A. CH3−CH3.
B. CH3−CH2−OH.
C. CH2=CH−CN.
D. CH3−CH2−Cl.
A. Vinyl axetat.
B. Anilin.
C. Glucozơ.
D. Triolein.
A. Fe.
B. Na
C. Ag
D. Cu
A. Na2CO3.
B. Ca(OH)2.
C. NaHCO3.
D. HCl
A. Ca, Ba, K.
B. Ca, Mg, Na.
C. Al, Ba, K.
D. Fe, Na, K.
A. Heroin.
B. Cafein.
C. Moocphin.
D. Nicotin.
A. C6H5CH2COOCH3
B. CH3COOCH2C6H5
C. C6H5COOCH3
D. CH3COOC6H5
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2 và AgNO3.
D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
A. Gly-Ala.
B. Anbumin (lòng trắng trứng).
C. Axit axetic.
D. Glucozơ.
A. AlCl3.
B. CuSO4.
C. MgSO4.
D. NH4Cl.
A. Glucozơ.
B. Chất béo.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
A. 2
B. 1
C. 6
D. 8
A. NH3.
B. HCl.
C. SO2.
D. CH4.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 15,60.
B. 93,20.
C. 42,75.
D. 7,80
A. 10,8.
B. 16,2.
C. 32,4.
D. 21,6.
A. Mg2+, Al3+, Cl−, HSO4−.
B. Cu2+, Fe2+, HSO4−, NO3−.
C. K+, Mg2+, NO3−, Cl- .
D. Na+, NH4+ , SO42−, PO43−.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Tơ lapsan.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. 36,58.
B. 31,62.
C. 18,29.
D. 15,81
A. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 228,75 và 3,0.
B. 228,75 và 3,25.
C. 200 và 2,75.
D. 200,0 và 3,25.
A. 12,0.
B. 18,0.
C. 14,4.
D. 16,8.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 25,5.
B. 24,7.
C. 28,2.
D. 27,9.
A. 25,5%.
B. 18,5%.
C. 20,5%.
D. 22,5%
A. 7,02 gam.
B. 6,06 gam.
C. 8,70 gam.
D. 7,56 gam
A. HCOOH và 11,5.
B. C2H5COOH và 18,5.
C. C2H3COOH và 18,0
D. CH3COOH và 15,0
A. 8,64 gam.
B. 8,10 gam.
C. 9,72 gam.
D. 4,68 gam.
A. 3 : 2.
B. 3 : 7.
C. 7 : 3.
D. 2 : 3.
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 5,60.
D. 6,72.
A. 2895.
B. 965.
C. 3860.
D. 1930.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK