A. nhiều nguyên vật liệu cho ngành đóng tàu.
B. nhiều cảng biển quan trọng.
C.
nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu.
D. ngành giao thông vận tải phát triển.
A. sự khác nhau về điều kiện tự nhiên.
B. sự khác nhau về tình hình dân cư.
C.
sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế-xã hội.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ.
A. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng, dệt.
B. khai thác khoáng sản và công nghiệp chế biến thực phẩm.
C.
công nghiệp luyện kim, công nghiệp hoá chất.
D. công nghiệp đóng tàu thuỷ và công nghiệp hàng không vũ trụ.
A. phát huy thế mạnh về nguồn lao động.
B. tạo động lực mạnh mẽ để phát triển kinh tế.
C.
giảm đáng kể gánh nặng về dân số.
D. giảm thiểu các tệ nạn xã hội.
A. Nissan.
B. Toyota.
C. Suzuki.
D. Huyndai.
A. Tỉ trọng GDP của nông – lâm –ngư nghiệp, công nghiệp-xây dựng và dịch vụ đều tăng
B. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm, công nghiệp- xây dựng tăng và dịch vụ giảm
C. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm, công nghiệp- xây dựng và dịch vụ tăng
D. Tỉ trọng GDP của nông – lâm – ngư nghiệp giảm mạnh, công nghiệp-xây dựng tăng nhanh và dịch vụ tăng vừa
A. Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam.
B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-líp-pin, Đông Ti-mo, Xin-ga-po.
C.
Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Bru-nây.
D. Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Việt Nam, Phi-líp-pin.
A. Khí hậu là ôn đới lục địa.
B. Là vùng có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C.
Là nơi bắt nguồn của nhìêu con sông lớn.
D. Gồm rất nhiều núi cao.
A. Nhiều khoáng sản dầu mỏ và khí đốt.
B. ít đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa.
C.
Các đồng bằng ít màu mỡ do chủ yếu là đất cát pha.
D. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
A. 148, 153.
B. 149, 154.
C. 147, 152.
D. 146, 151.
A. 1050km.
B. 2100km.
C. 3020km.
D. 0km.
A. trồng cây công nghiệp.
B. trồng lúa nước.
C. trồng cây rau, đậu.
D. trồng cãy ăn quả.
A. Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hoá của người dân có nhiều nét tương đồng.
B. Các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C.
Tỉ lệ dân số mù chữ cao.
D. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hoá lớn trên thế giới.
A. giao thông vận tải biển.
B. khai thác khoáng sản biển.
C. tổng hợp kinh tế biển.
D. du lịch biển.
A. Khoảng 20 lần.
B. Khoảng 5 lần.
C. Khoảng 15 lần.
D. Khoảng 10 lần.
A. Giá trị xuất nhập khẩu tăng đều qua các năm.
B. Giá trị xuất nhập khẩu cao nhất năm 2014.
C.
Giá trị xuất nhập khẩu thấp nhất năm 1990.
D. Nhật Bản luôn xuất siêu qua các năm.
A. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.
B. gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”.
C.
chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
D. gắn với tuyến đường sắt Đông - Tây mới xây dựng.
A. đồng bằng.
B. đất thấp trũng.
C. cao nguyên.
D. đồi núi.
A. Phụ thuộc nguồn nguyên liệu, năng lượng thế giới nên khó ổn định.
B. Cơ cấu công nghiệp chỉ tập trung phát triển các ngành có ưu thế.
C.
Nền công nghiệp hiện đại đủ các ngành kể cả các ngành thiếu điều kiện trong nước.
D. Chú trọng sử dụng các thành tựu khoa học và cải tiến kĩ thuật trong sản xuất.
A. có tiềm năng thủy điện lớn.
B. tạo điều kiện cho ngành chăn nuôi phát triển.
C.
thuận lợi cho giao thông đường sông.
D. thuận lợi cho việc phát triển ngành du lịch.
A. phát triển kinh tế - xã hội trong một nước và giữa các nước.
B. phát triển du lịch trong vùng.
C.
giao lưu văn hoá giữa các nước
D. giao thương kinh tế giữa các nước.
A. Bắc Á.
B. Tây Nam Á.
C. Đông Á.
D. Đông Nam Á.
A. Xi-cô-cư.
B. Hô-cai-đô.
C. Kiu-xiu.
D. Hôn-su.
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Bắc Băng Dương.
D. Ấn Độ Dương.
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột.
A. Thiên Sơn.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Côn Luân.
D. Hy-ma-lay-a.
A. đứng hàng đầu thế giới.
B. đứng hàng thứ hai thế giới.
C. đứng hàng thứ ba thế giới.
D. đứng hàng thứ tư thế giới.
A. miền Đông.
B. miền Tây.
C. miền Bắc.
D. miền Nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK