A. Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ.
B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
C. Có nhiều loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng.
D. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa.
A. Thái Lan
B. Campuchia
C. Xingapo
D. Mianma
A. Thứ tư.
B. Thứ năm.
C. Lớn nhất.
D. Thứ hai.
A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương.
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
B. Xây dựng ĐNA thành một khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
A. thương mại và du lịch
B. thương mại và tài chính
C. tài chính và du lịch.
D. tài chính và giao thông vận tải.
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
A. sông Ê-nít-xây
B. núi U-ran
C. sông Ô-bi
D. sông Lê-na
A. lúa mì.
B. ngô.
C. lúa mạch.
D. lúa gạo.
A. Hà Lan, Tây Ban Nha, Pháp.
B. Đức, Pháp, Anh.
C. Phần Lan, Áo, Đức.
D. Bỉ, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a.
A. Hoa Kì
B. Nhật Bản
C. Hàn Quốc
D. Trung Quốc
A. vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
B. vùng núi trẻ Coóc-di-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát.
C. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
D. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
A. Trung tâm.
B. phía Tây.
C. Đông Bắc.
D. phía Nam.
A. Kiu-xiu.
B. Xi-cô-cư.
C. Hôn-su.
D. Hô-cai-đô
A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
A. Giáp với Đại Tây Dương
B. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a
C. phía bắc nước Nhật Bản
D. phía đông nam châu Á
A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống.
B. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh.
C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu.
D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
A. Tác-ta
B. Bát-xkia.
C. Chu-vát.
D. Nga.
A. Việt Nam.
B. Lào.
C. Thái Lan.
D. Mi-an-ma.
A. Dân tộc Choang.
B. Dân tộc Tạng.
C. Dân tộc Hán.
D. Dân tộc Mông Cổ.
A. sông Ê - nít - xây.
B. dãy núi Cáp - ca.
C. sông Ô - bi.
D. dãy núi U - ran.
A. Nằm phía đông nam của châu Á
B. Là nơi giao thoa giữa nền văn hóa lớn
C. Là cầu nối giữa lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a
D. Tiếp giáp Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
A. Hồng Công, Đài Loan.
B. Hồng Công, Ma Cao.
C. Bắc Kinh, Thượng Hải.
D. Trùng Khánh, Thiên Tân.
A. Canada.
B. Liên Bang Nga.
C. Hoa Kỳ.
D. Ấn Độ
A. Philippin.
B. Trung Quốc.
C. Campuchia.
D. Đông Timo.
A. Các ủy ban của Chính phủ
B. Hội đồng bộ trưởng
C. Hội đồng châu Âu
D. Quốc hội châu Âu
A. Trung Quốc.
B. Liên Bang Nga.
C. Hoa Kỳ
D. Ấn Độ
A. dâu tằm.
B. lúa gạo
C. thuốc lá
D. chè
A. công nghiệp điện lực
B. công nghiệp khai khoáng
C. công nghiệp cung cấp nước, ga, khí
D. công nghiệp chế biến.
A. Bắc Á
B. Đông Á
C. Tây Á
D. Nam Á
A. Phía đông
B. Phía tây
C. Phía bắc
D. Phía nam
A. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác
B. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô
C. dân số đông, trình độ dân trí cao
D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.
A. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hằng năm cao.
B. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
C. Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần
D. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển
A. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
C. Thuận lợi để giao lưu văn hóa - xã hội với các nước trên thế giới
D. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải
A. Nhật Bản
B. Canada
C. Hoa Kì
D. EU
A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III
A. công nghiệp chế tạo.
B. xây dựng và công trình công cộng.
C. công nghiệp dệt
D. công nghiệp sản xuất điện tử.
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B. Hạ nguồn của các sông lớn như Trường Giang, Hoàng Hà.
C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
A. thường xuyên có bão.
B. nóng quanh năm.
C. có lượng mưa lớn.
D. có mùa đông lạnh.
A. tiềm năng về thủy điện dồi dào trên các sông.
B. lợi thế về biển để phát triển tổng hợp kinh tế biển.
C. đất phù sa màu mỡ của các đồng bằng châu thổ.
D. các đồng cỏ rộng lớn để chăn nuôi gia súc
A. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
B. Còn hoang sơ mới được sử dụng gần đây.
C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
A. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn
D. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
A. thúc đẩy sản xuất trong nước
B. tích lũy vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. nâng cao chất lượng nguồn lao động
D. đẩy mạnh phát triển thương mại.
A. Vị trí địa lý của các quốc gia nằm cạnh nhau.
B. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa có nhiều nét tương đồng.
D. Các quốc gia Đông Nam Á có dân số đông, nhiều dân tộc
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác
B. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
C. đầu tư phát triển công nghiệp nặng.
D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
A. giảm tỉ trọng công nghiệp hàng tiêu dùng, tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại.
B. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
C. giảm tỉ trọng công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại.
D. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại.
A. công nghiệp điện lực
B. công nghiệp khai thác dầu khí.
C. công nghiệp luyện kim.
D. công nghiệp khai thác than.
A. Pari (Pháp).
B. Matxcova (Nga).
C. Béc- lin (Đức).
D. Brucxen (Bỉ).
A. Tự di lưu thông hàng hóa.
B. Tự do lưu thông tiền vốn.
C. Tự do di chuyển.
D. Tự do lưu thông dịch vụ.
A. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
D. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
A. bản sắc văn hóa phong phú và đa dạng.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. nguồn lao động dồi dào, nguồn vốn và tri thức lớn.
D. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ.
A. ô nhiễm môi trường.
B. bùng nổ dân số.
C. nạn khủng bố.
D. suy giảm đa dạng sinh học
A. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.
B. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây
C. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam.
D. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông
A. nhà nước không coi trọng
B. trình độ thâm canh thấp
C. diện tích đất nông nghiệp ít
D. nhu cầu lương thực thực phẩm trong nước ít
A. xuống phía ĐN và ven vịnh Mêhicô
B. xuống phía Nam và ven TBD
C. sang ven TBD và vịnh Mêhicô
D. sang phía TB và ven Thái Bình Dương
A. tự do lưu thông hàng hóa
B. tự do lưu thông dịch vụ
C. tự do lưu thông tiền vốn.
D. tự do di chuyển.
A. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
B. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
C. nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể
D. có các đồng băng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ
A. Tiền vốn, con người, dịch vụ
B. Con người, hàng hóa, cư trú
C. Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người
D. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc
A. Phát minh ra chữ viết 500 năm trước công nguyên.
B. Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo
C. Chú ý đầu tư phát triển giáo dục
D. Có ít dân tộc
A. Đất phù sa diện tích rộng, màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Đất đa dạng, nhiều loại tốt; khí hậu xích đạo và nhiệt đới gió mùa.
C. Diện tích đất rộng, cơ cấu đa dạng; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
D. Đất feralit rộng, nhiều loại màu mỡ; khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo.
A. Kim ngạch nhập siêu ngày càng tăng.
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
C. Chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP.
D. Là nước có kim ngạch xuất siêu rất lớn.
A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn.
B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng.
D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất.
A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn.
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư.
C. Sức lao động của người dân và thị trường.
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên.
A. Động đất.
B. Bão.
C. Núi lửa.
D. Sóng thần.
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu
B. Mở rộng sản xuất vùng miền Tây.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
D. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
A. vùng đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp.
B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi.
C. hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên.
D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.
A. nóng quanh năm.
B. có lượng mưa lớn.
C. có mùa đông lạnh.
D. thường xuyên có bão.
A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam.
B. cao ở phía nam, thấp về phía bắc
C. cao ở phía đông, thấp ở phía tây.
D. cao ở phía tây, thấp về phía đông.
A. Chuyển từ gió mùa Đông Bắc sang gió mùa ôn đới.
B. Chuyển từ gió mùa cận nhiệt sang gió mùa Đông Bắc
C. Chuyển từ gió mùa ôn đới sang gió mùa cận nhiệt.
D. Chuyển từ cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa.
A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
B. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
D. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
A. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng mạnh.
B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu.
C. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
D. Hiện nay các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương.
A. nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.
B. Nhật Bản tập trung, ưu tiên phát triển công nghiệp.
C. diện tích đất nông nghiệp của Nhật Bản quá ít.
D. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại tài chính
A. làm đa dạng về chủng tộc
B. nguồn lao động có trình độ cao.
C. nguồn vốn đầu tư lớn.
D. làm phong phú thêm nền văn hóa.
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư.
B. Tập trung cao độ vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản
A. quy mô dân số không lớn.
B. tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. tốc độ gia tăng dân số cao.
D. dân số già.
A. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn hiện đại, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ thủ công.
B. Ưu tiên phát triển kinh tế biển và các ngành công nghệ cao.
C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn liền với áp dụng kỹ thuật mới.
D. Tất cả các đáp án trên.
A. thấp dần từ tây sang đông.
B. thấp dần từ bắc xuống nam.
C. cao dần từ bắc xuống nam.
D. cao dần từ tây sang đông.
A. tuổi thọ trung bình tăng cao
B. nhập cư
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao
D. tỉ suất sinh cao
A. thủy lợi.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. thủy điện.
D. giao thông.
A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
B. trình độ khoa học kỹ thuật cao.
C. sự suy giảm của các cường quốc khác.
D. nguồn nguyên liệu phong phú.
A. có nhiều sơn nguyên xen kẽ các bồn địa
B. ảnh hưởng của các dòng biển lạnh.
C. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
D. có nhiều dãy núi cao đồ sộ.
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
C. Các công ty xuyên quốc gia thu hẹp ảnh hưởng.
D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
A. cận nhiệt đới và ôn đới hải dương.
B. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương.
C. ôn đới và nhiệt đới gió mùa.
D. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.
A. Thường có lụt lội ở các đồng bằng.
B. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. Mùa hạ thường có lượng mưa rất ít.
D. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa.
A. cận nhiệt đới.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. cận xích đạo.
D. ôn đới.
A. Việt Nam và Campuchia
B. Việt Nam và Lào
C. Việt Nam và Thái Lan.
D. Việt Nam và Trung Quốc
A. Đường ống
B. Đường sắt.
C. Đường thủy.
D. Đường hàng không.
A. nằm trong vành đai ôn đới.
B. có các đồng bằng rộng lớn.
C. có nhiều vùng đầm lầy.
D. bị băng tuyết bao phủ.
A. bò sữa.
B. cừu.
C. gia cầm.
D. lợn.
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Đông Âu.
C. cao nguyên Trung Xi-bia.
D. dãy núi U-ran.
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, củ cải đường.
B. mía, cà phê, cao su, lúa mì, ca cao.
C. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
D. lúa mì, cà phê, cao su, hồ tiêu.
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Phi.
D. Mĩ La tinh.
A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
B. Là liên kết chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới.
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
A. có nhiều trung tâm kinh tế lớn.
B. đất đai màu mỡ.
C. có nhiều hệ thống sông lớn.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
A. Có nhiều dân tộc, phân bố không theo biên giới quốc gia.
B. Tương đồng về phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa.
C. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. Tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo trong lịch sử nhân loại.
A. tận dụng các khoản vay nước ngoài.
B. kế thừa chính sách kinh tế của Liên Xô.
C. thực hiện Chiến lược kinh tế mới.
D. đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng.
A. bang Tếch-dat và ven vịnh Mêhicô.
B. bang Mit-xu-ri và ven Đại Tây Dương.
C. bang Nê-va-đa và ven Thái Bình Dương.
D. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
A. 10/11 quốc gia khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế các nước trong khu vực cao và bền vững.
C. đời sống của người dân được cải thiện, cơ sở hạ tầng phát triển rất hiện đại.
D. tạo dựng được một khu vực hòa bình, tuyệt đối ổn định trong khu vực.
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường tập trung chủ yếu ở đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc
B. Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc gồm cả các cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
C. Sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.
D. Các sản phẩm nông nghiệp chính ở miền Tây là lúa gạo, lúa mì, lợn, gia cầm.
A. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.
B. nguồn dầu mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng của khu vực
C. hoạt động của các tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan.
D. sự tranh giành đất đai, nguồn nước và những định kiến xã hội.
A. Là nơi bắt nguồn của các con sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang.
B. Trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến 1050Đ.
C. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D. Khoáng sản nổi tiếng là kim loại màu như vàng, đồng, chì.
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng.
B. Các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại.
C. Số khách du lịch quốc tế nhiều hơn khách nội địa.
D. Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới.
A. Khí hậu cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng.
B. Khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. Khí hậu cận xích đạo, mưa nhiều, không có mùa đông.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh và kéo dài.
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới
B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
C. Tận dụng những thời cơ do xu hướng toàn cầu hóa mang lại.
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ.
A. tự do lưu thông dịch vụ.
B. tự do lưu thông hàng hóa.
C. tự do lưu thông tiền vốn.
D. tự do di chuyển.
A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
B. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP.
C. Tỉ trọng trong GDP ngày càng tăng nhanh
D. Các ngành hiện đại tập trung ở Đông Bắc
A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.
D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.
A. sự suy giảm của các cường quốc khác.
B. trình độ khoa học kỹ thuật cao.
C. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
D. nguồn nguyên liệu phong phú.
A. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều.
B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao.
D. gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế.
A. Diện tích cây công nghiệp lớn hơn cây lương thực
B. Bình quân lương thực tính theo đầu người rất cao.
C. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt.
D. Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao.
A. cận nhiệt đới.
B. ôn đới.
C. nhiệt đới.
D. cận cực
A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp.
B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng.
C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.
D. tâm lí thích di chuyển của người dân.
A. Có trữ lượng dầu mỏ, khí tự nhiên lớn thứ hai của Hoa Kì.
B. Nằm hoàn toàn trong đới khí hậu ôn đới.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. Nằm ở tây bắc của Bắc Mỹ.
A. Hiệp ước Ma-xtrích.
B. Hiệp ước Nice
C. Hiệp ước Lit-xbon.
D. Hiệp ước Am-xtec-đam
A. Thị trường thế giới mở rộng
B. có nhiều mặt nước ao, hồ
C. nhu cầu dân cư tăng lên cao
D. có nhiều đầm phá,vũng vịnh
A. Trữ lượng khoáng sản rất ít
B. có nhiều đảo cách xa nhau
C. bờ biển dài,nhiều vũng vịnh
D. có nhiều núi lửa và động đất
A. Các dãy núi
B. Các đồng bằng
C. mùa đông lạnh
D. đảo, quần đảo
A. Một số dân tộc ít người phân bố rộng
B. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc
C. Văn hóa các nước rất khác biệt nhau
D. Có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ
B. Phần lớn dân cư phân bố ven biển
C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần
D. Cơ cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều
A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều
B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt
C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa
D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh
A. Vùng nông thôn
B. Đô thị cực lớn
C. Vùng ven đô thị
D. Đô thị vừa và nhỏ
A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác và chế biến
B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại
C. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, tăng ngành khai thác
D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống
A. khí hậu nhiệt đới ,cận xích đạo,đất phù sa màu mỡ ở các đồng bằng
B. thị trường nước ngoài mở rộng có nhu cầu lớn về sản phẩm cây công nghiệp lâu năm
C . khí hậu nóng ẩm,đất đỏ ba dan màu mỡ có diện tích rộng lớn
D. lao động đông,có truyền thống,kinh nghiệm trong trồng và chế biến sản phẩm cây công nghiệp lâu năm
A. Ôn đới gió mùa,nhiệt đới gió mùa.
B. Cận xích đạo ,cận nhiệt đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo
D. Cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa
A. Hạn chế giao lưu hàng hóa trong nước, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.
B. Chủ động đầu tư trong nước, hạn chế đến mức tối đa giao lưu ngoài nước
C. Thu hút đầu tư nước ngoài,ứng dụng công nghệ cao trong công nghiệp
D. Hiện đại hóa trang bị máy móc, lập kế hoạch sản xuất hằng năm cố định
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế.
B. Diện tích đất nông nghiệp ít.
C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
D. Chăn nuôi còn kém phát triển.
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện
B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng
D. Rừng ôn đới phổ biến.
A. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
B. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
A. Lúa gạo.
B. Lúa mì.
C. Chè.
D. Bông.
A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
B. Hạ lưu của các con sông lớn, thường xuyên bị lụt lội vào mùa hạ.
C. Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc và bán hoang mạc lớn.
D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
A. Hôcaiđô.
B. Xicôcư.
C. Kiuxiu.
D. Hônsu.
A. Ủy ban liên minh châu Âu.
B. Nghị viện châu Âu.
C. Hội đồng bộ trưởng EU.
D. Hội đồng châu Âu.
A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
C. Thái Lan,Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây.
D. Thái Lan,Việt Nam, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
A. sơn nguyên đá vôi.
B. đầm lầy.
C. núi và cao nguyên.
D. đồng bằng.
A. các dãy núi chạy dài theo hướng tây- đông hoặc bắc- nam.
B. các dãy núi chạy dài theo hướng tây nam- đông bắc hoặc tây- đông.
C. các con sông lớn chảy theo hướng bắc- nam.
D. các dãy núi chạy dài theo hướng tây bắc- đông nam hoặc bắc- nam.
A. chủ yếu là cao nguyên.
B. chủ yếu là đồi núi, ít đồng bằng.
C. chủ yếu là đồng bằng.
D. chủ yếu là núi lửa.
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.
C. chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.
D. chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Khoáng sản nhiêu loại.
C. Rừng ôn đới phổ biến.
D. Đất trồng đa dạng.
A. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
B. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng Bắc - Nam.
C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới à cận nhiệt hải dương.
A. Sử dung các công nghệ sản xuất mới.
B. Giao quyên sử dụng đất cho nông dân.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi nhất
A. GDP bình quân của một số nước rất cao, trong khi nhiều nước còn thấp.
B. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia.
C. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau.
D. Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiêu quốc gia chưa hợp lí.
A. mưa chủ yếu vào thu đông.
B. mưa quanh năm
C. mưa nhiều vào mùa hạ.
D. lượng mưa thấp quanh năm
A. không có nhiều ngư trường, thời tiết trong khu vực diễn biến rất thất thường.
B. môi trường biển trong khu vực bị ô nhiễm rất trầm trọng
C. các nước chưa chú trọng vào hoạt động kinh tế biển.
D. phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
A. Nạn di cư từ các nước Trung Đông.
B. Bùng nổ dân số.
C. Xảy ra nhiều cuộc xung đột, khủng bố
D. Một số nước tách ra khỏi EU.
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III.
A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie.
B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây.
C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây.
D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây.
A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng.
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Au và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi.
C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.
D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp.
A. núi trẻ-núi già-đồng bằng
B. đồng bằng-núi già -núi trẻ.
C. núi già - núi trẻ - đồng bằng.
D. đồng bằng - núi trẻ - núi già.
A. Đông Á.
B. Đông Nam Á.
C. Bắc Á.
D. Nam Á.
A. 2004.
B. 2001.
C. 2002.
D. 2003.
A. Hô- cai- đô
B. Xi- Cô- cư
C. Hôn- su
D. Kiu- Xiu
A. Nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.
B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.
C. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ôxtrâylia.
D. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng.
A. các đảo, quần đảo.
B. nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
C. khí hậu xích đạo.
D. các sông lớn hướng Bắc-Nam.
A. xavan và xavan rừng, thảo nguyên và thảo nguyên rừng.
B. vùng núi cao, hoang mạc và bán hoang mạc
C. thảo nguyên và thảo nguyên rừng, vùng núi cao.
D. rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm, xavan và xavan rừng.
A. Dãy An-đet.
B. Bồn địa Sat.
C. Đồng bằng Amadôn.
D. Sơn nguyên Guy-an.
A. cao nguyên Trung Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. đồng bằng Đông Âu.
D. ven Bắc Băng Dương.
A. Là nơi tiếp giáp giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo xen lẫn các vịnh biển.
C. Nguồn lao động dồi dào và có tay nghề cao.
D. Có nhiều dân tộc, phân bố rộng, không theo biên giới quốc gia.
A. Cơ cấu gồm ba nhóm ngành.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng.
C. Công nghiệp chế biến có vai trò quan trọng.
D. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.
A. Điện tử, hóa dầu
B. Điện tử, dệt - may.
C. Hóa dầu, dệt may.
D. Dệt may, cơ khí.
A. Hô - cai - đô
B. Hôn - su.
C. Xi - cô - cư.
D. Kiu - xiu.
A. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất
B. Tiến hành cải cách ruộng đất
C. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường
D. Xây dụng, mở rộng các thành phố
A. Lực lượng lao dộng dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Lực lượng lao dộng có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
C. Lực lượng lao dộng dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
A. Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa
B. Nhiều tài nguyên rừng, nhiều khoáng sản và đồng cỏ.
C. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D. Thượng nguồn của các con sông lớn theo hướng tây đông.
A. Con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa
B. Tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự.
C. Hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.
D. Dịch vụ, hàng hóa, giáo dục, con người.
A. về phía Tây và lên phía Bắc quanh vùng Ngũ Hồ.
B. lên phía Bắc quanh vùng Ngũ Hồ và xuống phía Nam.
C. xuống vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương.
D. xuống vùng phía Nam và lên phía Bắc của vùng Trung tâm.
A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu.
C. Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuât cho người lao động.
D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
A. thiên tai động đất, sóng thần xảy ra nhiều.
B. khủng hỏang dầu mỏ trên thế giới.
C. khủng hoảng tài chính trên thế giới.
D. sức mua thị trường trong nước giảm.
A. Trung Quốc
B. Braxin.
C. LB Nga
D. Hoa Kì
A. Khoáng sản nhiều loại.
B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Rừng nhiệt đới phát triển
D. Rừng ôn đới phát triển.
A. Việt Nam.
B. Mi -an -ma
C. Lào.
D. Cam - pu - chia
A. Phát triển.
B. Đang phát triển.
C. Đang phát triển và kém phát triển.
D. Kém phát triển.
A. Thái Lan.
B. In - đô - nê - xia
C. Việt Nam.
D. Philippin.
A. Đ. Calimantan
B. Đ. Xumatra.
C. Đ. Xulavêđi.
D. Đ. Giava
A. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Hirôsima.
B. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Nagaxaki.
C. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Kiôtô
D. Tôkiô, Icôcôhama, Caoaxaki, Nagôia, Ôxaca, Côbê
A. Vùng phía Tây.
B. Vùng phía Đông.
C. Vùng phía Bắc
D. Vùng Trung Tâm.
A. Đã có 10 thành viên với GDP khá lớn và tăng nhanh
B. Đời sống nhân dân được cải thiện, bộ mặt các quốc gia thay đổi
C. Hạn chế được sự chênh lệch về trình độ phát triển giữa các quốc gia
D. Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
A. Bảo đảm nhu cầu lương thực và thực phẩm
B. Tận dụng các nguồn lực cho tích lũy vốn
C. Giải quyết việc làm cho nhân dân
D. Khai thác ưu thế của vị trí địa lí
A. Dân nhập cư đa số là người châu Á và châu Đại Dương.
B. Quy mô dân số đông hàng đầu thế giới.
C. Dân số tăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư.
D. Người dân Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì.
A. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào
B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời
A. Luyện kim, hàng không - vũ trụ.
B. Đồ gia công đồ nhựa, điện tử
C. Hàng không - vũ trụ, điện tử
D. Dệt, điện tử
A. Ngành kinh tế bị phụ thuôc nhiều vào xuất, nhập khẩu
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao
C. Nền kinh tế không có sức ảnh hưởng tới nền kinh tế thế giới
D. Nền kinh tế có quy mô nhỏ.
A. Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp do diện tích lớn
B. Gia tăng dân số tự nhiên cao và đang có xu hướng giảm
C. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động đông trên 50%.
D. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào
A. Việt Nam, Phi-lip-pin.
B. Thái Lan
C. Phi -lip-pin, In -đô -nê-xi-a
D. Thái Lan, Việt Nam
A. Ôn đới gió mùa
B. cận nhiệt đới.
C. ôn đới lục địa
D. ôn đới hải dương.
A. Xe máy.
B. Tàu biển.
C. Rôbôt.
D. Ôtô
A. Chế tạo.
B. Dệt.
C. Điện tử.
D. Xây dựng
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
A. Thường xuyên có lũ lụt vào mùa hạ
B. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
C. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
D. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
A. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
B. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp
C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
A. đồng đô la có mệnh giá cao.
B. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
A. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.
B. mỗi gia đình chỉ có 2 con.
C. mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con
D. mỗi gia đình chỉ có 1 con.
A. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản khổng lồ.
B. Giao thông buôn bán dễ dàng.
C. Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi.
D. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
A. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại.
D. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
A. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán
B. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
C. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc
A. quản lí xuất, nhập cảnh
B. đảm bảo an ninh quốc phòng.
C. quản lí hành chính, chính quyền.
D. quản lí xuất nhập khẩu.
A. công nghiệp dệt, may.
B. cơ khí, chế tạo máy.
C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
D. điện tử - tin học
A. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
C. tiến hành tư nhân hóa, cơ chế thị trường.
D. tiến hành cải cách ruộng đất.
A. Vùng Coóc-đi-e.
B. Dãy núi già A-pa-lat.
C. Vùng Trung tâm.
D. Ven Đại Tây Dương.
A. Đồi, núi và núi lửa.
B. Núi và cao nguyên.
C. Các thung lũng rộng.
D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
A. Nhật Bản chưa có hệ thống cảnh báo động đất, núi lửa.
B. Nhật Bản nằm trong trung tâm khu vực châu Á gió mùa.
C. Nhật Bản nằm ở vị trí tiếp xúc của các mảng kiến tạo.
D. lãnh thổ Nhật Bản là một vòng cung đảo lớn ở Đông Á.
A. nhiều quần đảo và đảo lớn nhỏ.
B. nằm trong đới khí hậu xích đạo.
C. nhiều dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam.
D. đất đai màu mỡ do dung nham núi lửa phong hóa.
A. tạo ra nhiều lúa gạo để xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. giải quyết nhu cầu lương thực cho số dân đông.
C. cung cấp vốn cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. thực hiện việc đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
D. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng.
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
B. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các hiệp ước
A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc
B. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng.
C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng.
A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.
B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn
C. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.
D. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.
B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
C. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
D. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng.
A. Đông Bắc
B. Đông Nam
C. Tây Nam.
D. Tây Bắc
A. các đồng bằng ven biển Thái Bình Dương.
B. các bồn địa và cao nguyên rộng lớn.
C. các sườn núi hướng ra Đại Tây Dương.
D. các sườn núi hướng ra Thái Bình Dương.
A. cận xích đạo.
B. ôn đới.
C. xích đạo.
D. cận nhiệt đới.
A. Các con sông lớn như Lê-na, A-mua.
B. Có hồ nước ngọt sâu nhất thế giới.
C. Phần lớn là núi và cao nguyên.
D. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
A. Hợp tác sản xuất máy bay E-bớt.
B. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ.
C. Sử dụng một đồng tiền chung.
D. Thiết lập một thị trường chung.
A. Nhiều trung tâm công nghiệp lớn tập trung ở miền Tây.
B. Đứng đầu trên thế giới về sản lượng lương thực, bông, lợn.
C. Nông nghiệp nhiệt đới phân bố chủ yếu ở miền Nam đất nước
D. Nông thôn có phát triển ngành dệt may, vật liệu xây dựng.
A. Chịu nhiều thiên tai như động đất, núi lửa.
B. Hôn-su là một đảo lớn nhất ở Nhật Bản.
C. Khí hậu mang tính gió mùa, mưa nhiều.
D. Phần đất liền Nhật Bản giáp Trung Quốc
A. In-đô-nê-xi-a, Đông Ti-mo.
B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a.
C. Bru-nây, Phi-lip-pin.
D. Việt Nam, Mi-an-ma.
A. Lúa nước là cây lương thực chủ yếu.
B. Chăn nuôi chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Bông là cây công nghiệp chủ yếu.
D. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao nhất.
A. Tập trung ở phía Bắc với các ngành công nghiệp truyền thống
B. Phân bố đều trên toàn bộ lãnh thổ
C. Tập trung ở phía Nam với các ngành công nghiệp truyền thống.
D. Tập trung ở phía Đông Nam đảo Hôn-su gắn với chức năng cảng.
A. chỉ chiếm 7% đất nông nghiệp của thế giới nhưng phải nuôi sống 20% dân số toàn cầu.
B. lãnh thổ rộng mênh mông nhưng phần lớn diện tích là hoang mạc
C. phần lớn diện tích lãnh thổ nằm trong vùng khí hậu ôn đới lạnh.
D. núi và cao nguyên với địa hình rất hiểm trở ở phía Tây chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
A. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.
B. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.
C. Giá trị xuất siêu ngay càng tăng.
D. Đời sống nhân dân được nâng cao.
A. Lúa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
B. Cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Chè được trồng nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Điều được trồng nhiều ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
A. đất phù sa màu mỡ, khí hậu ấm, ẩm.
B. diện tích đất feralit rộng lớn, sông ngòi dày đặc
C. đất phù sa rộng lớn, màu mỡ, khí hậu ôn đới gió mùa
D. diện tích đất đen rộng lớn, khí hậu nóng ẩm.
A. cận xích đạo.
B. cận nhiệt đới gió mùa
C. nhiệt đới gió mùa
D. ôn đới hải dương.
A. Nằm ở Bán cầu Bắc và tiếp giáp với Mê-hi-cô ở phía nam.
B. Nằm ở giữa hai đại dương lớn là Đại Tây Dương và Ẩn Độ Dương.
C. Tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mỹ La Tinh.
D. Nằm giữa trung tâm Bắc Mỹ và tiếp giáp Thái Bình Dương ở phía Tây.
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Nghệ An, Quảng Trị.
A. tình hình chính trị không ổn định.
B. hạn chế về điều kiện tự nhiên và nguồn lao động.
C. phụ thuộc vào các công ty tư bản nước ngoài.
D. phần lớn người dân không có đất canh tác
A. tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
B. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. tăng cường trao đổi thương mại giữa các nước trong khu vực
D. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Tiến hành cuộc “Cách mạng Xanh”, “Cách mạng Trắng”.
C. Cải tạo, xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
D. Đưa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới.
A. Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất.
B. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong các hoạt động kinh tế.
C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
D. Các trung tâm công nghiệp rất lớn tập trung ở phần phía nam.
A. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
B. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc
C. chủ yếu là núi cao và hoang mạc
D. chủ yếu là núi và cao nguyên.
A. đường sắt.
B. đường sông.
C. đường biển.
D. đường ô tô.
A. ven vịnh Mê-hi-cô
B. ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía nam Ngũ Hồ.
D. ven bờ Địa Tây Dương.
A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
C. cải cách ruộng đất.
D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp.
B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước
C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu.
D. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn.
A. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao
B. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp
C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước
D. tăng năng suất và chất lượng nông sản
A. cây lương thực
B. cây ăn quả
C. cây công nghiệp
D. cây rau, đậu
A. Trình độ cơ giới hóa và tự động hóa rất cao.
B. Khai thác triệt để đất trồng ở vùng sườn núi dốc
C. Kĩ thuật thâm canh tiên tiến, năng suất cao.
D. Chú trọng áp dụng quy trình canh tác hiện đại.
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.
B. lúa gạo, hồ tiêu, cà phê, cao su.
C. lúa gạo, cao su, cà phê, dừa.
D. hồ tiêu, cà phê, chè, cao su.
A. quốc gia quần đảo.
B. ngành đóng tàu biển rất phát triển.
C. dân đông, nhu cầu giao lưu lớn.
D. nghèo tài nguyên khoáng sản phải nhập nhiều nguyên, nhiên liệu.
A. truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
B. quỹ đất dành cho phát triển các cây công nghiệp này lớn.
C. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
D. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định.
A. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí.
B. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia
C. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia
D. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đất trồng.
D. Sông ngòi.
A. phù sa của các con sông lớn bồi đắp.
B. đất đai còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
C. đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa.
D. có nhiều mùn bởi rừng nguyên sinh cung cấp.
A. đảo Xi-cô-cư.
B. đảo Kiu-Xiu
C. đảo Hô-cai-đô.
D. đảo Hôn-su
A. Tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiều.
B. Dân bản địa chiếm phần lớn dân số, phân bố chủ yếu ở phía Tây.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. Tỉ lệ dưới độ tuổi lao động thấp, tỉ lệ trong độ tuổi lao động cao.
A. Có thế hình thành ở vùng biên giới giữa một nước EU với một nước ngoài EU.
B. Là nơi thực hiện các dự án chung về kinh tế - xã hộ, an ninh vùng biên giới
C. Là nơi xây dựng các tuyến phòng thủ, ngăn người di cư từ bên ngoài vào EU.
D. Được hình thành dựa trên cơ sở tự nguyện của nhân dân vùng biên giới.
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm.
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
A. quy mô dân số giảm
B. thiếu lao động phát triển kinh tế
C. mất ổn định về xã hội
D. mất cân đối giới tính
A. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển.
B. ưu tiên cho nuôi trồng và đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. trang bị các tàu lớn, phương tiện đánh bắt hiện đại.
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. phía nam đất nước
C. phía bắc đất nước.
D. đồng bằng Đông Âu.
A. Xanh Pêtécbua.
B. Vlađivôxtốc.
C. Muốcman.
D. Nôvôxibiếc
A. đông.
B. nam.
C. tây.
D. bắc
A. thị trường không ổn định.
B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
C. nhiều dịch bệnh.
D. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
A. Anh.
B. Đan Mạch
C. Đức.
D. Pháp.
A. Áo.
B. Phần Lan.
C. Thuỵ Điển.
D. Thụy Sĩ.
A. Đều có các đồng bằng ven biển, đất phì nhiêu.
B. Đều là nơi tập trung nhiều kim loại màu.
C. Đều có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
D. Đều có các dãy núi chạy song song theo hướng bắc - nam.
A. vùng biển nhiều ngư trường, ngư dân nhiều kinh nghiệm
B. ngư dân có nhiều kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ mở rộng
C. tàu thuyền, cư ngụ hiện đại hơn, thị trường tiêu thụ mở rộng
D. thị trường tiêu thụ mở rộng, tàu thuyền, ngư cụ nhiều hơn
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. nâng cao trình độ người lao động.
A. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển.
B. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế.
C. đội ngũ lao động có trình độ khoa học kĩ thuật di cư đến các nước phát triển.
D. phải nhập khâu nhiều hàng hóa, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến.
A. người nhập cư ồ ạt vào liên minh Châu Âu.
B. hình thành các liên kết vùng ở Châu Âu.
C. khủng hoảng nợ công trầm trọng ở Châu Âu
D. nước Anh rời khỏi liên minh Châu Âu.
A. đất đai và khí hậu.
B. thị trường và lao động.
C. khí hậu và giống cây.
D. giống cây và thị trường.
A. Bán đảo A-las-ca.
B. Ngũ Hồ.
C. Bán đảo Flo - ri - đa.
D. Quần đảo Ha - oai.
A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn
B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống
C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản
D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm
A. Cải thiện chất lượng cuộc sống.
B. giảm tỉ lệ thất nghiệp.
C. mất cân bằng giới tính.
D. giảm tỉ lệ tăng dân số.
A. điện mặt trời
B. điện gió
C. điện địa nhiệt
D. nhiệt điện
A. bán đảo Tiểu Á
B. bán đảo Đông Dương
C. bán đảo Trung - Ấn
D. bán đảo Mã Lai
A. 240,0 nghìn người.
B. 260,2 nghìn người.
C. 260, 2 triệu người.
D. 240,2 triệu người.
A. 73,4 người/km2.
B. 13,6 người/km2.
C. 136 người/km2.
D. 734 người/ km2.
A. Sự năng động trong lối sống của dân cư.
B. Sự phức tạp trong đời sống chính trị, tôn giáo.
C. Sự thuần nhất trong ngôn ngữ, phong tục tập quán.
D. Sự đa dạng, độc đáo trong sinh hoạt.
A. Miền Tây khí hậu lục địa khắc nghiệt; miền Đông khí hậu hải dương ôn hòa
B. Miền Tây nhiều rừng, đồng cỏ; miền Đông đất đai phù sa màu mỡ, nhiều lụt.
C. Đồng bằng châu thổ rộng lớn ở phía Đông, núi và cao nguyên đồ sộ ở phía Tây.
D. Thương nguồn sông ở phía Tây dốc, hẹp, hạ lưu ở phía Đông thoải, lòng rộng
A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo ngành, tăng cường vốn đầu tư.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ, sử dụng lực lượng lao động đông.
C. thu hút đầu tư trong và ngoài nước, ứng dụng công nghệ mới.
D. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng nguồn lao động.
A. lãnh thổ Hoa Kì rộng lớn.
B. lãnh thổ chia thành 3 vùng khác biệt.
C. địa hình có dạng lòng máng nghiêng theo hướng Bắc - Nam.
D. nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa, bão nhiệt đới.
A. giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. ảnh hưởng của dòng biển nóng Gơn-Xtrim.
C. địa hình có dạng lòng máng theo hướng Bắc - Nam.
D. nằm trong vành đai cận nhiệt đới và ôn đới.
A. môi trường làm việc của nam độc hại hơn.
B. hậu quả của chiến tranh thế giới II.
C. nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơn.
D. tuổi thọ của nam thấp hơn nữ.
A. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế cao.
B. Hoạt động ngoại thương phát triển mạnh.
C. Đường bờ biển dài với nhiều vịnh biển sâu.
D. Đất nước quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ.
A. Hoạt động thương mại phát triển mạnh
B. Đất nước quần đảo, có hàng nghìn đảo
C. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu
D. Nhu cầu du lịch đường biển tăng mạnh
A. Chính mức sống cao nên nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu của người dân.
B. Nhập khẩu tài nguyên để dành tài nguyên trong nước cho tương lai.
C. Giá thành nhập khẩu cao hơn với hàng sản xuất trong nước
D. Đô la là đồng tiền mạnh trên thế giới.
A. Xin-ga-po.
B. Đông ti mo.
C. Mi- an- ma.
D. Bru-nây.
A. Mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. tăng cường khai thác khoảng sản.
C. Phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. Nâng cao trình đô người lao động.
A. Giúp khai thác hiệu các nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trường.
B. Khí hậu của Hoa Kỳ đã bị biến đổi theo khí hậu toàn cầu.
C. Đất đai có sự thay đổi chất trong quá trình canh tác
D. Hình thức trang trại không mang lại sản phẩm có chất lượng tốt.
A. do trình độ tay nghề theo ngành khác nhau của công nhân ở 2 phần lãnh thổ.
B. sự tiếp nối truyền thống sản xuất của từng lãnh thổ kinh tế.
C. nhu cầu của thị trường của từng lãnh thổ kinh tế.
D. sự khác nhau về khoáng sản của 2 phần lãnh thổ.
A. mức tiêu thụ lúa gạo trên đầu người giảm.
B. khí hậu cận nhiệt và ôn đới ít thích hợp.
C. một phần diện tích dành cho quần cư.
D. diện tích dành cho trồng cây khác tăng lên.
A. gắn với tuyến đường sắt đông - tây mới được xây dựng.
B. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
C. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc
A. Thông qua các hiệp ước
B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
A. Đồng bằng Hoa Bắc
B. Đồng bằng Hoa Nam
C. Đồng bằng Đông Bắc
D. Bồn địa Tarim.
A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia.
B. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới.
C. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao.
D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh.
A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn.
B. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao.
C. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ.
D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK