A. Tổng số cá thể của quần thể
B. Tổng sinh khối của quần thể
C. Năng lượng tích lũy trong quần thể
D. Kích thước nơi quần thể sống
A. Aabb
B. AABb
C. AaBb
D. aaBB
A. ARN có cấu trúc mạch đơn
B. ARN có cấu trúc mạch kép
C. ADN có cấu trúc mạch đơn
D. ADN có cấu trúc mạch kép
A. Ong, thủy tức, trùng đế giày
B. Cá, thú, chim
C. Ếch nhái, bò sát, côn trùng
D. Giun đất, côn trùng
A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.
A. 19,125%
B. 18,75%
C. 25%
D. 22,5%
A. 2
B. 0,2
C. 0,5
D. 5
A. Bẩm sinh
B. Học được
C. Rút ra kinh nghiệm
D. Hỗn hợp
A. Auxin
B. Gibêrelin
C. Xitôkinin
D. Êtilen
A. Đảo đoạn NST
B. Lặp đoạn NST.
C. Mất đoạn NST
D. Chuyển đoạn NST.
A. 1, 2, 3, 4, 6.
B. 1, 3, 4, 5, 6.
C. 1, 2, 3, 5, 6.
D. 2, 3, 4, 5.
A. Là dòng mà tất cả cá thể có kiểu gen chỉ cho 1 loại kiểu hình.
B. Là dòng mà tất cả cá thể có kiểu gen trội có lợi.
C. Là dòng mà tất cả cá thể có kiểu gen mang các gen ở trạng thái đồng hợp.
D. Là dòng mà tất cả cá thể có kiểu gen đồng nhất.
A. 0,62.
B. 0,26
C. 0,68
D. 0,70
A. Cấu trúc số 2.
B. Cấu trúc số 3.
C. Cấu trúc số 4.
D. Cấu trúc số 5.
A. Nông độ GnRH cao.
B. Nồng độ Testôstêron cao.
C. Nồng độ Testôstêron giảm.
D. Nồng độ FSH và LH giảm.
A. AaBbDd × aabbdd
B. AaBbDd × AaBbDD
C. AaBbDd × aabbDD
D. AaBbdd × AabbDd
A. Yếu tố hữu sinh
B. Yếu tố vô sinh
C. Các bệnh truyền nhiễm
D. Nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng
A. (A+T)/(G+X)= 7/3
B. (A+T)/(G+X)= 4/1
C. (A+T)/(G+X)= 1/4
D. (A+T)/(G+X)= 2/3
A. 6 lần.
B. 5 lần.
C. 8 lần.
D. 4 lần.
A. 1/6.
B. 1/16.
C. 3/16
D. 1/8.
A. 4 : 3 : 3
B. 6 : 3 : 1
C. 8 : 19 : 3
D. 32 : 19 : 9
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến lặp đoạn.
A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit
B. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
C. Đột biến gen làm thay đổi số lượng của gen trên nhiễm sắc thể
D. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp
A. 6 và 64
B. 12 và 64
C. 12 và 32
D. 6 và 32
A. Ttrong một lưới thức ăn, sinh vật sản xuất có thể được xếp vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau
B. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau
C. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau
D. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có một loài sinh vật
A. Bần là lớp ngoài cùng, bao bọc và bảo vệ các phần bên trong thân
B. Gỗ ròng là phần cứng nhất gồm các tế bào mạch gỗ thấm chất gỗ nhiều nhất
C. Gỗ dác thường có màu sáng hơn và yếu hơn so với gỗ ròng, nó có vai trò vận chuyển nước và khoáng
D. Đi từ ngoài vào trong bao gồm: bần → mạch rây thứ cấp → tầng sinh bần → tầng sinh trụ → gỗ ròng → gỗ dác
A. 5 cao: 1 thấp.
B. 3 cao: 1 thấp.
C. 35 cao: 1 thấp.
D. 11 cao: 1 thấp.
A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật.
B. Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên.
C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới.
A. Mất 3 cặp nucleôtit nằm gọn trong 1 bộ ba mã hóa.
B. Mất 3 cặp nucleôtit nằm trong 3 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.
C. Mất 2 cặp nucleôtit nằm trong 2 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.
D. Mất 3 cặp nucleôtit nằm trong 2 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.
A. Trong vùng điều hòa có chứa trình tự nucleotit kết thúc quá trình phiên mã.
B. Vùng điều hòa cũng được phiên mã ra mARN
C. Trong vùng điều hòa có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khỏi động quá trình phiên mã
D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen
A. bốn nhiễm
B. Tứ bội
C. Tam bội.
D. Bốn nhiễm kép.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK