Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2021 số 5 (có đáp án)

Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2021 số 5 (có đáp án)

Câu hỏi 1 :

Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là

A. Nuclêôxôm.

B. Polixôm.

C. Nuclêôtit.

D. Sợi cơ bản.

Câu hỏi 5 :

Phi tôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng:

A. ánh sáng vàng và xanh tím

B. ánh sáng lục và đỏ

C. ánh sáng đỏ và xanh tím

D. ánh sáng đỏ và đỏ xa

Câu hỏi 6 :

Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?

A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng

Câu hỏi 7 :

Giả sử 3 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB//ab giảm phân tạo giao tử. Biết không có đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

I. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1: 1: 1: 1.

II. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị thì tần số hoán vị là

III. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ

IV. Nếu dựa vào quá trình giảm phân của 3 tế bào này để xác định tần số hoán vị gen thì có thể sẽ xác định được tần số 20%.

Câu hỏi 8 :

Khi nói về sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xung được lan truyền theo cơ chế lan truyền của ion Cl-

B. Trên sợi trục có bao miêlin xung được lan truyền nhanh hơn trên sợi trục không có miêlin

C. Trên sợi trục có bao miêlin xung được lan truyền chậm hơn trên sợi trục không có miêlin

D. Xung được lan truyền theo cơ chế của ion K+

Câu hỏi 13 :

Điều không đúng khi cho rằng: Ở các loài đơn tính giao phối, nhiễm sắc thể giới tính

A. của các loài thú, ruồi giấm con đực là XY con cái là XX.

B. không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường.

C. chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể.

D. chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia.

Câu hỏi 15 :

Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm là:

A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

Câu hỏi 17 :

Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?

A. mã di truyền mang tính phổ biến, tất cả các sinh vật đều dùng chung một bộ mã di truyền

B. mã di truyền được đọc theo chiều 3' - 5' từ một điểm xác định trên phân tử mARN

C. mã di truyền được đọc liên tục theo từng cụm 3 ribonucleotit không ngắt quãng, các bộ ba không gối lên nhau

D. mã di truyền có tính thoái hóa, có thể có hai hay nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một axit amin

Câu hỏi 20 :

Số hạt trong quả được quyết định bởi số:

A. Nhụy trong hoa.

B. Noãn trong nhụy.

C. Trứng trong noãn.

D. Phôi trong túi phôi.

Câu hỏi 22 :

Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3?

A. Cường độ quang hợp cao hơn.

B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.

C. Năng suất cao hơn.

D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường.

Câu hỏi 24 :

Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen gồm 5 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong đó, alen A1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A2, alen A3, A4 và alen A5; Alen A2 quy định cánh xám trội hoàn toàn so với alen A3, A4 và alen A5; Alen A3 quy định cánh tím trội hoàn toàn so với alen A4 và alen A5. Alen A4 quy định cánh vàng trội hoàn toàn so với alen A5 quy định cánh trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 51% con cánh đen; 13% con cánh xám; 20% con cánh tím; 12% con cánh vàng; 4% con cánh trắng. Biết không xảy ra đột biến. Hãy xác định:

I. Tần số các alen lần lượt là 0,3 0,1 0,2 0,2 0,2

II. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể đen, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh xám thuần chủng chiếm tỉ lệ là 16/2401.

III. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh xám, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh xám thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1/841.

IV. Nếu loại bỏ toàn bộ các cá thể cánh xám và cánh đen, sau đó cho các cá thể còn lại giao phối ngẫu nhiên thì sẽ thu được đời con có số cá thể cánh tím thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1/9.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 25 :

Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:

A. Axit nuclêic và lippit

B. Saccarit và phôtpholipit

C. Prôtêin và axit nuclêic

D. Prôtêin và lipit

Câu hỏi 26 :

Lượng khí $CO _{2}$ tăng cao do nguyên nhân nào sau đây:

A. Hiệu ứng “nhà kính”

B. Sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều,…

C. Sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải

D. Trồng rừng và bảo vệ môi trường

Câu hỏi 27 :

Quá trình sinh trưởng và phát triển của ếch trải qua bao nhiêu giai đoạn chính?

A. 2 giai đoạn

B. 3 giai đoạn

C. 4 giai đoạn

D. 5 giai đoạn

Câu hỏi 31 :

Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là

A. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ

B. Siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu

C. Ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ

D. Claiphentơ, máu khó đông, Đao

Câu hỏi 32 :

Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì

A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa

B. CLTN làm biến đổi tần số alen và cả thành phần kiểu gen của quần thể

C. CLTN diễn ra ở mọi lúc, mọi nơi

D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể

Câu hỏi 35 :

Khi nói về bộ ba mở đầu trên mARN, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG

B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3’ của phân tử mARN

C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG, nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu

D. Tất cả các bộ ba AUG trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu

Câu hỏi 36 :

Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của:

A. Mạch mã gốc

B. mARN.

C. tARN.

D. mạch mã hóa.

Câu hỏi 38 :

Trong chăn nuôi, năng suất tối đa của vật nuôi phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

A. Khẩu phần thức ăn

B. Khí hậu

C. Đặc điểm di truyền của giống

D. Chế độ phòng dịch

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK