A. 9000 km.
B. 4500 km.
C. 40000 km.
D. 3260 km.
A. Chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là bò, lợn, gà.
B. Chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ biến.
C.
Chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến trong các trang trại.
D. Gần đây một số diện tích trồng cây khác được chuyển sang trồng lúa.
A. Giao thông vận tải.
B. Công nghiệp.
C. Ngoại thương.
D. Nông nghiệp.
A. Người lao động cần cù, làm việc tích cực.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp và đang giảm dần.
C.
Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Nhât Bản là nước đông dân và đang có xu hướng giảm.
A. Mật độ dân số thấp, phân bố không đều.
B. Dân số đông, tỉ lệ gia tăng dân số cao.
C. Phân bố chủ yếu ở đồng bằng Đông Âu.
D. Chủ yếu tấp trung ở các đô thị vừa và nhỏ.
A. kéo dài từ gió mùa cận nhiệt đến gió nùa ôn đới.
B. ôn đới gió mùa có mùa đông kéo dài.
C. cận nhiệt, mùa hạ nóng, có mưa to.
D. cận nhiệt gió mùa, mùa đông không lạnh.
A. Biển Ô-Khốt.
B. Biển Ba-ren.
C. Địa Trung Hải.
D. Biển Ban -tích.
A. Thực hiện chiến lược kinh tế mới.
B. Phát triển kinh tế thị trường.
C. Tăng cường mở rộng ngoại giao.
D. Đẩy mạnh sản xuất trong nước.
A. Hôn-su.
B. Kiu-xiu.
C. Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô.
A. nhu cầu thị trường.
B. tập quán sản xuất.
C. cơ sở thức ăn.
D. đặc điểm khí hậu.
A. đảo Hô-cai-đô.
B. đảo Hôn-su.
C. đảo Xi-cô-cư.
D. đảo Kiu-xiu.
A. đồng bằng và cao nguyên.
B. hoang mạc và núi thấp.
C. đồng bằng và đồi núi thấp.
D. đồi núi và cao nguyên.
A. ôn đới gió mùa.
B. chuyển từ cận nhiệt đến ôn đới.
C. ôn đới mưa nhiều.
D. cận nhiệt gió mùa.
A. nghèo khoáng sản nhưng nguồn than phong phú.
B. nghèo tài nguyên thiên nhiên.
C. nghèo tài nguyên khoáng sản.
D. nghèo khoáng sản than và đồng.
A. Tăng trưởng đã chậm lại.
B. Đang được khôi phục.
C. Suy sụp nghiêm trọng.
D. Phát triển với tốc độ cao.
A. Khí hậu phân hoá đa dạng.
B. Giáp nhiều biển và đại dương.
C. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
D. Có nhiều sông, hồ lớn.
A. cận nhiệt gió mùa.
B. cận nhiệt mưa nhiều.
C. ôn đới gió mùa.
D. chuyển từ cận nhiệt đến ôn đới.
A. Phía nam Nhật Bản có khí hậu cận nhiệt, mùa đông không lạnh lắm.
B. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
C.
Phía bắc mùa hạ có mưa to và bão, phía nam lạnh nhiều tuyết mùa đông.
D. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu ôn đới gió mùa, mùa đông kéo dài.
A. Giao thông vận tải.
B. Tài chính, thương mại.
C. Luyện kim.
D. Điện lực.
A. đầm lầy là chủ yếu.
B. thường xảy ra ngập lụt.
C. khí hậu lục địa khắc nghiệt.
D. rừng rậm phát triển.
A. 9,63 triệu km2.
B. 9,57 triệu km2.
C. 21,0 triệu km2.
D. 17,1 triệu km2.
A. Cơ sở hạ tầng ngày càng lạc hậu.
B. Cơ chế kinh tế cũ không phù hợp.
C. Chạy đua vũ trang với Hoa Kì.
D. Di cư diễn ra mạnh, dân số giảm nhanh.
A. sản xuất điện tử.
B. công nghiệp chế tạo.
C. công nghiệp dệt.
D. xây dựng và công trình công cộng.
A. Nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.
B. Cơ sở hạ tầng hiện đại, thị trường lớn.
C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ dồi dào.
D. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C.
thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
A. Hồng Công và Thượng Hải.
B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
A. Lào.
B. Mi-an-ma.
C. Cam-pu-chia.
D. Thái Lan.
A. Hoa Kì
B. Ấn Độ
C. Trung Quốc
D. Liên Bang Nga
A. Lúa mì.
B. Ngô.
C. Lúa gạo.
D. Lúa mạch.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK