A. Nito trong không khí và trong đất
B. Nito tự do trong không khí.
C. Nito trong nước.
D. Nito trong đất.
A. Hệ thần kinh và hệ nội tiết.
B. Hệ bạch huyết và hệ da.
C. Hệ bạch huyết và hệ nội tiết.
D. Hệ tim mạch và hệ cơ.
A. Dựa vào điều kiện giữ nước trong đất và thời tiết.
B. Dựa vào nhu cầu nước của cây, điều kiện giữ nước trong đất và thời tiết.
C. Tưới nhiều nước cho cây.
D. Dựa vào nhu cầu nước của cây.
A. 2 nm.
B. 30 nm.
C. 11 nm.
D. 300 nm.
A. 1 : 1 :1 :1.
B. 1:1.
C. 1:2:1.
D. 3 : 1.
A. 50%
B. 75%
C. 25%
D. 87,5%
A. phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → nucleoxom → cromatit.
B. phân tử ADN → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → cromatit.
C. phân tử ADN → nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → cromatit.
D. phân tử ADN → sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → cromatit.
A. cơ quan chưa phát triển lúc còn non sau đó phát triển mạnh ở cơ thể trưởng thành.
B. cơ quan phát triển lúc còn non sau đó tiêu giảm ở tuổi trưởng thành.
C. cơ quan phát triển đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.
D. cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.
A. prôtêin và sau đó là ARN.
B. prôtêin và sau đó là ADN.
C. ADN và sau đó là ARN.
D. ARN và sau đó là ADN.
A. Diệp lục a, b.
B. Diệp lục a.
C. Diệp lục b.
D. Diệp lục a, b và carotenoit.
A. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và (tĩnh mạch) không có mạch nối.
B. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp.
C. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô - máu.
D. Vì tốc độ máu chảy chậm.
A. 30.
B. 8.
C. 32.
D. 16.
A. 1/4.
B. 1/2.
C. 3/4.
D. 1/8.
A. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
B. 4 : 4 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1.
C. 9 : 9 : 3 : 3 : 1 : 1.
D. 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1.
A. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của giới.
B. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của lớp.
C. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của bộ.
D. quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
A. Giới hạn phát triển của sinh vật.
B. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường.
C. Giới hạn phản ứng của sinh vật với môi trường.
D. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường.
A. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người.
B. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một loại chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất.
C. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước.
D. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và một số loài vi sinh vật.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Động vật càng nhỏ càng dễ bị tác động trực tiếp của điều kiện nhiệt độ, ánh sáng,..từ môi trường.
B. Động vật càng nhỏ thì tỉ lệ S/V càng lớn, nhiệt lượng mất vào môi trường xung quanh càng nhiều, chuyển hóa tăng lên, tim đập nhanh hơn để đáp ứng đủ nhu cầu ôxi cho quá trình chuyển hóa.
C. Động vật càng nhỏ hiệu quả trao đổi chất càng thấp, tim đập nhanh hơn để đáp ứng đủ nhu cầu ôxi cho quá trình chuyển hóa.
D. Động vật nhỏ, một hoạt động nhỏ của cơ thể cũng ảnh hưởng đến tim làm chúng đập nhanh hơn.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 27/64 và 37/256.
B. 33/64 và 27/64.
C. 37/64 và 27/256.
D. 37/64 và 27/64.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1/3.
B. 7/18.
C. 7/15.
D. 31/36.
A. Nitrat và amon.
B. Nitric và nito tự do (N2).
C. Nitrat và nito tự do (N2).
D. Amon và amin
A. 0,8 giây(s), trong đó pha tâm nhĩ co (0,1s), tâm thất co (0,3s), thời gian dãn chung(0,4 s)
B. 0,8 giây(s), trong đó pha tâm nhĩ co (0,1s), tâm thất co (0,4s), thời gian dãn chung(0,3 s)
C. 0,8 giây(s), trong đó tâm thất co(0,4s), tâm nhĩ co (0,1s), thời gian dãn chung (0,3 s).
D. 0,8 giây(s), trong đó tâm thất co (0,1s), tâm nhĩ co (0,3s), thời gian dãn chung (0,4 s)
A. Tế bào hình hạt đậu trương nước khí khổng sẽ mở.
B. Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng.
C. Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng lại.
D. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày.
A. Vì một lượng CO2 còn lưu trữ trong phế nang.
B. Vì một lượng CO2 đã khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi ra khỏi phổi.
C. Vì một lượng CO2 được thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.
D. Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể.
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
B. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
C. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tụê kém.
A. AaBb x AaBb
B. AABb x AaBB
C. AABb x AaBb
D. AaBb x aaBb
A. các thể đồng hợp tăng, trong đó các gen lặn gây hại biểu hiện thành kiểu hình
B. các gen lặn gây hại bị gen trội lấn át trong KG dị hợp
C. xảy ra hiện tượng đột biến gen
D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau
A. thể Gongi.
B. tế bào chất.
C. nhân.
D. màng tế bào.
A. cơ quan tương đồng.
B. bằng chứng phôi sinh học.
C. bằng chứng sinh học phân tử.
D. cơ quan tương tự.
A. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh.
B. kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh.
C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
D. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
A. các cá thể trong quần thể có thể đối phó với thiên tai.
B. quần thể có khả năng duy trì nòi giống.
C. các cá thể trong quần thể có thể giúp nhau tìm kiếm thức ăn.
D. các cá thể trong quần thể có thể chống đỡ trước kẻ thù.
A. mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
B. mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khac nhau trong ngày.
C. mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau.
D. cạnh tranh khác loài.
A. Có cuống lá.
B. có diện tích bề mặt lớn.
C. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới.
D. Phiến lá mỏng
A. Phổi và da của ếch nhái.
B. Phổi của bò sát.
C. Phổi của chim.
D. Da của giun đất
A. Thể không hoặc thể một
B. Thể một hoặc thể ba
C. Thể bốn hoặc thể không
D. Thể ba hoặc thể bốn
A. 1, 3, 4.
B. 1, 4.
C. 1, 3.
D. 1, 2, 3.
A. Các loài là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
B. Các loài biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc riêng rẽ.
C. Các loài đều được sinh ra cùng một lúc và không hề bị biến đổi.
D. Các loài là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau.
A. thuộc hai hệ sinh thái khác nhau.
B. thuộc hai quần xã khác nhau.
C. thuộc một ổ sinh thái.
D. thuộc hai ổ sinh thái khác nhau.
A. 1. Quan hệ kí sinh; 2. hợp tác; 3. cạnh tranh; 4. động vật ăn thịt con mồi.
B. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. hội sinh; 3. cạnh tranh; 4. động vật ăn thịt con mồi.
C. 1. Quan hệ kí sinh; 2. hội sinh; 3. động vật ăn thịt con mồi; 4. cạnh tranh.
D. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. hợp tác; 3. cạnh tranh; 4. động vật ăn thịt con mồi.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. (4), (1), (6), (8), (9).
B. (1), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (4), (5), (7), (10).
D. (2), (3), (4), (7), (9).
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. Ở F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3 con lông vằn : 1 con lông đen.
B. Tỉ lệ gà trống dị hợp ở F3 chiếm 25%.
C. Tỉ lệ gà không mang alen lặn ở F3 chiếm 25%.
D. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình màu lông.
A. 8/9.
B. 5/6.
C. 7/8
D. 1/6.
A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng
C. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.
D. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
A. 0,1 giây.
B. 0,5 giây.
C. 1 giây.
D. 0,8 giây.
A. Thân cây
B. Dịch mạch rây
C. Dịch mạch gỗ.
D. Rễ.
A. Dạ cỏ → dạ múi khế → dạ lá sách → dạ tổ ong.
B. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế.
C. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách.
D. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế.
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Guanin.
D. Uraxin.
A. 1/4.
B. 3/16.
C. 3/8.
D. 1/3.
A. A: a = 0,64: 0,36
B. A: a = 0,36: 0,64
C. A: a = 0,6: 0,4
D. A: a = 0,75: 0,25
A. Valin.
B. formyl metionin.
C. metionin.
D. Alanin.
A. phản ánh nguồn gốc chung của sinh vật.
B. phản ánh chức năng quy định cấu tạo.
C. phản ánh sự tiến hóa đồng quy.
D. phản ánh lịch sử phát triển của mỗi loài.
A. dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát.
B. xuất hiện thực vật có hoa, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ.
C. cây hạt trần ngự trị, bò sát ngự trị, phân hóa chim.
D. cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
A. số lượng cá thể hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó.
B. số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể trong khoảng không gian của quần thể.
C. khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó.
D. số lượng cá thể hoặc khối lượng trong các cá thể của quần thể có trong khoảng không gian sống của quần thể đó.
A. cộng sinh
B. Hội sinh
C. ức chế- cảm nhiễm
D. hợp tác
A. Vì thức ăn của chúng thuộc loại khó tiêu
B. Vì hàm lượng chất dinh dưỡng trong thức ăn ít, nên dạ dày phải lớn và ruột phải đủ dài để tiêu hóa và hấp thụ đủ chất dinh dưỡng.
C. Vì enzim của chúng hoạt động yếu.
D. Vì chúng tiết ra ít enzim tiêu hóa.
A. 1,2,3,4,6.
B. 4,5,6,7,8.
C. 2,3,6,7,8.
D. 3,4,6,7,8.
A. mất một cặp A - T.
B. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
C. mất một cặp G - X.
D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
A. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.
B. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.
A. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
B. Giới hạn sinh thái là khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể sống được.
C. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định về một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
D. Giới hạn sinh thái là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
A. môi trường vào sinh vật phân giải sau đó sinh vật sản xuất.
B. sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C. sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
D. sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.
A. 144.
B. 108.
C. 36.
D. 64.
A. (1) và (4).
B. (2) và (5).
C. (3) và (7).
D. (6) và (8).
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 5 và 1/7.
B. 3 và 1/6
C. 3 và 1/7.
D. 5 và 1/6.
A. 23/99
B. 3/32
C. 1/100
D. 23/100
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2n = 8.
B. 2n =12.
C. 2n = 16.
D. 2n = 10.
A. 16
B. 24
C. 128
D. 192
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. 11,8%.
B. 2%.
C. 0,2%.
D. 88,2%.
A. Thẩm thấu
B. Hấp thụ thụ động
C. Khuếch tán.
D. Hấp thụ chủ động
A. Khi cây ở trong bóng râm.
B. Khi cây ở ngoài ánh sáng.
C. Khi lượng axit abxixic (ABA) tăng lên.
D. Khi cây thiếu nước.
A. Tiết enzim pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở sinh vật và cỏ.
B. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ.
C. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
D. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
A. Đảo đoạn.
B. Chuyển đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. Người nữ khó biểu hiện bệnh do muốn biểu hiện gen bệnh phải ở trạng thái đồng hợp.
B. Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế.
C. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện bệnh ở một nửa số con trai.
D. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái.
A. Có đặc trưng là sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể.
B. Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa hình trong quần thể.
C. Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về rất nhiều chi tiết.
D. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen khác nhau không thể có sự giao phối với nhau.
A. Tính thoái hóa.
B. Tính phổ biến.
C. Tính đặc hiệu.
D. Tính bán bảo tồn.
A. cơ quan tương tự.
B. phôi sinh học.
C. cơ quan tương đồng
D. cơ quan thoái hóa.
A. lưỡng cư.
B. thú có túi.
C. bò sát khổng lồ.
D. cá giáp có hàm.
A. sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.
B. số lượng cá thể trong quần thể quá ít, nên hiện tượng giao phối gần xảy ra nhiều, làm cho đặc điểm có hại ngày càng nhiều đe doạ sự tồn tại của quần thể.
C. số lượng cá thể của quần thể ít, làm cho kẻ thù càng tăng cường tìm kiếm vì vậy số lượng của nó lại càng giảm nhanh hơn.
D. số lượng cá thể trong quần thể quá ít, khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực với cá thể cái ít.
A. Bón nhiều phân đạm.
B. Bón nhiều phân hữu cơ.
C. Bón phân hợp lý cho cây trồng.
D. Bón nhiều phân hóa học.
A. ức chế - cảm nhiễm.
B. cạnh tranh (về nơi đẻ).
C. hội sinh.
D. hợp tác (tạm thời trong mùa sinh sản).
A. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hoá nộibào. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá trong không bào tiêu hoá - tiêu hoá nội bào.
B. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá ngoại bào rồi trao đổi qua màng vào cơ thể. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá nội bào thành các chất đơn giản, dễ sử dụng.
C. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá ngoại bào thành các chất đơn giản hơn rồi tiếp tục được tiêu hoá nội bào. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá thành những chất đơn giản, dễ sử dụng.
D. Ở Trùng giày, thức ăn được tiêu hoá trong không bào tiêu hoá - tiêu hoá nội bào. Ở Thuỷ tức, thức ăn được tiêu hoá trong túi tiêu hoá thành những phần nhỏ rồi tiếp tục được tiêu hoá nội bào.
A. 6492 A0; 89.
B. 6492 A0; 80.
C. 6494 A0; 79.
D. 6494A0; 89.
A. (7) → (6) → (4) → (2).
B. (1) → (6) → (4) → (2).
C. (7) → (3) → (4) → (5).
D. (1) → (3) → (4) → (5).
A. 8100 cây.
B. 10800 cây.
C. 15000 cây.
D. 1800 cây.
A. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực.
B. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
C. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng thành tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn.
A. Có tính ổn định thấp, dễ bị biến đổi trước các tác động của môi trường.
B. Không tính đa dạng cao về thành phần loài, cấu trúc mạng lưới dinh dưỡng đơn giản.
C. Có tính đa dạng thấp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích và có nhiều chuỗi thức ăn được bắt đầu bằng động vật ăn mùn hữu cơ.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. AB D; Ab D; aB d; ab d hoặc AB d; Abd; aB D; ab D.
B. AB D; AB d; ab D; ab d hoặc Ab D; Abd; aB d; aB D.
C. ab D; abd hoặc AB d; AB D hoặc AbD; aB d.
D. AB D; abd hoặc AB d; ab D hoặc AbD; aB d.
A. AaBbDd và Aabbdd.
B. AaBbDd và AaBbdd.
C. Aa BD/bd x Aa bd/bd.
D. Bb AD/ad x bb AD/ad.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 5/6
B. 1/8
C. 1/6
D. 3/4
A. Ca, P, K.
B. N, P, K.
C. C, H, O, N.
D. O, N, P, K.
A. dạ dày.
B. thực quản.
C. ruột non.
D. miệng.
A. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
B. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
A. Dễ bị thoái hóa giống
B. Tốc độ sinh trưởng và phát triển chậm
C. Cơ quan sinh dưỡng to lớn
D. Cơ quan sinh dưỡng bình thường
A. thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.
B. mất một cặp nucleotit.
C. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.
D. thêm một cặp nucleotit.
A. Bệnh có xu hướng dễ biểu hiện ở nam do gen lặn đột biến không có alen bình thường tương ứng trên Y át chế.
B. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp sẽ làm biểu hiện bệnh ở một nửa số con trai.
C. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái.
D. Người nữ khó biểu hiện bệnh do muốn biểu hiện gen bệnh phải ở trạng thái đồng hợp.
A. có sự đồng nhất về kiểu hình còn kiểu gen không đồng nhất.
B. có sự đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình.
C. có kiểu hình đồng nhất ở cả hai giới trong quần thể.
D. có nguồn biến dị di truyền rất lớn trong quần thể.
A. từ 5’ → 3’.
B. mạch khuôn.
C. từ 3’ → 5’.
D. ngẫu nhiên.
A. Cơ quan thoái hoá.
B. Cơ quan tương tự.
C. Cơ quan tương đồng.
D. Cơ quan giống nhau.
A. đại Nguyên sinh.
B. đại Tân sinh.
C. đại Cổ sinh.
D. đại Trung sinh.
A. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
B. tổng khối lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C. tổng khối lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt đượckhi trong quần thể sự cạnh tranh giữa các quần thể diễn ra.
D. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được khi trong quần thể sự cạnh tranh giữa các quần thể diễn ra.
A. Tỷ lệ tử vong.
B. Tỷ lệ nhóm tuổi.
C. Tỷ lệ đực cái.
D. Độ đa dạng.
A. là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời được diệp lục hấp thu để tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản (CO2).
B. là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp cacbonhyđrat và giải phóng oxy từ cacbonic và nước.
C. là quá trình sử dụng năng lượng ATP được diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbonhydrat và giải phóng ôxy từ CO2 và nước.
D. là quá trình tổng hợp được các hợp chất cacbonhyđrat và O2 từ các chất vô cơ đơn giản xảy ra ở lá cây.
A. 1 (a) ; 2 (b, d, g)
B. 1 (a, g) ; 2 (b, d, e)
C. 1 (a, g) ; 2 (b, d, e, g)
D. 1 (a, g) ; 2 (b, e, f)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Có đột biến gen, xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ.
B. Có đột biến dị bội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ.
C. Có đột biến cấu trúc NST xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ.
D. Sự biến dị tổ hợp tạo nên cây hoa trắng.
A. AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x AabbDd
B. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbDD.
C. AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x aaBbDd.
D. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbdd.
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 2, 4.
D. 1, 3, 4.
A. Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể sinh vật khác loài.
B. Các cá thể sinh vật trong quần thể có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới.
C. Tỉ lệ giới tính là một đặc trưng cơ bản của quần thể.
D. Quần thể phân bố trong một phạm vi nhất định gọi là nơi sinh sống của quần thể.
A. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
B. vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi.
C. trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi không có vai trò đó.
D. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 1 → 2 → 3 → 5 → 4.
B. 1 → 3 → 2 → 5 → 4.
C. 1 → 3 → 2 → 4 → 5.
D. 1 → 2 → 3 → 4 → 5.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. ABD/abd x AbD/aBd.
B. Aa Bb/bd x Aa Bd/bd.
C. ABd/abD x Abd/aBD.
D. Bb AD/ad x bb AD/ad.
A. ABD/abd x AbD/aBd.
B. ABd/abD x Abd/aBD.
C. Aa Bd/bD x Aa Bd/bD.
D. Bb AD/ad x Bb AD/ad.
A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.
C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
A. 85 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
B. 65 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
C. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 100-120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
A. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
B. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra.
C. Vách (mép) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra
D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
A. Vì các phiến mang cá bị xẹp xuống làm giảm bề mặt trao đổi khí, mang cá bị khô nên không hô hấp được
B. Vì làm cho da của cá bị khô nên không trao đổi khí được
C. vi làm cho bề mặt trao đổi khí giãn ra nên không trao đổi khí được
D. Vì nhiệt độ trên cạn cao hơn nên không lấy được oxi
A. restrictaza.
B. ADN pôlimeraza.
C. ARN pôlimeraza.
D. ligaza.
A. AabbDdMMnn.
B. AbDMn hoặc AbdMn.
C. AAbbDdMN.
D. AabbDd.
A. mà các các thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau.
B. chỉ thực hiện giao phối giữa cá thể đực khoẻ nhất với các cá thể cái.
C. có các cá thể đực được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho riêng mình.
D. có các cá thể cái được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho mình.
A. bệnh ung thư máu.
B. hội chứng mèo kêu.
C. hội chứng Đao.
D. hội chứng Claiphento.
A. nằm ở vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.
B. có kiểu cấu tạo khác nhau, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.
C. nằm ở vị trí khác nhau trên cơ thể, không cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.
D. có kiểu cấu tạo giống nhau, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.
A. cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim.
B. phát sinh thực vật. Tảo biển ngự trị. Tuyệt diệt nhiều sinh vật.
C. dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
D. cây có mạch và động vật lên cạn.
A. do sự chênh lệch giữa tỉ lệ sinh sản và mức xuất cư.
B. do sự thay đổi nguồn thức ăn và không gian sống.
C. dưới tác dụng tổng hợp của các nhân tố môi trường.
D. do sự chênh lệch giữa mức nhập cư và mức xuất cư.
A. cạnh tranh.
B. ức chế - cảm nhiễm.
C. con mồi – vật dữ.
D. hội sinh.
A. H2O, ATP, NADPH, CO2.
B. CO2, ATP, NADPH, H2O
C. CO2, ATP, NADPH, RiDP
D. H+, ATP, NADPH, CO2.
A. AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x aaBbDd.
B. AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x AabbDd
C. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbdd.
D. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbDD.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. AaB, AAB, aab, B, b.
B. AAB, B hoặc AaB, b.
C. Aab và b hoặc AAB và B.
D. AaB và b hoặc Aab và B.
A. 3/32.
B. 5/16.
C. 1/64.
D. 15/64.
A. tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ.
B. xoá nhoà những khác biệt về vốn gen giữa hai quần thể đã phân li.
C. góp phần thúc đẩy sự phân hoá kiểu gen của quần thể gốc.
D. làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới.
A. Khai thác quá mức tiềm năng sinh học của quần thể cá ở trong hồ.
B. Khai thác đến mức quần thể cá chuẩn bị suy kiện về số lượng cá thể của quần thể cá trong hồ.
C. Khai thác đúng với tiềm năng sinh học về số lượng cá thể của quần thể cá trong hồ.
D. Chưa khai thác hết tiềm năng sinh học của quần thể cá ở trong hồ.
A. Khi sinh vật chết tại bậc cao hơn sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của sinh vật ở cấp dưới và làm cho sinh khối của bậc phía dưới cao hơn.
B. Năng lượng bị mất vào môi trường tại mỗi bậc, vì vậy sinh khối tạo được ở bậc cao hơn sẽ ít đi.
C. Sinh vật ở bậc cao hơn sẽ chết nhiều hơn sinh vật ở bậc thấp hơn, vì vậy sinh khối sẽ giảm dần.
D. Sinh vật bị phân hủy tại mỗi bậc, và vì vậy bậc cao hơn sẽ có ít sinh khối hơn.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội.
B. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân.
C. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8.
D. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.
A. 200
B. 50
C. 75
D. 100
A. 6 phép lai.
B. 4 phép lai.
C. 5 phép lai.
D. 3 phép lai.
A. 0,3695%
B. 0,008%
C. 0,032%
D. 0,739%
A.
B.
C.
D.
A. AbD/aBd.
B. AB/ab Dd.
C. ABD/abd.
D. AaBbDb.
A. 15/128
B. 9/64
C. 27/256
D. 27/128
A. AaBb.
B. AaBbDdEe.
C. Ab/ab DE/de
D. AaBb DE/de
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK