A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích
B. Nghèo về tài nguyên khoáng sản
C. Là 1 bán đảo trải dài theo 1 vòng cung dài khoảng 3800km
D. Có nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Kiu-xiu
B. Hôn-su
C. Hô-cai-đô
D. Xi-cô-cư
A. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc
B. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc
C. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung Hoa Bắc
D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
A. Khí hậu nhiệt đới, đất phù sa màu mỡ
B. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước phong phú
C. Khí hậu cận nhiệt đới, đất phù sa màu mỡ
D. Khí hậu ôn đới và đất phù sa màu mỡ
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lạc và mía của Trung Quốc qua các năm
B. Cơ cấu sản lượng nông sản của Trung Quốc phân theo các loại cây trồng
C. Qui mô và cơ cấu sản lượng nông sản của Trung Quốc
D. Sản lượng lạc và mía của Trung Quốc qua các năm
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma
B. Việt Nam, Mi-an-ma, Thái Lan
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia
D. Việt Nam, Lào, Thái Lan
A. Dầu thô
B. Than đá
C. Điện
D. Khí tự nhiên
A. Cột ghép
B. Miền
C. Đường
D. Cột chồng
A. Dân số đông
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
C. Dân số tăng nhanh
D. Dân số có xu hướng già hóa
A. Tỉ lệ dân thành thị cao
B. Tỉ suất nhập cư lớn
C. Gia tăng dân số nhỏ
D. Dân số đang già hóa
A. Ca- dăc- tan
B. Cư- rơ -gưt -xtan
C. Mông Cổ
D. Tuốc – mê- ni - xtan
A. Là quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về kinh tế
B. Tạo ra động lực thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế thế giới
C. Là xu thế tất yếu
D. Làm gia tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế
A. Có nguồn khoáng sản phong phú
B. Nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa có 1 mùa đông lạnh
C. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy theo hướng tây bắc – đông nam hoặc bắc – nam
D. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ do các sông lớn bồi đắp
A. Cán cân thương mại của Nhật Bản luôn dương và đạt giá trị nhỏ nhất vào năm 2001
B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
C. Giai đoạn 2001 – 2004, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu có mức tăng bình quân cao nhất
D. Trong cả giai đoạn, Nhật Bản luôn là nước xuất siêu
A. Nam Mỹ
B. Tây Á
C. Bắc Phi
D. Tây Âu
A. Có các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn
B. Gồm các đồng bằng phù sa màu mỡ do các sông lớn bồi đắp
C. Nổi tiếng với các khoáng sản kim loại màu
D. Có khí hậu gió mùa, mưa nhiều
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dân số đông, tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm dần nhưng vẫn còn cao
B. Dân số đông, mật độ dân số cao
C. Dân số đông, tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn
D. Dân số đông, qui mô dân số có xu hướng giảm
A. Có diện tích rừng hàng đầu thế giới và chủ yếu là rừng cận nhiệt ẩm
B. Có nhiều sông lớn chảy theo hướng từ Nam lên Bắc
C. Địa hình thấp dần từ Tây sang Đông
D. Phía Đông có khí hậu ôn hòa hơn phía Tây
A. Điều kiện tự nhiên khó khăn
B. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn
C. Xung đột dân tộc, sắc tộc
D. Duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài
A. hàm lượng tri thức cao
B. thời gian nghiên cứu dài
C. chi phí sản xuất lớn
D. xuất hiện ở các nước đang phát triển
A. Đầu thế kỉ XX, giữa thế kỉ XXI
B. Đầu thế kỉ XVIII, đầu thế kỉ XIX
C. Giữa thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX
D. Cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI
A. Năm 1957
B. Năm 1967
C. Năm 1951
D. Năm 1993
A. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III
B. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II
A. sự phụ thuộc chặt chẽ về chính trị
B. giảm sút sự tự chủ về kinh tế
C. tạo lập thị trường khu vực rộng lớn
D. giảm sút quyền lực quốc gia
A. Việt Nam, Thái Lan, Xin-ga-po
B. Xin-ga-po, Mi-an-ma, Phi-lip-pin
C. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Bru-nây
D. Thái Lan, Xi-ga-po, In-đô-nê-xi-a
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Mi-an ma
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a.
C. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an ma
D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan, Xin-ga-po
A. Là kết quả của cách mạng khoa học và công nghệ
B. Diễn ra ở tất cả các nhóm nước
C. Là giai đoạn phát triển sau kinh tế công nghiệp
D. Công nghệ cao phát triển như vũ bão
A. Thiếu nguồn lao động có chất lượng cao
B. Thiếu vốn đầu tư và trang thiết bị hiện đại
C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ thế giới
D. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn
A. đa số các nước kinh tế kém phát triển
B. đa số các nước đều thuộc nước nghèo
C. đóng góp chỉ 1,9% trong GDP toàn cầu
D. nghèo tài nguyên thiên nhiên
A. Khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Thu hút được nhiều vốn đầu tư
C. Thực hiện các chiến lược kinh tế mới
D. Sử dụng có hiệu quả nguồn lao động có chất lượng cao
A. Ca-dắc-xtan
B. Áp-ga-ni-xtan
C. U-dơ-bê-ki-xtan
D. Tát-ghi-ki-xtan
A. Mức tử giảm nhanh hơn mức sinh
B. Số người già ngày càng nhiều
C. Mức sinh trung bình quá cao
D. Số người tăng hàng năm quá nhiều
A. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi đang có xu hướng chuyển từ dân số trẻ sang dân số già
B. Tỉ lệ trẻ em đang có xu hướng giảm dần, tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng cao
C. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và ngày càng giảm
D. Qui mô dân số có xu hướng giảm dần
A. Kinh tế kém phát triển
B. Trình độ dân trí thấp
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp
D. Tuổi thọ trung bình thấp
A. Nghèo tài nguyên khoáng sản
B. Dân cư phần lớn theo đạo Hồi
C. Từng có “Con đường tơ lụa’’ đi qua
D. Vị trí mang tính chiến lược
A. Xuất khẩu tăng nhanh
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. Nhập khẩu tăng nhanh
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK