm bị đột biến điểm trở thành alen a. Nếu alen a có 3723 liên kết hidro thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Nếu alen a có chiều dài 510,34 nm thì chứng tỏ đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit

B. Nếu alen A có tổng số 3720 liên kết hidro thì chứng tỏ đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X

C. Nếu alen a có 780 số nuclêôtit loại A thì chứng tỏ alen a dài 510 nm

D. Nếu alen a có 721 số nuclêôtit loại G thì chứng tỏ đây là đột biến thay thế một cặp nuclêôtit

Câu hỏi 667 :

Khi nói về quá trình hình thành loài mới, những nhận định nào sau đây đúng?

A. I và II

B. III và IV

C. I và lV

D. II và III

Câu hỏi 681 :

Quá trình tiêu hóa xenlulôzơ của động vật nhai lại chủ yếu diễn ra ở:

A. Dạ múi khế

B. Dạ tổ ong

C. Dạ lá sách

D. Dạ cỏ

Câu hỏi 684 :

Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn  E. coli, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac

B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

C. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã

D. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 3 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 3 lần

Câu hỏi 688 :

Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường

B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường

C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm

D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất

Câu hỏi 689 :

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?

A. AA  x  Aa.

B. AA  x  AA.

C. Aa  x  Aa.

D. Aa  x  aa.

Câu hỏi 690 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Đột biến

C. Di - nhập gen

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu hỏi 692 :

Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?

A. Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người

B. Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia

C. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp p-carôten (tiền vitamin A) trong hạt

D. Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua

Câu hỏi 693 :

Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là

A. cá thể

B. quần thể

C. quần xã

D. hệ sinh thái

Câu hỏi 694 :

Khi nói về bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một lưới thức ăn, các loài có cùng mức dinh dưỡng hợp thành một bậc dinh dưỡng

B. Trong một chuỗi thức ăn, một loài có thể thuộc nhiều bậc đinh dưỡng khác nhau

C. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao nhất là mắt xích khởi đầu của chuỗi thức ăn

D. Bậc dinh dưỡng cấp 1 gồm các loài động vật ăn thực vật

Câu hỏi 695 :

Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở kỉ nào?

A. Ki Pecmi

B. Kỉ Cambri 

C. Ki Silua 

D. Kỉ Ocđovic

Câu hỏi 696 :

Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit không cùng chị em trong một cặp NST tương đồng là nguyên nhân dẫn đến

A. Hoán vị gen

B. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST

C. Đột biến thể lệch bội

D. Đột biến đảo đoạn NST

Câu hỏi 697 :

Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không canh tranh nhau

B. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái

C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới

D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mờ rộng ổ sinh thái của mỗi loài

Câu hỏi 698 :

Cho nhiều hạt nảy mầm vào một bình nối kín với ống đựng nước vôi trong hay Ca(OH)2 loãng, sau một thời gian nước vôi vẫn đục chứng tỏ

A. Hô hấp tiêu thụ ôxi

B. Hô hấp sản sinh CO2

C. Hô hấp giải phóng hóa năng

D. Hô hấp sinh nhiệt

Câu hỏi 700 :

Một NST ban đầu có trình tự gen là: ABCD.EFGH. Sau đột biến, NST có trình tự là: D.EFGH. Dạng đột biến này thường gây ra hậu quả gì?

A. Gây chết hoặc giảm sức sống

B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng

C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài

D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến

Câu hỏi 702 :

Khi nói về chu trình cacbon trong sinh quyển, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một trong những nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch

B. Thực vật chỉ hấp thụ CO2 mà không có khả năng thải CO2 ra môi trường

C. Tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín

D. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng chuyển hóa CO2 thành các hợp chất hữu cơ

Câu hỏi 703 :

Tác nhân có vai trò quan trọng nhất trong việc đẩy nước từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân là gì?

A. Áp suất rễ

B. Thoát hơi nước ở lá

C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ

D. Sự chênh lệch nồng độ các chất tan ở chóp rễ và ở lá

Câu hỏi 706 :

Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Đột biến

D. Các yếu tố ngẫu nhiên

Câu hỏi 711 :

Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là

A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn gin hơn so với hệ sinh thái tự nhiên

B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên

C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

D. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở

Câu hỏi 714 :

Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể có kích thước nhỏ

B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyền của quần thể

C. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể

D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định

Câu hỏi 720 :

Nước và các ion khoáng trong cây được vận chuyển như thế nào?

A. từ mạch gỗ sang mạch rây

B. qua mạch gỗ

C. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống

D. từ mạch rây sang mạch gỗ

Câu hỏi 721 :

Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay đổi chiều dài của NST? 

A. Mất đoạn NST

B. Đảo đoạn NST

C. Mất 1 cặp nuclêôtit

D. Thêm 1 cặp nuclêôtit

Câu hỏi 722 :

Hai cơ quan tương tự là 

A. gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan

B. gai hoa hồng và gai hoàng liên

C. cánh chim và tay người

D. cánh dơi và chi trước của chó

Câu hỏi 723 :

Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào có thể không làm thay đổi tần số alen mà chỉ thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể? 

A. Di - nhập gen

B. Yếu tố ngẫu nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu hỏi 724 :

Bộ ba 5’AUG 3’ mã hóa cho axit amin nào ở sinh vật nhân sơ? 

A. formin Metionin 

B. Metionin

C. Triptophan

D. Valin

Câu hỏi 728 :

Phép lai nào sau đây con lai F1 đồng tính? 

A. AABB × AABb

B. Aabb × aaBB

C. AaBb × aabb

D. AaBB × AaBB

Câu hỏi 729 :

Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia?

A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường

B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng

C. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn

D. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng

Câu hỏi 731 :

Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa ở người diễn ra ở

A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non

B. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già

C. Miệng, dạ dày, ruột non

D. Chỉ diễn ra ở dạ dày

Câu hỏi 733 :

Trong một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2? 

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

C. Sinh vật sản xuất

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3

Câu hỏi 734 :

Ở thực vật, thể ba mang bộ NST nào sau đây? 

A. 2n +1

B. n

C. 2n - 1

D. 3n

Câu hỏi 735 :

Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên kết hoàn toàn là 

A. đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được cả nhóm tính trạng có giá trị

B. dễ xác định dạng số nhóm gen liên kết của loài

C. đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng

D. dễ xác định bộ NST của loài

Câu hỏi 736 :

Quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện nào sau đây?

A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa

B. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của cá thể

C. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể

D. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài

Câu hỏi 737 :

Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?

A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân

B. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai

C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi

D. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bỏ nhân

Câu hỏi 738 :

Dấu hiệu đặc trưng để nhận biết tính trạng do gen trên NST giới tính Y quy định là gì?

A. được di truyền thẳng ở giới dị giao tử 

B. luôn di truyền theo dòng bố

C. chỉ biểu hiện ở con cái

D. chỉ biểu hiện ở con đực

Câu hỏi 739 :

Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

B. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau

C. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định

D. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá

Câu hỏi 740 :

Một loài cá chỉ sống được trong khoảng nhiệt độ từ 5°C đến 42°C. Đối với loài cá này, khoảng nhiệt độ từ 5°C đến 42°C được gọi là

A. giới hạn dưới về nhiệt độ

B. khoảng chống chịu

C. giới hạn sinh thái về nhiệt độ

D. khoảng thuận lợi

Câu hỏi 741 :

Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi

A. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu hỏi 746 :

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt?

A. Ông tiêu hóa có một số đặc điểm cấu tạo và chức năng thích nghi với thức ăn là thịt mềm và giàu chất dinh dưỡng

B. Thú ăn thịt hầu như không nhai thức ăn mà dùng răng để cắt, xé nhỏ thức ăn rồi nuốt

C. Thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học trong dạ dày giống như ở người

D. Dạ dày của thú ăn thịt có 4 ngăn

Câu hỏi 748 :

Cho lưới thức ăn của một ao nuôi như sau:

A. Tăng số lượng cá mương sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế trong ao

B. Để tăng hiệu quả kinh tế, cần giảm sự phát triển của các loài thực vật nổi

C. Cá mè hoa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2

D. Mối quan hệ giữa cá mè hoa và cá mương là quan hệ đối kháng (đối địch)

Câu hỏi 762 :

Côđon nào sau không mã hóa axit amin?

A. 5’-AUG-3

B. 5’-UAA-3

C. 5’ –AUU- 3’

D. 5’ –UUU- 3’

Câu hỏi 763 :

Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu?

A. Lai tế bào sinh dưỡng

B. Gây đột biến nhân tạo

C. Nhân bản vô tính

D. Cấy truyền phôi

Câu hỏi 764 :

Trong cùng một gen, dạng đột biến nào sau gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường hợp còn lại?

A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 6.

B. Mất 3 cặp nuclêôtit liên tiếp ở vị trí 15,16, 17

C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit vị trí số 3.

D. Thay thế 2 cặp nuclêôtit ở vị trí số 15 và số 30

Câu hỏi 766 :

Đến mùa sinh sản, các cá thể đực tranh giành con cái là mối quan hệ nào?

A. Cạnh tranh cùng loài

B. Cạnh tranh khác loài

C. Ức chế - cảm nhiễm

D. Hỗ trợ cùng loài

Câu hỏi 767 :

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1?

A. AaBb x  aabb

B. Aabb x Aabb

C. AaBB x aabb

D. AaBB x aabb

Câu hỏi 768 :

Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật

B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1

C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên

D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau

Câu hỏi 770 :

Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Đột biến

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu hỏi 773 :

Theo quan niệm hiện đại, thực chất của quá trình chọn lọc là

A. sự phân hóa khả năng tồn tại của các cá thể trước các điều kiện khắc nghiệt của môi trường

B. sự phân hóa khả năng tìm kiếm bạn tình trong quần thể

C. sự phân hóa các cá thể có sức khỏe và khả năng cạnh tranh khi kiếm mồi

D. sự phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể

Câu hỏi 774 :

Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mức độ tác động của nhân tố hữu sinh lên cá thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ của quần thể

B. Khi mật độ cá thể của các quần thể càng cao thì mức độ tác động của nhân tố hữu sinh càng mạnh

C. Khi quần thể chịu tác động của nhân tố hữu sinh thì sẽ không chịu tác động của nhân tố sinh thái vô sinh

D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh

Câu hỏi 775 :

Sự kiện nào sau đây thuộc về đại cổ sinh?

A. Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng.

B. Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát

C. Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển

D. Phát sinh thú và chim, phân hóa bò sát cổ

Câu hỏi 776 :

Một đoạn gen có trình tự 5’-AGAGTX AAA GTX TXA XTX-3’. Sau khi xử lí với tác nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến là 5 ’-AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3 ’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng đột biến trên?

A. Một cặp nuclêôtit G-X đã được thay thế bằng cặp nuclêôtit A-T

B. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau

C. Một cặp nuclêôtit A-T được thêm vào đoạn gen

D. Một cặp nuclêôtit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen

Câu hỏi 777 :

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống

B. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể

C. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng cường hỗ trợ nhau

D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường

Câu hỏi 778 :

Đâu không phải lí do làm cho cây trên cạn bị ngập úng lâu ngày thì sẽ chết?

A. Rễ cây bị thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường

B. Lông hút bị chết

C. Cân bằng nước trong cây bị phá hủy

D. Cây bị thừa nước, tất cả các tế bào đều bị úng nước nên hoạt động kém

Câu hỏi 780 :

Sự kết hợp giữa giao tử (n + 1) và giao tử (n + 1) có thể làm phát sinh thể dị bội nào dưới đây?

A. Thể bốn nhiễm

B. Thể bốn nhiễm kép

C. Thể một nhiễm kép

D. Thể ba nhiễm

Câu hỏi 781 :

Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 toàn hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Phương pháp nào sau đây không dùng để xác định kiểu gen của cây hoa đỏ ở F2?

A. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P

B. Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn

C. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây F1

D. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P

Câu hỏi 783 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch

B. Hệ tuần hoàn của động vật gồm hai thành phần là tim và hệ mạch

C. Huyết áp tâm trương được đo ứng với lúc tim giãn và có giá trị lớn nhất

D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô

Câu hỏi 786 :

Hiện tượng nào sau đây minh họa cho cơ chế cách li trước hợp tử?

A. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản

B. Cừu giao phối với dê, hợp tử bị chết ngay sau khi hình thành

C. Một số loài chim sống trong cùng một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con lai phát triển không hoàn chỉnh và bị bất thụ

D. Chim sẻ và chim gõ kiến không giao phối với nhau do tập tính ve vãn bạn tình khác nhau

Câu hỏi 787 :

Để khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường có thể gây ra diễn thế sinh thái con người cần áp dụng nhiều biện pháp biện pháp khác nhau. Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào không có tác dụng ngăn chặn diễn thế sinh thái ?

A. Duy trì sự đa dạng loài trong quần xã

B. Cải tạo đất, làm thủy lợi để điều tiết nước

C. Sử dụng sinh vật ngoại lai kìm hãm sự phát triển mạnh của loài ưu thế

D. Chăm sóc cây trồng, phòng trừ sâu bệnh hại

Câu hỏi 789 :

Khi nói về quá trình phiên mã, nhận định nào dưới đây là không chính xác?

A. Xảy ra theo nguyên tắc bổ sung (A - U; T - A; G - X; X - G)

B. Xảy ra ở cả virut (có ADN dạng sợi kép), vi khuẩn và sinh vật nhân thực

C. Cả hai mạch của gen đều làm mạch khuôn trong quá trình phiên mã (tổng hợp ARN)

D. Trải qua 3 giai đoạn: khởi đầu, kéo dài và kết thúc

Câu hỏi 790 :

Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau

A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội kiểu gen đồng hợp lặn

B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội kiểu gen dị hợp

C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp

D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần

Câu hỏi 792 :

Phân tử ADN ở vùng nhân của E.coli có tổng số liên kết hiđro là 3450 liên kết. Trên mạch 1 có số lượng nuclêôtit loại G bằng loại X và số X gấp 3 lần nuclêôtit loại A trên mạch đó. Số lượng nuclêôtit loại A trên mạch 2 gấp 5 lần số lượng A trên mạch 1. Xác định phương án trả lời sai:

A. Khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nuclêôtit loại A và 2070 nu loại X

B. Số lượng liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN trên là 2758

C. Phân tử ADN có A = T = G = X = 690

D. Mạch 2 có số lượng các loại nu A = 575; T = 115; G = 345; X = 345

Câu hỏi 794 :

Quá trình hình thành loài mới có thể theo những cơ chế cách ly khác nhau. Trong số đó vai trò của cách ly địa lý trong một số trường hợp là rất quan trọng, khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của cách ly địa lý?

A. Điều kiện địa lý khác biệt là nguyên nhân quan trọng nhất gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật

B. Cách ly địa lý là nguyên nhân trực tiếp dẫn đến hiện tượng cách ly sinh sản do sự ngăn cản quá trình gặp gỡ giữa các cá thể

C. Cách ly địa lý tạo điều kiện duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây ra bởi các nhân tố tiến hóa tác động vào quần thể

D. Ngay cả trong những điều kiện địa lý như nhau, giữa các cá thể trong cùng một quần thể cũng có thể thích nghi với điều kiện sinh thái khác nhau, từ đó dẫn đến quá trình hình thành loài mới

Câu hỏi 800 :

Hai loại tế bào cấu tạo mạch gỗ là:

A. quản bào và tế bào kèm

B. ống rây và tế bào kèm

C. quản bào và mạch ống

D. mạch ống và tế bào ống rây

Câu hỏi 804 :

Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?

A. Chim

B. ếch

C.

D. hổ

Câu hỏi 805 :

Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở kiểu gen nào sau đây?

A. AaBBCcdd

B. AaBbCcDd

C. AabbCcDD

D. AaBbccDd

Câu hỏi 806 :

Tripet 3 ’TAG5’ mã hóa axit amin izôlôxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là

A. 3’GAU5’

B. 3’GUA5’

C. 5’AUX3’

D. 3’UAG5’

Câu hỏi 807 :

Cặp phép lai nào sau đây là cặp phép lai thuận nghịch?

A. AA×AA và aa×aa

B. AA×aa và aa×Aa

C. AA×Aa và Aa×AA

D. Aa×Aa và Aa×aa

Câu hỏi 809 :

tARN được xem là “người phiên dịch” vì

A. tARN có một đầu mang axit amin một đầu mang bộ ba đối mã

B. tARN có khả năng chuyển đổi thông tin

C. tARN có cấu trúc dạng thùy

D. tARN có khả năng vừa gắn vào mARN vừa gắn vào ribôxôm

Câu hỏi 811 :

Loài cổ nhất và hiện đại nhất trong chi Homo là:

A. Homo erectus và Homo sapiens 

B. Homo habilis và Homo erectus

C. Homo neandectan và Homo sapiens

D. Homo habilis và Homo sapiens

Câu hỏi 812 :

Đặc điểm di truyền của tính trạng được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X là:

A. chỉ biểu hiện ở giới cái

B. chỉ biểu hiện ở giới đực

C. di truyền thẳng

D. di truyền chéo

Câu hỏi 813 :

Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh?

A. Tầm gửi và cây thân gỗ

B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y

C. Cỏ dại và lúa

D. Giun đũa và lợn

Câu hỏi 814 :

Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?

A. Khoáng sản

B. Rừng

C. Dầu mỏ

D. Than đá

Câu hỏi 815 :

Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?

A. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen

B. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen

C. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen

D. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính

Câu hỏi 818 :

Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì sự cạnh tranh giữa các loài sẽ

A. làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái

B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt

C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh

D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài

Câu hỏi 819 :

Khi kích thước quần thể quá lớn dễ xảy ra hiện tượng

A. xuất cư của một số cá thể

B. nhập cư của một số cá thể

C. sinh sản nhiều

D. mật độ tăng

Câu hỏi 820 :

Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng

A. Thực vật

B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa

C. Động vật

D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển

Câu hỏi 821 :

Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này biểu hiện

A. biến động theo chu kì ngày đêm

B. biến động theo chu kì mùa

C. biến động theo chu kì nhiều năm

D. biến động theo chu kì tuần trăng

Câu hỏi 824 :

Ở một loài thực vật (2n=8), các cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu lần lượt là I, II, III, IV. Khi phân tích bộ nhiễm sắc thể của các thể đột biến người thu được kết quả như sau:

A. Thể đột biến B hình thành giao tử chứa n nhiễm sắc thể với xác suất 50%.

B. Thể đột biến A có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân.

C. Thể đột biến B được hình thành qua phân bào nguyên phân.

D. Thể đột biến C và D được hình thành do rối loạn phân bào của một bên bố hoặc mẹ

Câu hỏi 825 :

Xét các đặc điểm sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu hỏi 826 :

Khi nói về điểm khác nhau cơ bản giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên

B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên

C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

Câu hỏi 827 :

Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quả

A. các yếu tố ngẫu nhiên

B. đột biến

C. giao phối không ngẫu nhiên

D. giao phối ngẫu nhiên

Câu hỏi 828 :

Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây ra, không cóalen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một gia đình có ông ngoại và bố mắc bệnh máu khó đông, mẹbình thường. Con gái của họ lấy chồng bình thường. Nhận định nào sau đúng?

A.50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh

B.Khả năng mắc bệnh ở con của họ là 50%

C.Tất cả các con trai của họ hoàn toàn bình thường

D. 50% số con gái của họ bị mắc bệnh

Câu hỏi 829 :

Cho biết các bước của một quy trình như sau.

A. 1 → 2 → 3 → 4

B. 3 → 1 → 2 → 4

C. 1 → 3 → 2 → 4

D. 3 → 2 → 1 → 4

Câu hỏi 830 :

1. Cách li địa lí

A. 1-a; 2-c; 3-b; 4-e; 5-d; 6-f

B. 1-c; 2-a; 3-b; 4-e; 5-d; 6-f

C. 1-c; 2-b; 3-a; 4-e; 5-d; 6-f

D. 1-e; 2-b; 3-c; 4-f; 5-a; 6-d

Câu hỏi 834 :

Cho ví dụ sau về khả năng lọc nước của một loài thân mềm (Sphaerium corneum):

A. Đây là ví dụ về hỗ trợ loài

B. Tốc độ lọc tốt nhất là 7,5ml/giờ (10 con)

C. Số lượng cá thể càng cao thì tốc độ lọc càng nhanh

D. Ví dụ trên phản ánh hiệu quả nhóm

Câu hỏi 840 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng phát tán các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là

A. giao phối không ngẫu nhiên

B. chọn lọc tự nhiên

C. di - nhập gen

D. đột biến

Câu hỏi 841 :

Những cây mở khí khổng bao đêm và đóng suốt thời gian ban ngày có kiểu quang hợp

A. C3

B. C4

C. CAM

D. Bằng chu trình Canvin – Beson

Câu hỏi 842 :

Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến gen

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến đảo đoạn

D. Đột biến lặp đoạn

Câu hỏi 844 :

Thường biến có đặc điểm nào sau đây?

A. Làm biến đổi kiểu hình mà không làm biến đổi kiểu gen

B. Làm biến đổi kiểu gen mà không làm biến đổi kiểu hình

C. Làm biến đổi kiểu gen dẫn tới làm biến đổi kiểu hình

D. Là nguyên liệu của quá trình tiến hóa

Câu hỏi 847 :

Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường vừa qua phổi vừa qua da?

A. Châu chấu 

B. Chuột

C. Tôm

D. Ếch đồng

Câu hỏi 850 :

Sử dụng phép lai nào dưới đây để xác định gen trong nhân hay gen ngoài nhân?

A. Lai phân tích

B. Lai thuận nghịch

C. Lai khác dòng

D. Lai kinh tế

Câu hỏi 851 :

Trong tạo giống, phương pháp gây đột biến nhân tạo đặc biệt có hiệu quả với đối tượng sinh vật nào?

A. Vi sinh vật

B. Thực vật cho hạt

C. Động vật bậc cao

D. Thực vật cho củ

Câu hỏi 852 :

Quá trình nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?

A. Dung hợp tế bào trần khác loài

B. Nhân bản vô tính cừu Đôly

C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội

D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác

Câu hỏi 853 :

Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây?

A. ADN

B. ADN pôlimeraza

C. Các nuclêôtit A, U, G, X 

D. ARN pôlimeraza

Câu hỏi 854 :

Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST

A. có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau

B. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp NST di chuyển về các cực của tế bào

C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân

D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi

Câu hỏi 855 :

Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên trái đất, thực vật có hoa xuất hiện ở

A. Kỷ Jura thuộc Trung sinh

B. Kỷ Đệ tam (thứ ba) thuộc đại Tân sinh

C. Kỷ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh

D. Kỷ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh

Câu hỏi 856 :

Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, cố loài làm tổ trên cao, có loài làm tổ dưới thấp, có loài kiếm ăn ban đêm, có loài kiếm ăn ban ngày. Đó là ví dụ về

A. Sự phân li ổ sinh thái trong cùng một nơi ở

B. Sự phân hóa nơi ở của cùng một ổ sinh thái

C. Mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài 

D. Mối quan hệ hợp tác giữa các loài

Câu hỏi 859 :

Nhóm sinh vật nào sau đây có thể chuyển hóa NH+4  hoặc NO-3 thành axit amin?

A. Sinh vật phân giải

B. Sinh vật sản suất

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

Câu hỏi 862 :

Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào

B. Trong ống tiêu hóa của động vật vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào

C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào

D. Tất cả các loài thú ăn cỏ đều có dạ dày 4 túi

Câu hỏi 863 :

Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã

Câu hỏi 866 :

Khi nói về hô hấp của thực vật, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Nếu không có O2 thì thực vật tiến hành phân giải kị khí để lấy ATP

B. Quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạn, trong đó CO2 được giải phóng ở giai đoạn chu trình Crep

C. Quá trình hô hấp ở thực vật luôn tạo ra ATP

D. Từ một mol glucôzơ, trải qua hô hấp kị khí (phân giải kị khí) sẽ tạo ra 2 mol ATP

Câu hỏi 868 :

Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm cả thực vật và vi sinh vật tự dưỡng

B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên trái đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và nhóm hệ sinh thái dưới nước

C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất

D. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người

Câu hỏi 869 :

Ba loài ếch: Rana pipiens; Rana clamitans và Rana sylvatica cùng giao phối trong một cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví dụ về loại cách ly nào sau đây

A. Cách ly trước hợp tử, cách ly cơ học

B. Cách ly sau hợp tử, cách ly tập tính

C. Cách ly trước hợp tử, cách ly tập tính

D. Cách ly sau hợp tử, cách ly sinh thái

Câu hỏi 880 :

Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người

A. miệng→ dạ dày→ ruột non→ thực quản→ ruột già→ hậu môn

B. miệng→thực quản→ dạ dày→ ruột non→ ruột già→ hậu môn

C. miệng→ ruột non→ dạ dày→ hầu→ ruột già→ hậu môn

D. miệng→ ruột non→ thực quản→ dạ dày→ ruột già→ hậu môn

Câu hỏi 881 :

Trong điều kiện môi trường nhiệt đới, thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3

A. nhu cầu nước cao 

B. điểm bão hòa ánh sáng thấp

C. điểm bù CO2 cao

D. không có hô hấp sáng

Câu hỏi 882 :

Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng

A. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G

B. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A

C. thay thế cặp G-X bằng cặp T-A

D. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X

Câu hỏi 883 :

Ngoài chức năng vận chuyển axit amin, ARN vận chuyển còn có chức năng quan trọng là

A. nhân tố trung gian vận chuyển thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất

B. truyền thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể và thế hệ tế bào

C. cấu tạo nên riboxom là nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein

D. nhận ra bộ ba mã sao tương ứng trên ARN thông tin theo nguyên tắc bổ sung

Câu hỏi 884 :

Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?

A. Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào

B. Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi

C. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn

D. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể

Câu hỏi 885 :

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở Ecoli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách

A. liên kết vào vùng vận hành 

B. liên kết vào gen điều hòa

C. liên kết vào vùng mã hóa 

D. liên kết vào vùng khởi động

Câu hỏi 886 :

Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở hai giới, tính trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử (XY) nhiều hơn ở giới đồng giao tử (XX) thì tính trạng này được quy định bởi gen

A. nằm trên nhiễm sắc thể thường

B. nằm trong tế bào chất (ngoài nhân) 

C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y

D. nằm trên NST giới tính Y, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính X

Câu hỏi 889 :

Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực

B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%

C. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp

D. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể

Câu hỏi 891 :

Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, ở những giai đoạn nào sau đây chưa có sự xuất hiện của cơ thể sinh vật?

A. Giai đoạn tiến hóa hóa học và giai đoạn tiến hóa tiền sinh học

B. Giai đoạn tiến hóa hóa học và giai đoạn tiến hóa sinh học

C. Giai đoạn tiến hóa tiền sinh học và giai đoạn tiến hóa sinh học

D. Giai đoạn tiến hóa sinh học

Câu hỏi 892 :

Đóng góp nào sau đây không phải của Đacuyn

A. Xác định được biến dị di truyền mới là nguyên liệu cho tiến hóa

B. Phân tích được nguyên nhân và cơ chế tiến hóa

C. Phát hiện ra vai trò của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo

D. Chỉ ra được chiều hướng tiến hóa của sinh giới

Câu hỏi 894 :

Hiện nay, liệu pháp gen đang được các nhà khoa học nghiên cứu để chữa trị các bệnh di truyền ở người đó là

A. Loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh

B. Gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể thành các gen lành

C. Thay thế các gen đột biến gây bệnh bằng các gen lành

D.  Đưa các protein ức chế vào trong cơ thể để các protein ức chế này ức chế hoạt động gen gây bệnh

Câu hỏi 895 :

C bệnh Phenyl keto niệu ở người?

A. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường

B. Sinh thiết tua thau thai lấy tế bào phôi phân tích protein

C. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi phân tích NST giới tính X

D. Sinh thiết tua thau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN

Câu hỏi 897 :

Quan hệ sinh thái giữa lươn biển và cá nhỏ thuộc mối quan hệ?

A. Cộng sinh

B. Hội sinh

C. Hợp tác

D. Ức chế cảm nhiễm

Câu hỏi 898 :

Trong số các mô tả dưới đây, mô tả nào là KHÔNG chính xác về các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?

A. Tảo biển gây hiện tượng nước nở hoa hỗ trợ hoạt động các loài cá, tôm sống trong đó đây thể hiện mối quan hệ hợp tác

B. Cây tầm gửi mặc dù có diệp lục và có khả năng quang hợp, chúng sống trên thân các cây ăn quả trong vườn, đây là mối quan hệ ký sinh – ký chủ

C. Trên đồng cỏ châu Phi, sư tử và linh cẩu cùng sử dụng thức ăn là một số động vật ăn cỏ do vậy chúng có mối quan hệ cạnh tranh khác loài

D. Dây tơ hồng sống là một loài thực vật không có diệp lục, chúng sống ký sinh trên các thực vật trong rừng gây hại cho các nhóm thực vật này

Câu hỏi 899 :

Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường

B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường

C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm

D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất

Câu hỏi 900 :

Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái

A. (2) và (3)

B. (1) và (4)

C. (3) và (4)

D. (2) và (5)

Câu hỏi 901 :

Quá trình phát triển của thảm thực vật kế tiếp trên nương rẫy bỏ hoang được gọi là:

A. Diễn thế thứ sinh

B. Diễn thế nguyên sinh

C. Diễn thế phân hủy

D. Diễn thế nguyên sinh hoặc thứ sinh

Câu hỏi 902 :

Cho sơ đồ mô tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp như sau:

A. H2O, ATP, NADPH, CO­2

B. CO­2, ATP, NADPH, H2O

C. CO­2, ATP, NADPH, RiDP

D. H+, ATP, NADPH, CO­2

Câu hỏi 904 :

Hình bên mô tả cơ chế tiếp hợp, trao đổi chéo diễn ra trong kì đầu của giảm phân I. Quan sát hình và cho biết, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tế bào ban đầu có kiểu gen là AB¯ab

B. Nếu đây là một tế bào sinh tinh thì sau giảm phân sẽ tạo ra 4 loại tinh trùng

C. Nếu đây là một tế bào sinh trứng thì sau giảm phân chỉ sinh ra 1 loại trứng

D. Sự tiến hợp, trao đổi chéo diễn ra giữa hai crômatit chị em

Câu hỏi 906 :

Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ : 3 cây hoa hồng : 3 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. Tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật

A. tương tác át chế

B. tương tác bổ sung

C. tương tác cộng gộp

D. phân li độc lập, trội hoàn toàn

Câu hỏi 911 :

Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu được F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài. Về mặt lí thuyết, phát biểu nào sau đây chính xác?

A. Hoán vị xảy ra ở một bên với tần số 18%.

B. Khoảng cách di truyền giữa 2 locus trên NST là 9 cM

C. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái có 18% số tế bào có xảy ra hoán vị

D. Có tất cả 10 kiểu gen khác nhau ở F2

Câu hỏi 914 :

Ở gà, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông không vằn, cặp gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho gà trống lông không vằn giao phối với gà mái lông vằn, thu được F1; cho F1 giao phối với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, kết luận nào sau đây đúng?

A. Nếu cho gà mái lông vằn (P) giao phối với gà trống lông vằn F1 thì thu được đời con gồm 25% gà trống lông vằn, 25% gà trống lông không vằn và 50% gà mái lông vằn

B. F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 con lông vằn : 1 con lông không vằn

C. F1 toàn gà lông vằn

D. F2 có 5 loại kiểu gen

Câu hỏi 919 :

Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của hai bệnh P, Q. Cả hai bệnh này đều do 1 trong 2 gen quy định. Trong đó bệnh Q do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định

A. Cặp alen quy định bệnh P và bệnh Q đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính

B. Có 5 người chắc chắn xác định được kiểu gen

C. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III.13 – III.14 là 63/80

D. Gen gây bệnh P là gen lặn, gen gây bệnh Q là gen trội

Câu hỏi 920 :

Cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng của môi trường chủ yếu nhờ cấu trúc nào ?

A. tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ 

B. tế bào lông hút

C. tế bào biểu bì rễ

D. tế bào ở miền sinh trưởng của rễ

Câu hỏi 921 :

Loài động vật nào sau đây có phổi được cấu tạo bởi rất nhiều phế nang?

A. Chim đại bàng

B. Sán lá gan

C. Giun đất

D. Cá chép

Câu hỏi 922 :

Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp quá trình dịch mã

A. ADN

B. ARN vận chuyển

C. ARN thông tin

D. Riboxom

Câu hỏi 923 :

Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là

A. đảo đoạn

B. lặp đoạn và mất đoạn lớn

C. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn

D. mất đoạn lớn

Câu hỏi 924 :

Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

A. Đột biến tam bội

B. Đột thể một

C. Đột biến thể không

D. Đột biến mất đoạn

Câu hỏi 925 :

Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng đột biến sau đây. Khi môi trường có đường lactôzơ, các gen cấu trúc Z, Y, A ở chủng nào sau đây vẫn không phiên mã?

A. Chủng bị đột biến ở gen Y nhưng không làm thay đổi cấu trúc của phân tử protein do gen này quy định tổng hợp

B. Chủng bị đột biến ở vùng khởi động (P) của opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được với ARN polimeraza

C. Chủng bị đột biến ở gen Z làm cho phân tử mARN của gen này mất khả năng dịch mã

D. Chủng bị đột biến ở gen A làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein do gen này quy định tổng hợp

Câu hỏi 927 :

Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn, ở phép lai đơn tính tỉ lệ phân ly kiểu hình 1 : 1 cả ở F1 và F2 diễn ra ở những phương thức di truyền nào?

A. Di truyền thường và tế bào chất

B. Di truyền liên kết với giới tính và tế bào chất

C. Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính

D. Di truyền liên kết với giới tính và ảnh hưởng của giới tính

Câu hỏi 928 :

Quan hệ sinh thái giữa vi khuẩn lam và cây họ Đậu thuộc mối quan hệ

A. cộng sinh

B. hội sinh

C. hợp tác

D. ức chế cảm nhiễm

Câu hỏi 931 :

Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?

A. Trai

B. Hươu

C. Ốc sên

D. Cá ngừ

Câu hỏi 933 :

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Độ ẩm

B. Cạnh tranh cùng loài

C. Cạnh tranh khác loài

D. Vật kí sinh

Câu hỏi 935 :

Tính trạng có thể biểu hiện ở nam ít hơn nữ trong trường hợp?

A. Tính trạng do gen trội trên NST giới tính X quy định

B. Tính trạng do gen lặn trên NST giới tính X quy định

C. Tính trạng do gen lặn trên NST thường quy định

D. Tính trạng do gen trội trên NST thường quy định

Câu hỏi 936 :

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào không làm giảm đa dạng di truyền trong quần thể?

A.  Giao phối không ngẫu nhiên

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Đột biến

Câu hỏi 937 :

Kích thước của quần thể là

A. Số lượng cá thể hoặc khối lượng trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó

B. Khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó

C. Số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể trong khoảng không gian của quần thể

D. Số lượng cá thể hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó

Câu hỏi 940 :

Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là

A. Moocgan

B. Menđen

C. Lamac

D. Đacuyn

Câu hỏi 942 :

Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là:

A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)

B. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2

C. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG

D. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2

Câu hỏi 945 :

Nhận định không đúng khi nói về khả năng hấp thụ nito của thực vật là

A. Nito trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật

B. Thực vật có khả năng hấp thụ một luợng rất nhỏ nito phân tử 

C. Cây không thể trực tiếp hấp thụ nito hữu cơ trong xác sinh vật 

D. Rễ cây chỉ hấp thụ nito khoáng từ đất dưới dạng NO3- và NH4+.

Câu hỏi 947 :

Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tim đập nhanh, mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm

B. Huyết áp ở tĩnh mạch chỉ cao hơn huyết áp ở các mao mạch

C. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dần truyền tim

D. Mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây nên trong một phút có khoáng 75 chu kì tim, nghĩa là tim đập 75 lần/phút

Câu hỏi 960 :

Các NST trong nhân tế bào không bị dính vào nhau là nhờ có

A. Tâm động

B. Protein histon

C. Đầu mút

D. Các trình tự khởi đầu nhân đôi ADN

Câu hỏi 961 :

Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là

A. Hoán vị gen

B. Tương tác gen

C. Phân li độc lập

D. Liên kết gen

Câu hỏi 964 :

Hiện tượng thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là:

A. Tự tỉa thưa ở thực vật

B. Cùng nhau chống đỡ kẻ thù

C. Cùng nhau đối phó với điều kiện bất lợi

D. Một số loài sống kí sinh trên cơ thể loài khác

Câu hỏi 965 :

Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua

A. Lông hút của rễ

B. Chóp rễ

C. Khí khổng

D. Toàn bộ bề mặt cơ thể

Câu hỏi 966 :

Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể?

A. Chuột

B. Giun đất

C. Thằn lằn

D. Cá hồi

Câu hỏi 969 :

Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống

A. Chuyển đoạn nhỏ

B. Mất đoạn

C. Đảo đoạn

D. Lặp đoạn

Câu hỏi 970 :

Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)

B. Vùng vận hành (O)

C. Gen điều hoà (R)

D. Vùng khởi động (P)

Câu hỏi 972 :

Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen không thuần chủng?

A. AAbbEE

B. AABBee

C. AABbEE

D. aaBBEE

Câu hỏi 973 :

Thường biến là:

A. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen

B. những biến đổi về kiểu hình liên quan đến biến đổi kiểu gen

C. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen

D. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình

Câu hỏi 974 :

Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể

A. Mật độ

B. Tỉ lệ đực cái

C. Thành phân các nhóm tuổi

D. Độ đa dạng và sự phân bố các loài trong không gian

Câu hỏi 976 :

Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc

C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí với loài gốc

D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp

Câu hỏi 977 :

Yếu tố trực tiếp chi phối số lượng cá thể của quần thể làm kích thước quần thể trong tự nhiên thường bị biến động là:

A.  mức xuất cư và mức nhập cư

B.  mức sinh sản và mức tử vong

C.  kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể

D. nguồn sống và không gian sống

Câu hỏi 978 :

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào có thể không làm nghèo nàn vốn gen của quần thể?

A.  Giao phối không ngẫu nhiên

B. Di-nhập gen

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu hỏi 979 :

Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường, không do sự biến đổi trong kiểu gen(không liên quan đến cơ sở di truyền).

A. Đa số động vật bậc cao, giới tính thường quy định bởi các gen nằm trên NST X và Y

B. Ở hầu hết loài giao phối, giới tính được hình thành trong quá trình phát triển cá thể

C. Môi trường không có vai trò trong việc hình thành giới tính của sinh vật

D. Gà mái có kiểu NST giới tính XX

Câu hỏi 980 :

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của một thể một cách chậm chạp?

A.  Phiêu bạt di truyền

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Giao phối không ngẫu nhiên

D. Đột biến

Câu hỏi 982 :

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?

A. trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước

B. một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH

C. pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH

D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp

Câu hỏi 984 :

Hệ gen người có kích thước lớn hơn hệ gen E. coli khoảng 1000 lần, trong khi tốc độ sao chép ADN của E. coli nhanh hơn ở người khoảng 10 lần. Những cơ chế nào giúp toàn bộ hệ gen người có thể sao chép hoàn chỉnh chỉ chậm hơn hệ gen E. coli khoảng vài chục lần?

A. Hệ gen người có nhiều điểm khởi đầu sao chép

B. Người có nhiều loại ADN pôlimeraza hơn E. coli

C. Tốc độ sao chép ADN của các enzim ADN pôlimeraza ở người cao hơn

D. Ở người, quá trình sao chép không diễn ra đồng thời với các quá trình phiên mã và dịch mã như ở vi khuẩn E.coli

Câu hỏi 985 :

Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về hô hấp ở thực vật?

A. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn phôi

B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác nhau trong cơ thể

C. Phân giải kị khí không bao gồm chu kỳ Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp

D. Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucose thành axit pyruvic đều diễn ra ở trong ti thể

Câu hỏi 987 :

Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non

B. Ở thủy tức, thức ăn chỉ được tiêu hóa nội bào

C. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh

D. Ở động vật nhai lại, dạ cỏ tiết ra pepsin và HC1 tiêu hóa prôtêin

Câu hỏi 993 :

Ở một loài động vật, người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số III như sau:

A. 1 → 3 → 2 → 4

B. 1 → 3 → 4 → 2

C. 1 → 4 → 2 → 3

D. 1 → 2 → 4 → 3

Câu hỏi 994 :

Chứng bạch tạng là do thiếu melanin trong các tế bào da, đặc biệt là các tế bào chân lông. Sự tổng hợp các sắc tố này qua hai phản ứng

A. Cá thể B có chứa cả enzim E1 và E2 nên có khả năng biến đổi tirozin thành melanin có màu đen

B. Nếu A và B kết hôn sinh ra con không bị bạch tạng thì chứng tỏ người A có enzim E1

C. Cá thể B không có enzim E1 còn cá thể A không có enzim E2

D. Nếu 2 người đều bị bạch tạng và có kiểu gen giống nhau thì vẫn có thể sinh ra con không bị bạch tạng

Câu hỏi 999 :

Cho phả hệ sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu hỏi 1000 :

Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là

A. Diệp lục a

B. Diệp lục b

C. Diệp lục a, b

D. Carôtenoit

Câu hỏi 1001 :

Tiêu hoá nội bào thường gặp ở nhóm động vật

A. động vật nguyên sinh và bọt biển

B. không xương sống

C. ruột khoang và giun dẹp

D. có xương sống

Câu hỏi 1002 :

Côđon nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc dịch mã?

A. 3'AAU5'

B. 3'UAG5'

C. 3'UGA5'

D. 5'AUG3'

Câu hỏi 1003 :

Trùng roi sống trong ruột mối thuộc mối quan hệ

A. kí sinh

B. cộng sinh

C. hội sinh

D. hợp tác

Câu hỏi 1004 :

Ở các loài sinh sản hữu tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ những cơ chế nào sau đây?

A. Nguyên phân và thụ tinh

B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

C. Nhân đôi ADN và dịch mã

D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã

Câu hỏi 1005 :

Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi :

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái

C. là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật

D. là những quần xã giống nhau về đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng

Câu hỏi 1006 :

Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp người ta xác định được loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất?

A. Bằng chứng sinh học phân tử

B. Bằng chứng hóa thạch

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh

D. Bằng chứng tế bào học

Câu hỏi 1008 :

Khi nói về quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

C. Quần thể là các cá thể cùng loài, ngẫu nhiên tụ tập với nhau thành một nhóm

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới

Câu hỏi 1009 :

Khi nói về cơ quan tương đồng, nhận định nào sau đây đúng?

A. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau, có hình dạng tương tự

B. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau

C. Cùng nguồn gốc, có thể đảm nhiệm những chức năng giống nhau, cấu tạo giống nhau

D. Có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

Câu hỏi 1011 :

Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?

A. Tạo giống dâu tằm có lá to

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao

Câu hỏi 1012 :

Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Đột biến

D. Các yếu tố ngẫu nhiên

Câu hỏi 1013 :

Đặc điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại cổ sinh là

A. sự sống vẫn tập trung dưới nước

B. sự phát triển cực thịnh của bò sát

C. tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú

D. sự di cư của thực vật và động vật từ nước lên đất liền

Câu hỏi 1014 :

Sói săn mồi thành đàn thì hiệu quả săn mồi cao hơn so với săn mồi riêng lẻ là ví dụ của mối quan hệ?

A. Hỗ trợ cùng loài

B. Cạnh tranh cùng loài

C. Cạnh tranh khác loài

D. Kí sinh cùng loài

Câu hỏi 1015 :

Tảo giáp nở hoa làm chết các loài cá, tôm là mối quan hệ gì?

A. Sinh vật ăn sinh vật

B. Kí sinh

C. Cạnh tranh

D. Ức chế cảm nhiễm

Câu hỏi 1016 :

Khi nói về quang hợp ở thực vật CAM, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất NADPH do pha sáng tạo ra được chu trình Canvin sử dụng để khử APG thành AlPG

B. NADP+; ADP là nguyên liệu của pha sáng

C. Không có ánh sáng vẫn diễn ra quá trình cố định CO2

D. Chất AlPG được sử dụng để tạo ra glucôzơ và APG

Câu hỏi 1017 :

Khi nói về tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Ở trong động mạch, càng xa tim thì vận tốc máu càng giảm và huyết áp càng giảm

B. Ở trong tĩnh mạch, càng xa tim thì vận tốc máu càng giảm và huyết áp càng tăng

C. Khi tăng nhịp tim thì sẽ dẫn tới làm tăng huyết áp

D. Ở mao mạch, máu luôn nghèo oxi

Câu hỏi 1018 :

Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào

B. Các đột biến thể một của cùng một loài đều có hàm lượng ADN ở trong các tế bào giống nhau

C. Đột biến tam bội có thể được phát sinh trong nguyên phân, do tất cả các cặp nhiễm sắc thể đều không phân li

D. Các thể đột biến lệch bội chỉ được phát sinh trong giảm phân

Câu hỏi 1019 :

Khi nói về quá trình phát sinh và phát triển của loài người, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự tương đồng về trình tự ADN cho thấy tổ tiên của loài người là tinh tinh

B. Các đặc điểm tương đồng giữa người và vượn người hiện đại cho thấy chúng ta có tổ tiên chung với vượn người

C. Loài người đầu tiên có dáng đứng thẳng là người đứng thẳng H. erectus

D. Hiện tại vẫn tồn tại các loài người da đen, da trắng, da vàng trên Trái Đất

Câu hỏi 1021 :

Tại sao trong giao phối cận huyết, tỉ lệ kiểu gen đòng hợp tăng dần theo thời gian?

A. Vì các cá thể dị hợp giảm dần theo thời gian nên tỉ lệ kiểu gen đồng hợp gia tăng

B. Các giao tử mang alen lặn cao hơn nên tỉ  lệ kiểu gen đồng hợp lặn sẽ tăng dần theo thời gian

C. Vì giao phối cận huyết nên xác suất gặp nhau giữa các giao tử cùng nguồn cao hơn

D. Giao phối cận huyết khiến các kiểu gen dị hợp gây chết, làm tăng tỉ lệ đồng hợp

Câu hỏi 1022 :

Trong các đặc điểm sau, kiểu phân bố ngẫu nhiên có bao nhiêu đặc điểm?

A. Thường gặp khi môi trường có điều kiện sống phân bố đồng đều.

B. Có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng có trong môi trường

D. Các cá thể quần tụ với nhau để hỗ trợ nhau

Câu hỏi 1023 :

Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định

B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp

C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao

D. Trong tất cả các quần xã trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng

Câu hỏi 1024 :

Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen

B. Nếu đột biến điểm làm tăng chiều dài của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng liên kết hiđro của gen

C. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì cũng không làm thay đổi tổng số axit amin của chuỗi pôlipeptit

D. Đột biến mất một cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi cấu trúc của chuỗi pôlipeptit

Câu hỏi 1025 :

Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào

C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gen trong hệ gen của tế bào

D. Tất cả các đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể đều làm thay đổi độ dài của  ADN

Câu hỏi 1029 :

Khi nói về kích thước quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu kích thước quần thể tăng trên mức tối đa thì quần thể thường sẽ rơi vào trạng thái tuyệt chủng

B. Nếu quần thể biệt lập với các quần thể cùng loài khác và tỉ lệ sinh sản bằng tỉ lệ tử vong thì kích thước quần thể sẽ được duy trì ổn định

C. Cạnh tranh cùng loài góp phần duy trì ổn định kích thước quần thể phù hợp với sức chứa của môi trường

D. Nếu môi trường sống thuận lợi, nguồn sống dồi dào thì tỉ lệ sinh sản tăng và thường dẫn tới làm tăng kích thước quần thể

Câu hỏi 1030 :

Một lưới thức gồm có 9 loài được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Nếu loài K bị tuyệt diệt thì lưới thức ăn này chỉ có tối đa 7 loài

B. Có 11 chuỗi thức ăn, trong đó chuỗi ngắn nhất có 4 mắt xích

C.  Loài H tham gia vào 9 chuỗi thức ăn

D. Chuỗi thức ăn ngắn nhất chỉ có 3 mắt xích

Câu hỏi 1031 :

Một loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn nhưng không ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển, sinh sản của loài cá lớn. Loài cá ép sau khi bám lên cá lớn thì tạo nên các khe hở để 5 loài vi sinh vật khác bám lên và sinh sống nhưng không gây bệnh cho các loài tham gia. Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Quan hệ giữa các cá ép với các loài vi sinh vật là quan hệ kí sinh

B. Mối quan hệ giữa tất cả các loài nói trên đều là quan hệ hỗ trợ khác loài

C. Quan hệ giữa vi sinh vật với cá lớn là quan hệ hội sinh

D. Nếu loài cá ép tách khỏi cá lớn thì các loài vi sinh vật sẽ tách ra khỏi cá lớn

Câu hỏi 1040 :

Sản phẩm quang hợp được vận chuyển ra khỏi lá vào mạch rây là

A. C6H12O6

B. Tinh bột 

C. Saccarôzơ

D. Saccarôzơ và tinh bột

Câu hỏi 1041 :

Những động vật đa bào có kích thước lớn không tiến hành trao đổi khí qua bề mặt cơ thể, sự trao đổi khí chủ yếu thực hiện nhờ các cơ quan hô hấp như mang, phổi vì

A. tỉ lệ S/V nhỏ

B. đã có cơ quan chuyên trách hô hấp

C. cơ thể hoạt động luôn cần lượng khí lớn

D. bề mặt trao đổi khí mỏng

Câu hỏi 1042 :

Côđon nào sau đây không có anticôđon tương ứng?

A. 5'UAG3'

B. 3'UAG5'

C. 5'UAX3'

D. 5'AUG3'

Câu hỏi 1043 :

Khi nói về tính đa dạng của quần xã, điều nào sau đây không đúng?

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn

C. Thành phần và kích thước của mỗi quần thể thay đổi theo các mùa trong năm

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao

Câu hỏi 1044 :

Khi nói về NST, nhận định nào sau đây sai?

A. Sợi cơ bản có đường kính 11 nm

B. Thành phần gồm ADN và rARN

C. Có chức năng lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

D. NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó

Câu hỏi 1045 :

Các giai đoạn của diễn thế sinh thái nguyên sinh diễn ra theo trật tự nào sau đây?

A. 1 → 3 → 4 → 2

B. 1 → 4 → 3 → 2

C. 1 → 2 → 4 → 3

D. 1 → 2 → 3 → 4

Câu hỏi 1046 :

Loài nào sau đây có họ hàng xa nhất đối với loài người hiện đại?

A. Đười ươi

B. Vượn Gibbon

C. Khỉ

D. Gôrila

Câu hỏi 1048 :

Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định

B. Mức sinh sản là số cá thể của quần thể được sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định

C. Mức sinh sản và mức tử vong luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường

D. Sự thay đổi tỉ lệ sinh sản và tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể

Câu hỏi 1049 :

Khi nói về quá trình phát sinh và phát triển của loài người, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự tương đồng về trình tự ADN cho thấy tổ tiên của loài người là tinh tinh

B. Các đặc điểm tương đồng giữa người và vượn người hiện đại cho thấy chúng ta có tổ tiên chung với vượn người

C. Loài người đầu tiên có dáng đứng thẳng là người đứng thẳng H. erectus

D. Hiện tại vẫn tồn tại các loài người da đen, da trắng, da vàng trên Trái Đất

Câu hỏi 1052 :

Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?

A. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định

B. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp

C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen

D. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể

Câu hỏi 1053 :

Khi nói về đại Tân sinh, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này

B. Cây có hoa phát triển ư thế so với các nhóm thực vật khác

C. Ở kỉ thứ tư (kỉ Đệ tứ), khí hậu lạnh và khô

D. Ở kỉ thứ 3 (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người

Câu hỏi 1055 :

Sinh quyển là

A. toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí của vỏ Trái Đất

B. môi trường sống của tất cả các sinh vật ở trên Trái Đất

C. vùng khí quyển có sinh vật sinh sống và phát triển

D. toàn bộ sinh vật của trái đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật

Câu hỏi 1056 :

Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp bằng việc thải khí CO2,có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. CO2 sẽ phản ứng với CaOH2 tạo nên kết tủa CaCO3 làm đục nước vôi trong

B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì nước vôi trong không bị vẩn đục

C. Nếu tiến hành thí nghiệm trong điều kiện nhiệt độ thấp thì lượng  được thải ra càng ít

D. Rót nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt để cung cấp nước cho quá trình thủy phân chất hữu cơ

Câu hỏi 1057 :

Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều có trao đổi khí qua phế nang của phổi

B. Tất cả các loài động vật đa bào đều có hệ tuần hoàn

C. Tất cả các loài có ống tiêu hóa đều có hệ tuần hoàn kín

D. Tất cả các loài hô hấp bằng ống khí đều có hệ tuần hoàn hở

Câu hỏi 1059 :

Cà độc dược có 2n=24. Một thể đột biến có 25 nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Thể đột biến này là thể ba

B. Thể đột biến này có thể được phát sinh do rối loạn nguyên phân

C. Thể đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bội

D. Thể đột biến này có thể trở thành loài mới

Câu hỏi 1060 :

Ở một loài động vật, xét 2 cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây đều dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 có 4% số cá thể đồng hợp lặn về 2 cặp gen. Cho biết không xảy ra đột biến và có hoán vị gen ở hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

B. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen lai phân tích, có thể thu được đời con với tỉ lệ kiểu gen 3:3:1:1.

C.F1  loại kiểu hình có 1 tính trạng trội chiếm 42%.

D. F1 có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu hỏi 1061 :

Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể

D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên

Câu hỏi 1062 :

Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản

B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển

C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản

D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp

Câu hỏi 1063 :

Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn ở hệ sinh thái trên cạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 luôn có tổng sinh khối lớn nhất

B. Các loài ăn sinh vật sản xuất đều được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 1

C. Tất cả các loài động vật ăn thực vật đều được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1

D. Mỗi bậc dinh dưỡng thường có nhiều loài sinh vật

Câu hỏi 1064 :

Ở vi khuẩn E.coli, xét một đoạn phân tử ADN có 5 gen A, B, D, E, G. Trong đó có 4 gen A, B, D, E thuộc cùng một operon. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN

C. Nếu gen G tổng hợp ra 15 phân tử ARN thì gen D cũng tạo ra 15 phân tử ARN

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen

Câu hỏi 1065 :

Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Đột biến chuyển đoạn không bao giờ làm thay đổi số lượng gen có trong tế bào

B. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể

C. Đột biến thể ba làm tăng số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào

D. Ở các đột biến đa bội chẵn, số lượng nhiễm sắc thể luôn là số chẵn

Câu hỏi 1066 :

Một loài động vật có kiểu gen aaBbDdEEHh giảm phân tạo tinh trùng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai?

A. Cơ thể trên giảm phân cho tối đa 8 loại tinh trùng

B. Loại tinh trùng chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 3/8

C. 5 tế bào của cơ thể trên giảm phân cho tối đa 10 loại tinh trùng

D. Loại tinh trùng chứa ít nhất 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 1/2

Câu hỏi 1067 :

Một loài thực vật, xét 3 cặp gen Aa, Bb, Dd cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể và quy định 3 cặp tính trạng khác nhau, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Cho cá thể có kiểu hình trội về 1 tính trạng lai phân tích. Sẽ có tối đa 6 sơ đồ lai

B. Cho cá thể có kiểu hình trội về 1 tính trạng lai với cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng. Sẽ có tối đa 90 sơ đồ lai

C. Cho cá thể trội về một tính trạng giao phấn với cá thể trội về một tính trạng, có thể thu đuợc đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau

D. Cho cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng giao phấn với cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng, thu được đời con có tối đa 14 loại kiểu gen

Câu hỏi 1068 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

B. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa

C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu diệt quần thể

D. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi

Câu hỏi 1070 :

Một lưới thức gồm có 9 loài được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Có 15 chuỗi thức ăn

B. Nếu loài K bị tuyệt diệt thì lưới thức ăn này có tối đa 7 loài

C. Nếu loài E bị con người đánh bắt làm giảm số lượng thì loài M sẽ tăng số lượng

D. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích

Câu hỏi 1073 :

Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể  2n=24 và hàm lượng ADN trong nhân tế bào sinh dưỡng là 4pg. Trong một quần thể của loài này có 4 thể đột biến được kí hiệu là A, B, C và D. Số lượng nhiễm sắc thể và hàm lượng ADN có trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở 4 thể đột biến này là

A. Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể

B. Thể đột biến A là đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể

C. Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến tam bội

D. Thể đột biến D có thể là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể

Câu hỏi 1080 :

Sự khác nhau giữa hô hấp sáng và hô hấp tối là

A. Năng lượng ATP

B. Phân giải chất hữu cơ

C. Giảm năng suất cây trồng

D. Hấp thu O2 và thải CO2

Câu hỏi 1081 :

Nhóm động vật có bề mặt trao đổi khí nhờ cả phổi và da là

A. lưỡng cư

B. bò sát

C. Chim

D. Thú

Câu hỏi 1082 :

Bào quan ribôxôm có loại axit nuclêic nào sau đây?

A. rARN

B. tARN

C. mARN

D. ADN

Câu hỏi 1083 :

Loài ưu thế là loài

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã

C. chỉ có ở một quần xã mà không có ở các quần xã khác

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống

Câu hỏi 1085 :

Khi nghiên cứu về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong quá trình diễn thế sinh thái, các quần xã biến đổi tuần tự còn môi trường không biến đổi

B. Sự biến đổi của môi trường diễn ra nhanh, còn sự biến đổi của quần xã sinh vật biến đổi chậm

C. Diễn thế sinh thái luôn bắt đầu từ một môi trường có quần xã sinh vật đang suy thoái

D. Song song với quá trình biến đổi tuần tự của các quần xã sinh vật là sự biến đổi tương ứng của môi trường

Câu hỏi 1086 :

Sự phát sinh sự sống là kết quả của những quá trình nào sau đây?

A. I, II

B. III, IV

C. I, III

D. II, IV

Câu hỏi 1087 :

Nghiên cứu cấu trúc tuổi của 3 quần thể (M, N và P) thuộc cùng loài thu được kết quả như sau:

A. Quần thể M có tháp tuổi dạng ổn định

B. Số lượng cá thể của quần thể N đang trong giai đoạn tăng lên

C. Nếu khai thác với mức độ lớn như nhau thì quần thể p sẽ khôi phục nhanh nhất

D. Quần thể M có kích thước nhỏ nhất

Câu hỏi 1088 :

Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là

A. giải thích được sự hình thành loài mới

B. phát hiện được vai trò CLTN và chọn lọc nhân tạo

C. đưa ra khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này

D. giải thích thành công sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi

Câu hỏi 1091 :

Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở

A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh

B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh

C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh

D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh

Câu hỏi 1092 :

Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?

A. Tạo giống lúa gạo vàng

B. Tạo cừu Đôli

C. Tạo dâu tằm tam bội

D. Tạo chuột bạch mang gen của 

Câu hỏi 1093 :

Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?

A. Cánh chim và cánh bướm

B. Vây ngực cá voi và vây ngực cá chép

C. Chân trước của mèo và vây ngực cá voi

D. Gai xương rồng và gai cây hoàng liên

Câu hỏi 1094 :

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

A. Ánh sáng

B. Độ ẩm

C. Cạnh tranh

D. Nhiệt độ

Câu hỏi 1096 :

Khi nói về hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm diễn ra mạnh hơn ở hạt đang trong giai đoạn nghỉ

B. Ở phân giải kị khí và phân giải hiếu khí, quá trình phân giải glucozơ thành axit piruvic đều diễn ra trong ti thể

C. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể

D. Phân giải kị khí không bao gồm chu trình Crep và chuỗi chuyền electron trong hô hấp

Câu hỏi 1101 :

Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Cách li địa lý

D. Đột biến

Câu hỏi 1102 :

Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường

B. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể thường sẽ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong

C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa

D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển

Câu hỏi 1103 :

Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là

A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên

B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên

C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

D. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ kín còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ mở

Câu hỏi 1120 :

Tại điểm bù quang hợp:

A. Cường độ quang hợp = cường độ hô hấp

B. Cường độ quang hợp < cường độ hô hấp

C. Cường độ quang hợp > cường độ hô hấp

D. Cường độ quang hợp = 0 

Câu hỏi 1122 :

Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình nào sau đây không xảy ra?

A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc

B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc

C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc

D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc

Câu hỏi 1123 :

Khi nói về mối quan hệ giữa sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - vật ăn thịt, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sự biến động số lượng con mồi và số lượng vật ăn thịt có liên quan chặt chẽ với nhau

B. Sinh vật ăn thịt thường có kích thước cơ thể lớn hơn kích thước con mồi

C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn số lượng con mồi

D. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn vật chủ

Câu hỏi 1126 :

Sự tương tác giữa các đại phân tử nào sau đây là cơ sở cho quá trình hình thành sự sống trên Trái Đất?

A. Lipit và prôtêin

B. Prôtêin và axit nuclêic

C. Gluxit, lipit và prôtêin

D. Lipit, gluxit và ADN

Câu hỏi 1128 :

Khai thác tối ưu nguồn sống tiềm tàng của môi trường sống là ý nghĩa của kiểu phân bố nào sau đây?

A. Phân bố theo nhóm

B. Phân bố ngẫu nhiên

C. Phân bố phân tầng

D. Phân bố đồng đều

Câu hỏi 1129 :

Theo quan điểm của Đacuyn, đối tượng tác động của CLTN là

A. tế bào

B.

C. cá thể

D. quần thể

Câu hỏi 1131 :

Tần số kiểu gen (tần số tương đối kiểu gen) được tính bằng

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể

C. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể

Câu hỏi 1132 :

Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một quần thể, quá trình chọn lọc tự nhiên có thể sẽ làm tăng tính đa dạng của sinh vật

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, qua đó gián tiếp làm biến đổi kiểu gen và tần số alen

C. Chọn lọc tự nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi tỉ lệ kiểu gen của quần thể

D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định

Câu hỏi 1133 :

Trong quá trình phát sinh sự sống, hình thành sinh vật cổ sơ đầu tiên là kết quả của quá trình tiến hóa

A. hóa học và tiền sinh học

B. hóa học và sinh học

C. tiền sinh học và sinh học

D. sinh học

Câu hỏi 1134 :

Các cây thông nhựa liền rễ sẽ hút được nhiều dinh dưỡng khoáng hơn so với các cây thông nhựa sống riêng lẽ là ví dụ về mối quan hệ nào sau đây?

A. Hỗ trợ cùng loài

B. Kí sinh cùng loài

C. Cạnh tranh cùng loài

D. Vật ăn thịt – con mồi

Câu hỏi 1135 :

Chấy hút máu của trâu. Mối quan hệ giữa chấy và trâu thuộc dạng nào sau đây?

A. Hợp tác

B. Kí sinh – vật chủ

C. Hội sinh

D. Cộng sinh

Câu hỏi 1136 :

Khi nói về quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất AlPG được sử dụng để tái tạo chất APG

B. Nếu không có CO2 thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều APG

C. Nếu không có ánh sáng thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều AlPG

D. Glucôzơ được tổng hợp từ chất AlPG

Câu hỏi 1141 :

Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li trước hợp tử?

A. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau

B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi

C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la, con la không có khả năng sinh sản

D. Cải bắp lai với cải củ tạo ra cây lai không có khả năng sinh sản hữu tính

Câu hỏi 1160 :

Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai loài đều có lợi?

A. Hội sinh

B. Kí sinh

C. Ức chế cảm nhiễm

D. Cộng sinh

Câu hỏi 1161 :

Ở thực vật, nước chủ yếu được thoát ra ngoài qua bộ phận nào sau đây của lá? 

A. Khí khổng

B. Bề mặt lá

C. Mô dậu

D. Mạch gỗ

Câu hỏi 1162 :

Giống cừu có thể sản sinh ra prôtêin của người trong sữa được tạo ra bằng kỹ thuật nào?

A. Công nghệ gen

B. Cấy truyền phôi

C. Gây đột biến nhân tạo

D. Nhân bản vô tính

Câu hỏi 1163 :

Loài nào sau đây có thể được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất?

A. Chim ăn hạt lúa

B. Cá trong ruộng lúa

C. Sâu ăn lá lúa

D. Cây lúa

Câu hỏi 1164 :

Động vật nào sau đây có phương thức hô hấp qua bề mặt cơ thể? 

A. Cá chép

B. Giun đất

C.

D. Cua

Câu hỏi 1165 :

Dạng đột biến nào sau đây có thể sẽ làm phát sinh các gen mới?

A. Đột biến đảo đoạn NST

B. Đột biến lệch bội

C. Đột biến lặp đoạn NST

D. Đột biến đa bội.

Câu hỏi 1166 :

Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là phổ biến nhất của quần thể sinh vật?

A. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng

B. Phân bố đồng đều

C. Phân bố theo nhóm

D. Phân bố ngẫu nhiên

Câu hỏi 1169 :

Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 1 cặp gen?

A. AaBbDdEe

B. AaBBddEe

C. AaBBddEE

D. AaBBDdEe

Câu hỏi 1170 :

Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết

B. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng

C. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp

D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái

Câu hỏi 1172 :

Hình vẽ sau đây mô tả cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST thuộc dạng 

A. mất đoạn

B. lặp đoạn

C. đảo đoạn

D. chuyển đoạn

Câu hỏi 1177 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có chung đặc điểm nào sau đây?

A. Luôn dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật

B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định

C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa

D. Có thể làm giảm tính đa dạng tính di truyền của quần thể

Câu hỏi 1178 :

Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là 1 quần thể?

A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã

B. Chim ở Trường Sa

C. Cá ở Hồ Tây

D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ

Câu hỏi 1179 :

Trong quá trình phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây Hạt trần ngự trị ở đại nào sau đây? 

A. Đại Tân sinh

B. Đại Trung sinh

C. Đại Nguyên sinh

D. Đại Cổ sinh

Câu hỏi 1180 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại hoàn toàn khỏi quần thể bởi tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Đột biến

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Các yếu tố ngẫu nhiên 

Câu hỏi 1182 :

Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách ly địa lý, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Hình thành loài bằng con đường cách ly địa lý thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển

B. Cách ly địa lý góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa

C. Cách ly địa lý luôn dẫn đến cách ly sinh sản và hình thành nên loài mới

D. Cách ly địa lý trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

Câu hỏi 1184 :

Bệnh, hội chứng di truyền nào sau đây ở người do đột biến thể một?

A. Claiphentơ

B. Tớc - nơ

C. Ung thư máu

D. Siêu nữ

Câu hỏi 1187 :

Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? 

A. Rắn hổ mang

B. Châu chấu

C. Cá chép

D. Chim bồ câu

Câu hỏi 1191 :

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AaXBXb×aaXbY  thu được F1. Theo lí thuyết, F1 có bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình? 

A. 8 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình

B. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình

C. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình

D. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình

Câu hỏi 1195 :

Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định

B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể

D. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK