A. ở vùng nông thôn.
B. ở đồng bằng Trung tâm.
C. trong các thành phố.
D. ở vùng phía Tây.
A. Trung Á, Nam Á.
B. Bắc Á, Nam Á.
C. Đông Á, Trung Á.
D. Nam Á, Đông Á.
A. Gía trị sản lượng nông nghiệp năm 2004 chiếm 0,9% GDP.
B. Nông nghiệp hàng hóa hình thành muộn, phát triển chậm.
C. Hoa Kì là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
D. Hình thành tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp là các trang trại.
A. công nghiệp điện lực.
B. công nghiệp khai khoáng.
C. công nghiệp dệt – may.
D. công nghiệp chế biến.
A. phía đông.
B. phía nam.
C. phía tây.
D. phía bắc.
A. Cô – Lô – ra – đô và Cô – lum – bi – a.
B. A – can – dat và Ô – hai – ô.
C. Ô – hai – ô và Cô – lô – ra – đô.
D. Ô – hai – ô và Mit – xi – xi – pi.
A. Tỉ suất sinh thô giảm nhiều hơn tỉ suất tử thô.
B. Tỉ suất tử thô có tốc độ giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
C. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Hoa Kì đều tăng.
D. Tỉ suất sinh thô luôn lớn hơn tỉ suất sinh thô.
A. Vùng phía Đông.
B. Vùng ven Đại Tây Dương.
C. Vùng Trung Tâm.
D. Vùng phía Tây.
A. biểu đồ cột ba.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ cột đôi.
A. quần đảo Ăng – ti Lớn.
B. bán đảo A – la – xca.
C. quần đảo Ha – oai.
D. phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ.
A. bán cầu Đông, nửa cầu Bắc.
B. bán cầu Tây.
C. bán cầu Đông.
D. nửa cầu Nam.
A. 20 triệu tấn.
B. 30 triệu tấn.
C. 10 triệu tấn.
D. 40 triệu tấn.
A. nông trường quốc doanh.
B. hộ gia đình.
C. trang trại.
D. hợp tác xã.
A. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất quanh khu vực vịnh Péc – Xích.
B. Diện tích khoảng 7 triệu km2, số dân hơn 313 triệu người năm (2005).
C. Phần lớn dân cư theo đạo Thiên chúa giáo.
D. Tài nguyên chủ yếu là dầu mỏ, khí tự nhiên.
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột kết hợp.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ cột nhóm.
A. 5671,5 tỉ USD.
B. 4562,4 tỉ USD.
C. 2344,2 tỉ USD.
D. 3453,3 tỉ USD.
A. kim loại đen.
B. khoáng sản nhiên liệu.
C. kim loại quý hiếm.
D. kim loại màu.
A. Phlo – ri – đa và Can – dát.
B. Ca – li – phooc – ni –a và Tếch dát.
C. Can dát và Giooc – gia.
D. A – la – xca và Ha – Oai.
A. 6 triệu km2.
B. 7 triệu km2.
C. 9 triệu km2.
D. 8 triệu km2.
A. châu Phi.
B. Ca – na – đa.
C. châu Âu.
D. Mĩ la tinh.
A. Nằm giữa Thái Bình Dương.
B. Có tiềm năng rất lớn về du lịch.
C. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Có tiềm năng rất lớn về hải sản.
A. 8 triệu km2
B. 5 triệu km2
C. 6 triệu km2
D. 7 triệu km2
A. Đứng đầu thế giới về khai thác than đá, vàng, phốt phát.
B. Có sản lượng điện đứng đầu thế giới (năm 2004).
C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP giai đoạn 1960 – 2004 có xu hướng giảm.
D. Công nghiệp chế biến chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của cả nước.
A. I – Ran.
B. Thổ Nhĩ Kỳ.
C. Ả Rập – Xê út.
D. Ap – ga – ni – xtan.
A. lớn thứ hai thế giới.
B. lớn thứ nhất thế giới.
C. lớn thứ ba thế giới.
D. lớn thứ tư thế giới.
A. 8538 nghìn km2.
B. 7447 nghìn km2.
C. 9629 nghìn km2.
D. 6356 nghìn km2.
A. 62,1 %.
B. 79,4 %
C. 80,5 %.
D. 86,7 %.
A. Hồi.
B. Phật.
C. Thiên chúa giáo.
D. Do thái.
A. than, sắt.
B. dầu mỏ, khí đốt.
C. kim loại màu.
D. than, sắt, đồng.
A. 45 người/km2
B. 49 người/km2
C. 40 người/km2
D. 50 người/km2
A. Từ năm 1990 đến 2004, giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. Năm 2004, giá trị nhập siêu của Hoa Kì là 707,2 tỉ USD.
C. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu năm 2004 là 2344,2 tỉ USD.
D. Chiếm khoảng 21% tổng giá trị ngoại thương thế giới.
A. 20848 USD.
B. 57516 USD
C. 39739 USD.
D. 48627 USD
A. vịnh Péc – Xích.
B. đồng bằng Lưỡng Hà.
C. bán đảo Tiểu Á.
D. sơn nguyên I – Ran.
A. các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng phía Tây.
B. các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc.
D. các bang phía Tây sang các bang phía Đông.
A. 0,6 %.
B. 1,0 %.
C. 0,2 %.
D. 1,5 %.
A. sản xuất nông nghiệp và khai thác tài nguyên.
B. sản xuất công nghiệp và phân bố mạng lưới đô thị.
C. khai thác tài nguyên và tổ chức sản xuất công nghiệp.
D. phân bố sản xuất và phát triển giao thông.
A. tăng.
B. ổn định ở mức khoảng 70%.
C. giảm mạnh.
D. có xu hướng giảm.
A. I – Rắc.
B. Cô – Oét.
C. I – Ran.
D. Ả - Rập – Xê –út.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK