A. Ánh kim.
B. Tính dẻo.
C. Tính cứng.
D. Tính dẫn điện và nhiệt.
A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe
B. Tỉ khối Li < Fe < Os.
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W
D. Tính cứng Cs < Fe < Al ~ Cu < Cr
A. liên kết kim loại.
B. liên kết ion
C. liên kết cộng hóa trị.
D. liên kết hidro.
A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB.
B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.
C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.
D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB
A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
B. Ngâm Zn trong dung dịch H2SO4 loãng có vài giọt CuSO4.
C. Tôn lợp nhà xây sát tiếp xúc với không khí ẩm .
D. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao.
A. Na, Mg, Al.
B. Cu, Na, Mg.
C. Mg, Al, Cu.
D. Al, Cu, Na.
A. Cu2+ ; Fe3+ ; Fe2+.
B. Fe3+ ; Cu2+ ; Fe2+.
C. Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+.
D. Fe2+ ; Cu2+ ; Fe3+
A. tính cứng hơn kim loại nguyên chất.
B. tính dẫn điện, dẫn nhiệt cao hơn kim loại nguyên chất.
C. tính dẻo hơn kim loại nguyên chất.
D. nhiệt độ nóng chảy cao hơn kim loại nguyên chất.
A. nhôm
B. sắt
C. kẽm
D. natri
A. Zn.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
A. X ( Ag); Y ( Cu2+, Fe2+).
B. X ( Ag, Cu); Y ( Cu2+, Fe2+).
C. X ( Ag); Y (Cu2+).
D. X (Fe); Y (Cu2+).
A. điện phân dung dịch AlCl3.
B. điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.
C. cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
D. cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.
A. CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hết.
B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết.
D. CuSO4 dư, FeSO4 dư, Mg hết.
A. Ba, Na, K, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Na, K, Mg, Ca .
D. K, Na, Ca, Zn.
A. Be, Mg, Ca, Ba
B. Na, K, Mg, Ca .
C. K, Na, Ca, Zn.
D. Rb, Na, K, Cs.
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. NaNO3
D. Na2SO4
A. Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Mg2+
B. Nước mềm là nước không chứa ion Ca2+ và Mg2+
C. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa ion HCO3- và Cl-
D. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion HCO3-
A. NaCl, NaOH, BaCl2
B. NaCl
C. NaCl, NaOH
D. NaCl, NaOH, BaCl2, NH4Cl
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. Nhôm là kim loại kém hoạt động
B. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước
C. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
D. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
A. quặng đolomit
B. quặng boxit.
C. quặng pirit
D. quặng manhetit
A. K2SO4.12H2O
B. Al2(SO4)3.12H2O
C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
A. nước có độ cứng tạm thời
B. nước mềm
C. nước có độ cứng vĩnh cửu
D. nước có độ cứng toàn phần
A. có sủi bọt khí
B. chỉ có kết tủa trắng
C. Có kết tủa trắng và bọt khí
D. Không có hiện tượng
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HNO3
A. 9,41%
B. 30,00%
C. 70,00%
D. 90,59%
A. 0,56
B. 0,448
C. 0,336
D. 0,224
A. CuO, FeO, Al2O3
B. CuO, Fe2O3
C. Fe2O3, NaCl
D. CuO, Fe2O3, NaCl
A. 81%.
B. 82%.
C. 83%.
D. 84%.
A. 75,1%.
B. 74,1%.
C. 73,1%.
D. 72,1%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK