A. Al(OH)3 và Al2O3
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
C. AlCl3 và Al2(SO4)3
D. Al2(SO4)3 và Al2O3
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
C. Fe + Cl2 → FeCl2.
D. Fe + H2O → FeO + H2 (đun trên 570oC).
A. S
B. Dung dịch HNO3
C. O2
D. Cl2
A. Fe, Al và Zn
B. Fe, Al và Cr
C. Fe, Zn và Cr
D. Mg, Al và Cu
A. Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm giữa hai cực có màng ngăn xốp.
B. Điện phân nóng chảy muối cacbonat của kim loại kiềm.
C. Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm giữa hai cực không có màng ngăn xốp.
D. Điện phân nóng chảy muối halogenua của kim loại kiềm
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O.
B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
C. Ca(OH)2+ Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH.
D. CaO + CO2 → CaCO3.
A. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.
B. Ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IVA.
C. Mức oxi hóa đặc trưng là +3.
D. Cấu hình electron [Ne]3s23p1
A. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh.
B. Có kết tủa màu xanh.
C. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra.
D. Có khí thoát ra
A. kết tủa trắng xuất hiện.
B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. bọt khí bay ra.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
A. HCl, NaOH.
B. HCl, Al(OH)3.
C. NaCl, Cu(OH)2.
D. Cl2, NaOH.
A. 5,6 gam.
B. 6,72 gam.
C. 16,0 gam.
D. 8,0 gam
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. dung dịch vẫn trong suốt.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
D. có kết tủa keo trắng.
A. Mg, K, Na.
B. Zn, Al2O3, Al.
C. Mg, Al2O3, Al.
D. Fe, Al2O3, Mg.
A. 0,224 lít
B. 0,336 lít
C. 0,448 lít
D. 2,240 lít
A. 9,5 g
B. 9,6 g
C. 9,4 g
D. 9,7 g
A. 5,8g.
B. 6,5g.
C. 4,2g.
D. 6,3g .
A. 2,24 hay 2,48M
B. 1,12 hay 3,84M
C. 1,12 hay 2,48M
D. 2,24 hay 3,84M
A. 32g
B. 43,6g
C. 43g
D. 21,1g
A. 2,52 gam.
B. 2,22 gam.
C. 2,62 gam.
D. 2,32 gam.
A. 8,64g
B. 1,12g
C. 9,72g
D. 4,32g
A. 0,45.
B. 0,65.
C. 0,24 hoặc 0,45.
D. 0,45 hoặc 0,65.
A. 5,4g và 5,6g.
B. 5,4g và 8,4g.
C. 10,8g, 5,6g.
D. 5,4g và 2,8g.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK