A. Cát thủy tinh, du lịch
B. Muối khoáng, kim loại màu
C. Thủy điện, đồng cỏ chăn nuôi
D. Dầu khí, phốt phát, sắt, đồng, vàng, u ran
A. 12,8%
B. 13,8%
C. 14,8%
D. 15,8%
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn
B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh
C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác
A. Công nghiệp điện tử, tin học
B. Công nghiệp xe hơi, hàng không vũ trụ
C. Công nghiệp khai khoáng, chế biến
D. Công nghiệp nguyên tử và công nghiệp hóa chất
A. CHDC Công-gô và Nam Phi
B. Ăng-gô-la và Ca-mơ-run
C. Tan-da-ni-a và Xô-ma-li
D. Mô-dăm-bích và Ni-giê-ri-a
A. Hậu quả sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân
B. Khí hậu khô nóng
C. Xung đột sắc tộc, sự yếu kém trong quản lí của nhà nước
D. Trình độ dân trí thấp
A. Đại bộ phận dân cư
B. Nhà nước
C. Các doanh nghiệp
D. Các công ti tư bản nước ngoài
A. 1/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
B. 1/2 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
C. Gần 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
D. Hơn 2/3 tổng số người nhiễm HIV trên toàn thế giới
A. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô cao hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình thấp hơn
B. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô thấp hơn, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình cao hơn
C. Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô, tỉ suất gia tăng tự nhiên cao hơn và tuổi thọ trung bình thấp hơn
D. Tỉ suất sinh thô thấp hơn, tỉ suất tử thô, tỉ suất gia tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình cao hơn
A. 1,5 lần
B. 1,7 lần
C. Gần 2 lần
D. Hơn 2 lần
A. An-giê-ri, Nam Phi, Ga-na
B. An-giê-ri, Ga-na, Công-gô
C. An-giê-ri, Nam Phi, Ai cập
D. An-giê-ri, Nam Phi, Công-gô
A. 26 đến 37%
B. 37 đến 45%
C. 45 đến 62%
D. 37 đến 62%
A. Achentina
B. Braxin
C. Vênêxuêla
D. Urugoay
A. Tập trung củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục
B. Cải cách kinh tế, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế
C. Xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát
D. Thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài
A. Mất ổn định do nguồn năng lượng dồi dào
B. Nền nông nghiệp nhiệt đới với cây lúa nước là chính
C. Dân trí thấp, nội chiến triền miên
D. Tỉ lệ dân thành thị cao, độ phân hóa giàu nghèo cao
A. Đô thị hóa tích cực
B. Đô thị hóa tiêu cực
C. Công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ
D. Nông nghiệp được cơ giới hóa cao
A. Công nghiệp phát triển mạnh
B. Tốc độ đô thị hóa nhanh
C. Tính tự phát của hiện tượng đô thị hóa
D. Thu hút mạnh đầu tư nước ngoài
A. Tình trạng quan liêu, bao cấp kéo dài
B. Thiếu đường lối phát triển kinh tế-xã hội độc lập
C. Thiên tai,nghèo đói, nạn tham nhũng
D. Tài nguyên chưa được khai thác nhiều
A. Nguồn tài nguyên ngày càng cạn kiệt
B. Các nước chưa xây dựng được một nền kinh tế độc lập, tự chủ
C. Các nước đang thực hiện chính sách quốc hữu hóa
D. Tình hình chính trị mất ổn định
A. Vê-nê-zu-ê-la
B. Ác-hen-ti-na
C. Cô-lôm-bi-a
D. Bra-xin
A. Dân số đang còn tăng nhanh, việc làm còn thiếu
B. Trình độ dân trí còn thấp, khoa học kĩ thuật yếu kém
C. Sự phản ứng của các thế lực mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu có ở Mĩ La tinh
D. Chiến tranh ở một số nước làm mất ổn định xã hội
A. 30 người/ km², 41 người/ km²
B. 31 người/ km², 42 người/ km²
C. 32 người/ km², 43 người/ km²
D. 33 người/ km², 44 người/ km²
A. Tây: đồng bằng. Đông: núi già và núi trẻ
B. Tây: núi trẻ. Đông: đồng bằng và cao nguyên
C. Bắc: đồng bằng. Nam: núi trẻ
D. Nam: đồng bằng. Bắc: núi trẻ
A. Tài nguyên khoáng sản
B. Tài nguyên sinh vật biển
C. Tài nguyên đất, khí hậu
D. Tài nguyên rừng
A. 35 tỉ USD/ năm
B. 40 tỉ USD/ năm.
C. 70 - 80 tỉ USD/ năm
D. Trên 80 tỉ USD/ năm
A. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương-Địa Trung Hải
D. Thái Bình Dương-Bắc Băng Dương
A. Tiếp giáp với 3 châu lục
B. Tiếp giáp với 2 lục địa
C. Nằm giữa lục địa Á- Âu
D. Án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương sang Đại Tây Dương
A. Châu Mĩ- châu Úc- châu Phi
B. Châu Á- châu Âu- châu Phi
C. Châu Âu- châu Mĩ- châu Á
D. Châu Á- châu Âu- châu Úc
A. Iran, Mông Cổ
B. Ả rập xê út, Ca-dăc-xtan
C. Áp-ga- ni-xtan, U-dơ-bê-xki-xtan
D. Ácmê ni a, Tuốc-mê-ni-xtan
A. Ả rập xê út
B. Ca-dăc-xtan
C. Tát-ghi-ki-xtan
D. U-dơ-bê-ki-xtan
A. Khu vực nằm xa đại dương
B. Khu vực có khí hậu Địa Trung Hải
C. Là khu vực nằm gần kề đai khí hậu xích đạo
D. Phần lớn lãnh thổ phân bố trên đường chí tuyến Bắc
A. 5 triệu km2
B. 6 triệu km2
C. 7 triệu km2
D. 8 triệu km2
A. Giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, sắt, đồng và tiềm năng thủy điện
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc
C. Đa dân tộc. có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao
D. Từng có “Con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây
A. ven biển Capxpi
B. ven biển Đen
C. ven Địa Trung Hải
D. ven vịnh Pec-xích
A. nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn, có vị trí địa lí- chính trị quan trọng
B. có nhiều khoáng sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếm….
C. có “Con đường tơ lụa” đi qua
D. nơi tiếp giáp của các châu lục
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột chồng
A. A-rập Xê-ut
B. Áp-ga-ni-xtan
C. Ba-ranh
D. Ca-ta
A. Tây Nam Á, Đông Á
B. Tây Nam Á, Bắc Mĩ
C. Tây Nam Á, Trung Á
D. Tây Nam Á, Tây Âu
A. ít dân tộc; mật độ dân số cao
B. ít dân tộc; mật độ dân số thấp
C. đa dân tộc; mật độ dân số thấp
D. đa dân tộc; mật độ dân số cao
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK