A. bên ngoài ranh giới EU.
B. nằm giữa mỗi nước của EU.
C. biên giới của EU.
D. trung tâm thành phố phát triển.
A. nguồn vốn đầu tư.
B. nguồn tài chính, khoa học kĩ thuật.
C. nguồn tri thức, vốn, lực lượng lao động.
D. lực lượng lao động dồi dào.
A. 79,2% GDP của châu Á.
B. 7,0 lần GDP của châu Phi.
C. 65,5 % GDP của châu Âu.
D. 22.3% GDP của thế giới.
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ cột ghép.
D. biểu đồ tròn.
A. Brucxen (Bỉ).
B. Mađrít (Tây-Ban-Nha).
C. Phixton (Anh).
D. Tu-lu-dơ (Pháp).
A. 2007.
B. 1995.
C. 1986.
D. 1977.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Nội vụ.
D. Luật pháp.
A. 1951
B. 1957
C. 1993
D. 1967
A. tròn
B. cột
C. miền
D. đường
A. tự di lưu thông hàng hóa.
B. tự do di chuyển.
C. tự do lưu thông tiền vốn.
D. tự do lưu thông dịch vụ.
A. Cơ quan hàng không vũ trụ NASA.
B. Đường hầm giao thông qua biển Măng - xơ.
C. Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt.
D. Cơ quan hàng không vũ trụ Châu Âu.
A. Hiệp ước Ma - Xtrich.
B. Hiệp ước Pa - ri.
C. Hiệp ước Amsterdam.
D. Hiệp ước Rô - ma.
A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam.
B. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu xích đạo mưa nhiều.
C. có nhiều kim loại màu, tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
D. xen giữa các dãy núi là các bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.
A. Canađa.
B. EU.
C. Hoa Kì.
D. Nhật Bản.
A. Hình dạng lãnh thổ có sự bất cân đối.
B. Thiên nhiên thay đổi rõ rệt từ ven biển vào nội địa.
C. Từ Đông sang Tây dài khoảng 4500 km.
D. Từ Bắc xuống Nam dài khoảng 2500 km.
A. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.
B. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
C. tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.
D. hàng bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.
A. 1993
B. 1999
C. 1994
D. 2004
A. 13 nước
B. 25 nước
C. 6 nước
D. 27 nước
A. điều kiện sản xuất khó khăn, giao thông chưa phát triển.
B. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên, nghèo khoáng sản.
C. khí hậu lục địa khô hạn, nghèo khoáng sản, lâm sản.
D. có lịch sử khai phá sớm, nơi sinh sống của người bản địa
A. EU tuân thủ tất cả các qui tắc của tổ chức thương mại thế giới WTO.
B. EU là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển.
C. Các nước trong EU đã dỡ bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau.
D. Kinh tế của các nước EU phụ thuộc nhiều vào xuất nhập khẩu.
A. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
B. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
D. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại.
A. nằm ở bán cầu Tây.
B. nằm ở bán cầu Đông.
C. nằm ở trung tâm Nam Mĩ.
D. tiếp giáp với Ấn Độ Dương.
A. Tỉ trọng giá tri sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu
C.
Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
D. Hiện nay, các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
A. luyện kim, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
B. dệt, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
C. hoá dầu, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. chế tạo ô tô, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.
A. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.
B. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
C. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại.
D. Tăng xuất khẩu nguyên liệu nông sản.
A. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao.
B. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới.
C. Nền kinh tế bị phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ.
A. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương
C. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK