A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. (2), (7), (9), (10)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (2), (4), (8), (9)
D. (1), (5), (6), (7)
A. Giun tròn
B. Sư tử
C. Cua
D. Ếch đồng
A. Độ pH trung bình dao động trong khoảng 5,0 - 6,0
B. Hoạt động của thận có vai trò trong điều hòa độ pH
C. Khi cơ thể vận động mạnh luôn làm tăng độ pH
D. Giảm nồng độ CO2 trong máu sẽ làm giảm độ pH
A. tARN
B. ADN
C. mARN
D. rARN
A. 20%
B. 40%
C. 30%
D. 10%
A. Đột biến
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Aa × aa
B. AA × AA
C. Aa × Aa
D. AA × aa
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Đại Nguyên sinh
B. Đại Tân sinh
C. Đại cổ sinh
D. Đại Trung sinh
A. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,48AA : 0,64Aa : 0,04aa
B. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% AA
C. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% Aa
D. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,36AA : 0,28Aa : 0,36aa
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Kĩ thuật di truyền
C. Nuôi cấy mô
D. Lai tế bào
A. Giao phối không ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
B. CLTN tác động trưc tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể
C. Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định
D. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
A. AabbDD
B. aaBBDd
C. aaBbDD
D. AaBbDd
A. 3/32
B. 1/64
C. 15/64
D. 5/16
A. 44,25%
B. 48,0468%
C. 46,6875%
D. 49,5%
A. 0,25 AA : 0,6 Aa : 0,15 aa
B. 0,805 AA : 0,045 Aa : 0,15 aa
C. 0,65 AA : 0,2 Aa : 0,15 aa
D. 0,4225 AA : 0,455 Aa : 0,1225 aa
A. 0,7AA + 0,2Aa +0,1aa = 1
B. 0,6AA + 0,3Aa +0,1aa = 1
C. 0,1AA + 0,6Aa +0,3aa = 1
D. 0,3AA + 0,6Aa +0,1aa = 1
A. ADN
B. Tế bào
C. Nhiễm sắc thể
D. Protein
A. 5
B. 4
C. 3
D. 7
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 30%
B. 15%
C. 50%
D. 25%
A. AA × Aa
B. AA × aa
C. Aa × Aa
D. Aa× aa
A. 9 và 12
B. 4 và 12
C. 12 và 4
D. 9 và 6
A. I, III
B. II, VI
C. I, II, III, V
D. I, III, IV, V
A. 0,36
B. 0,40
C. 0,48
D. 0,16
A. Bà nội
B. Mẹ
C. Ông nội
D. Bố
A. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi
B. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng
C. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả TN cũng giống như sử dụng nước vôi trong
D. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3
A. Mất đoạn, chuyển đoạn
B. Lặp đoạn, đảo đoạn
C. Đảo đoạn, chuyển đoạn
D. Lặp đoạn, chuyển đoạn
A. AaaBBb
B. AAaBBb
C. AAaBbb
D. AaaBbb
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2/5
B. 4/5
C. 1/2
D. 4/9
A. aa × aa
B. Aa × Aa
C. AA × aa
D. Aa × AA
A. 4
B. 2
C. 4
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK