A. Mưa đá
B. Mưa rào
C. Mưa ngâu
D. Mưa phùn
A. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ
B. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu
C. Tiếp giáp nhiều quốc gia
D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau
A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô, Kiu-xiu
B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
A. vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng
B. khí hậu cận xích đạo, diện tích đất mặn lớn
C. sự di chuyển của các dòng hải lưu
D. khí hậu phân hóa theo mùa mưa – khô rõ rệt
A. sự phát triển mạnh các ngành công nghiệp hiện đại
B. nguồn hàng xuất khẩu từ công nghiệp điện tử - tin học
C. nguồn vốn lớn và có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại
D. mức độ tiêu thụ hàng hóa và sử dụng dịch vụ trong nước
A. Lang Bian
B. Vọng Phu
C. Ngọc Krinh
D. Ngọc Linh
A. Nằm ở bán cầu Bắc, giáp với Mỹ La Tinh ở phía đông nam
B. Nằm giữa hai đại dương lớn Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
C. Phía tây giáp Đại Tây Dương, phía đông giáp Thái Bình Dương
D. Nằm ở bán cầu Tây, phía đông lãnh thổ giáp với Mê-hi-cô
A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua
B. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc
C. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát
D. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Lạng Sơn
D. Hà Giang
A. cận xích đạo gió mùa
B. ôn đới gió mùa
C. nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh
D. cận nhiệt gió mùa
A. Hầu như bị chặn lại ở dãy Bạch Mã
B. Tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc
C. Thổi liên tục trong suốt mùa đông
D. Hoạt động từ tháng XI đến tháng IV
A. Dân số LB Nga liên tục tăng
B. Dân số LB Nga liên tục giảm
C. Dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người
D. Dân số LB Nga giảm 4 triệu người
A. 2,7 lần
B. 85,8 lần
C. 7,2 lần
D. 58,8 lần
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ miền
A. Sản xuất điện tử
B. Dệt sợi, vải các loại
C. Công nghiệp chế tạo
D. Công nghiệp khai thác
A. Tập trung đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài
B. Người lao động có tinh thần trách nhiệm cao
C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp
D. Hợp lí hóa các xí nghiệp nhỏ và trung bình
A. Hàng không – vũ trụ
B. Quốc phòng
C. Khai thác dầu khí
D. Luyện kim
A. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều
B. một mùa mưa kéo dài và một mùa khô rõ rệt
C. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa hạ nóng, không mưa
D. mùa đông lạnh, ẩm và mùa khô sâu sắc
A. Đường
B. Cột ghép
C. Cột chồng
D. Miền
A. Nằm ở nơi giao thoa của các vành đai sinh khoáng lớn
B. Nằm trong khu vực châu Á gió mùa điển hình nhất thế giới
C. Lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng
D. Nằm ở nơi giao thoa của các luồng di lưu, di cư sinh vật
A. gió Tín phong bán cầu Bắc hoạt động thường xuyên
B. nằm trong khu vực nội chí tuyến
C. chịu nhiều tác động của gió Tây khô nóng
D. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp
A. nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật
B. chịu tác động của biển Đông và các khối khí di chuyển qua biển
C. nằm trong vùng nhiệt đới, khí hậu phân hóa đa dạng
D. nằm trong khu vực hoạt động gió mùa điển hình trên thế giới
A. Ôn đới
B. Xích đạo
C. Cận nhiệt đới
D. Nhiệt đới gió mùa
A. Do nước ta nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương
B. Do nước ta có vị trí giáp với Biển Đông
C. Do nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến
D. Do nước ta nằm gần trung tâm châu Á gió mùa
A. Tốc độ gia tăng dân số quá nhanh
B. Chênh lệch về trình độ văn hóa
C. Sự phân hóa giàu nghèo rất sâu sắc
D. Dân nhập cư đến từ nhiều châu lục
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
A. Nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển
B. Nền nhiệt cao, có ít cửa sông đổ ra biển
C. Nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển
D. Lượng mưa nhiều, ít cửa sông đổ ra biển
A. Người Ui – gua
B. Người Mông Cổ
C. Người Choang
D. Nguời Hán
A. Thổi quanh năm với cường độ như nhau
B. Chỉ xuất hiện vào thời kì chuyển tiếp xuân - thu
C. Bị suy yếu vào thời kì chuyển tiếp giữa các mùa gió
D. Mạnh lên vào thời kì chuyển tiếp giữa các mùa gió
A. Chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2015
B. Quy mô lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2015
C. Quy mô và cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2015
D. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2014
A. Có trữ năng thủy điện lớn
B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn
C. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao
D. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên
A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta liên tục tăng
B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều tăng, trong đó diện tích rừng trồng có tốc độ tăng nhanh nhất
C. Diện tích rừng và độ che phủ rừng giảm mạnh trong giai đoạn 1943-1983; liên tục tăng trong giai đoạn 1983-2014, nhất là diện tích rừng trồng
D. Diện tích rừng và độ che phủ rừng liên tục tăng, nhất là diện tích rừng trồng, nhưng chất lượng rừng vẫn chưa được phục hồi
A. Đông Nam
B. Đông Bắc
C. Tây Nam
D. Tây Bắc
A. xâm thực – mài mòn
B. xâm thực – bồi tụ
C. vận chuyển - mài mòn
D. xâm thực – vận chuyển
A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng
B. Sản lượng lúa tăng liên tục
C. Tổng diện tích lúa giảm.
D. Năng suất lúa ngày càng giảm.
A. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện tăng đều nhau
B. Sản lượng than sạch tăng chậm nhất, điện tăng nhanh nhất
C. Sản lượng dầu thô không ổn định và tăng 1,1 triệu tấn qua các năm
D. Sản lượng điện tăng liên tục, sản lượng dầu thô không ổn định
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK