A. vật liệu xây dựng và quặng sắt
B. than đá và apatit
C. dầu khí và bô xit.
D. thiếc và khí tự nhiên
A. đất phèn
B. đất phù sa và đất feralit
C. đất hoang mạc
D. đất phù sa
A. Trang bị vũ khí quân sự.
B. Đánh bắt xa bờ.
C. Đẩy mạnh chế biến tại chỗ.
D. Đánh bắt ven bờ.
A. không có các công trình thoát lũ.
B. địa hình dốc, nước lên nhanh, đột ngột.
C. địa hình thấp lại được bao bọc bởi hệ thống đê sông, đê biển
D. ảnh hưởng của triều cường.
A. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.
B. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
C. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.
D. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
A. sự quan tâm của các cấp chính quyền.
B. chiến tranh kết thúc.
C. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân.
D. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc.
A. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển.
B. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.
C. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.
D. huy động sức dân phòng tránh bão.
A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
A. có nước từ trên núi cao chảy xuống
B. không bị ảnh hưởng bởi gió Tây
C. có nhiều hồ nước dự trữ
D. có mưa phùn
A. Động đất, mưa đá
B. Bão, lũ quét, sạt sở đất
C. Lốc, ngập lụt và hạn hán
D. Lốc, mưa đá, sương muối
A. biến đổi khí hậu toàn cầu.
B. phá rừng đầu nguồn.
C. chất thải công nghiệp chưa qua xử lý thải vào môi trưởng biển.
D. hiện tượng cát bay, cát chảy.
A. do tác động của con người.
B. do biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. do hiện tượng cát bay, cát chảy.
D. do việc phá rừng đầu nguồn.
A. phát triển thủy điện và đô thị.
B. khai hoang mở rộng diện tích đất trồng.
C. mở rộng các khu dân cư và đô thị.
D. toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng.
A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.
B. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, nông lâm kết.
D. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.
A. có biện pháp phòng chống lũ ở đầu nguồn các con sông lớn.
B. sơ tán dân đến nơi an toàn.
C. củng cố công trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
D. thông báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão.
A. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
B. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.
D. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế Nhà nước.
A. tăng mạnh.
B. tăng.
C. giảm.
D. tăng giảm thất thường.
A. Dịch vụ điện tử, viễn thông
B. Phát triển cơ sở hạ tầng
C. Kết cấu hạ tầng kinh tế và phát triển đô thị
D. Đầu tư nước ngoài
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
A. Công nghiệp, dịch vụ tăng
B. Nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng
C. Công nghiệp và nông nghiệp đều tăng
D. Dịch vụ tăng, công nghiệp – nông nghiệp giảm
A. gắn liền với sự phân bố dân cư và sự phát triển của nền kinh tế.
B. phân bố rộng khắp trên cả nước.
C. gắn với sự phân bố của công nghiệp.
D. phát triển nhanh chóng.
A. thu hút nhiều dự án đầu tư nước ngoài.
B. xóa bỏ cơ chế bao cấp.
C. mở cửa và gia nhập nhiều tổ chức liên kết khu vực.
D. thành công của công cuộc Đổi mới.
A. các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng được nâng cao.
B. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường.
D. các mô hình kinh tế hộ gia đình phát triển mạnh.
A. Tỉ trọng ở mức ổn định.
B. Tỉ trọng cao nhưng chưa ổn định.
C. Tỉ trọng rất thấp.
D. Tỉ trọng rất cao.
A. Ngành công nghiệp chế biến và khai thác đều tăng tỉ trọng.
B. Ngành công nghiệp chế biến giảm tỉ trọng.
C. Ngành công nghiệp chế biến tăng tỉ trọng.
D. Ngành công nghiệp khai thác tăng tỉ trọng.
A. việc khắc phụ hạn chế của từng vùng.
B. việc phát huy thế mạnh của từng vùng.
C. sự khác biệt về đặc điểm tự nhiên, dân cư của từng vùng.
D. chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước.
A. Tư vấn đầu tư.
B. Chuyển giao công nghệ.
C. Du lịch.
D. Viễn thông.
A. đẩy mạnh thâm canh.
B. cải tạo đất đai.
C. trồng và bảo vệ vốn rừng.
D. giải quyết vấn đề lương thực.
A. người tiêu dùng, với khối lượng tiêu dùng lớn.
B. thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.
C. chất lượng và số lượng của sản phẩm.
D. sự phát triển kinh tế của đất nước.
A. tăng mạnh.
B. giảm mạnh.
C. tăng.
D. giảm.
A. giữ vai trò quyết định.
B. giữ vai trò chủ đạo.
C. là thành phần kinh tế then chốt.
D. giữ vai trò quan trọng.
A. Sản xuất thâm canh.
B. Sử dụng nhiều máy móc.
C. Gắn liền với dịch vụ.
D. Mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP, xu hướng tăng trong giai đoạn gần đây.
B. quản lí các thành phần kinh tế.
C. các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí.
D. mặc dù tỉ trọng giảm song vẫn chiếm hơn 30%.
A. Do chính sách mở cửa hội nhập với nền kinh tế thế giới.
B. Do thực hiện quá trình công nghiệp hóa.
C. Do kinh tế phát triển, mức sống được nâng cao.
D. Chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang cơ chế thị trường năng động.
A. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm.
B. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư.
C. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất.
D. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.
A. Tỉ trọng của kinh tế tư nhân có xu hướng tăng.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không có vai trò gì trong nền kinh tế.
C. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí.
A. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.
B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.
C. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.
D. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
A. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. Giải quyết việc làm
C. Đời sống nhân dân được tăng cao
D. Lạm phát được đẩy lùi
A. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
B. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành
D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội
A. Nâng cao tốc độ tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.
B. duy trì nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
C. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng tích cực.
D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng thấp.
B. dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.
C. ngành chăn nuôi ngày càng phát triển.
D. giá trị ngành chăn nuôi lớn hơn trồng trọt.
A. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác.
B. đã chiếm lĩnh được các thị trường tiềm năng, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư hơn.
D. trang thiết bị phục vụ hoạt động khai thác thủy sản ngày càng hiện đại.
A. tìm ra tiềm năng kinh tế của mỗi vùng.
B. phát triển kinh tế trang trại cho từng vùng.
C. phát triển tối đa tiềm năng kinh tế của vùng.
D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước
A. năng suất lao động thấp
B. sản xuất nhỏ
C. tự cấp, tự túc
D. sử dụng nhiều sức người
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên.
A. Quảng Ninh - Hải Phòng.
B. Hoàng Sa - Trường Sa.
C. Cà Mau - Kiên Giang.
D. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa Vũng Tàu.
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. Hà Nam
B. Bắc Giang
C. Tuyên Quang
D. Quảng Ninh
A. nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
B. nông nghiệp nhiệt đới.
C. có sản phẩm đa dạng.
D. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. ngư trường Cà Mau – Kiên Giang.
B. ngư trường Thái Bình – Thanh Hóa.
C. ngư trường Quảng Ngãi – Bình Định.
D. ngư trường Hải Phòng – Nam Định.
A. Góp phần giải quyết việc làm cho lực lượng lao động nông thôn.
B. Tạo nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên của đất nước.
D. Tạo điều kiện để đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
A. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
C. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn
D. có diện tích mặt nước để nuôi trồng thủy sản.
A. Áp dụng biện pháp trồng cây lương thực xen với các loại cây khác.
B. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ
C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
D. Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất
A. Phát triển thủy lợi, thau chua, rửa mặn.
B. Khai hoang và tăng vụ.
C. Đảm bảo được nguồn nước tưới trong mùa khô.
D. Thay đổi cơ cấu giống lúa, cơ cấu mùa vụ.
A. nuôi trồng thủy sản.
B. cây công nghiệp hàng năm và lâu năm.
C. khai thác thủy sản.
D. trâu, bò thịt.
A. lấy sức kéo và phân bón.
B. cung cấp thịt và sữa.
C. lấy giống tốt cho ngành thú y.
D. phục vụ cho xuất khẩu.
A. đảm bảo chất lượng sản phẩm, tạo hàng xuất khẩu có giá trị.
B. góp phần phân bố lại dân và lao động giữa các vùng.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở trung du miền núi.
D. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Cây ăn quả
B. Cây lương thực
C. Cây rau đậu
D. Cây công nghiệp
A. thị trường thế giới có nhiều biến động.
B. phương tiện đánh bắt chậm đổi mới.
C. chưa có chính sách phát triển hợp lí.
D. trình độ của ngư dân còn nhiều hạn chế.
A. miễn thuế nông nghiệp.
B. cải cách ruộng đất.
C. chia ruộng đất cho các hộ nông dân.
D. khoán 100 và khoán 10.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. hoạt động của bão nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.
B. hoạt động của gió mùa Tây Nam.
C. hoạt động của gió tín phong Bắc bán cầu.
D. hoạt động của gió phơn Tây Nam.
A. Đẩy mạnh phát triển thâm canh tăng vụ.
B. Tạo ra nhiều nguồn gen mới có năng suất cao.
C. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
D. Đẩy mạnh phát triển số lượng về cây trồng và vật nuôi lớn.
A. Ngành sơ chế nông sản
B. Ngành trồng trọt
C. Ngành thuỷ sản
D. Ngành chăn nuôi
A. phát triển mô hình kinh tế vườn - ao - chuồng.
B. trồng nhiều cây hoa màu.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
A. chưa mở rộng được thị trường xuất khẩu.
B. mạng lưới giao thông yếu kém đã hạn chế khâu vận chuyển.
C. chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu của sản xuất.
D. công nghiệp chế biến còn nhỏ bé, công nghệ chậm đổi mới.
A. thay đổi cơ cấu mùa vụ
B. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
D. phòng chống thiên tai và dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi
A. truyền thống sản xuất của dân cư.
B. trình độ thâm canh.
C. điều kiện về địa hình.
D. đặc điểm về đất đai, khí hậu.
A. kết hợp trồng trọt và chăn nuôi
B. mở rộng diện tích nương rẫy
C. tiến hành thâm canh tăng vụ
D. tiến hành chuyên môn hoá cây trồng
A. rừng đặc dụng.
B. rừng bảo vệ nghiêm ngặt.
C. rừng phòng hộ.
D. rừng sản xuất.
A. Mạng lưới các cơ sở công nghiệp chế biến chưa tương xứng với tiềm năng.
B. thị trường thế giới có nhiều biến động phức tạp và khó tính.
C. cơ sở hạ tầng vật chất kĩ thuật còn thấp kém.
D. bão, gió mùa Đông Bắc làm hạn chế số ngày ra khơi của ngư dân.
A. năng lượng, chế biến lâm sản.
B. hóa chất, vật liệu xây dựng.
C. luyện kim, cơ khí.
D. thực phẩm, hóa chất, vật liệu xây dựng và chế biến lâm sản
A. 6,6 triệu tấn/năm.
B. 6,2 triệu tấn/năm.
C. 6,4 triệu tấn/năm.
D. 6,5 triệu tấn/năm.
A. bể Hoàng Sa
B. bể Phú Khánh
C. bể Cửu Long
D. bể sông Hồng
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
A. Ninh Thuận
B. Thừa Thiên – Huế
C. Quảng Bình
D. Hà Tĩnh
A. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện sử dụng khí đồng hành.
B. Xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
C. Nâng cấp và xây dựng mới các nhà máy thuỷ điện.
D. Sử dụng đường dây tải điện siêu cao áp 500KV Bắc - Nam.
A. Công nghiệp cơ khí- điện tử.
B. Công nghiệp hóa chất-phân bón-cao su.
C. Công nghiệp luyện kim đen và màu.
D. Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm.
A. Lạng Sơn.
B. Quảng Ninh.
C. Cà Mau.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. thủy điện và nhiệt điện.
B. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
C. thủy điện và khai thác nguyên, nhiên liệu.
D. khai thác than và sản xuất điện.
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Nguồn nguyên liệu và sự tiến bộ về kĩ thuật.
C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động.
D. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
A. có vị trí địa lý thuận lợi.
B. nguồn lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn cao.
C. có sẵn nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. đảm bảo sự phát triển bền vững.
A. Dệt may
B. Luyện kim
C. Năng lượng
D. Chế biến lương thực – thực phẩm
A. Thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn
B. Có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp
D. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. công nghiệp hoá chất.
B. công nghiệp cơ khí.
C. công nghiệp điện lực.
D. công nghiệp hóa chất.
A. truyền thống lâu đời, có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
B. vốn đầu tư không nhiều.
C. không cần nhiều máy móc, công nghệ hiện đại.
D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. nhu cầu điện không cao như miền Nam.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. vốn đầu tư xây dựng ban đầu lớn.
D. nằm xa nguồn nguyên liệu.
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
B. Chỉ phát triển ở những nơi có điều kiện thuận lợi.
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Là những ngành có thế mạng lâu dài.
A. Công nghiệp hóa chất, phân bón, cao su.
B. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu.
C. Công nghiệp cơ khí – điện tử.
D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
A. nguồn lao động.
B. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. cơ sở hạ tầng.
D. sự phát triển của mạng lưới giao thông.
A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp.
A. có sự hợp tác đầu tư của các chuyên gia nước ngoài
B. thúc đẩy ngành ngoại thương và một số ngành công nghiệp khác phát triển
C. có thế mạnh về nguồn nguyên liệu ngoại nhập
D. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển, công nghệ chế biến ngày càng hoàn thiện
A. Vị trí địa lí thuận lợi
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Kết cấu hạ tầng phát triển
D. Tập trung nguồn lao động có tay nghề
A. lộ thiên.
B. hầm lò thủ công.
C. hầm lò kết hợp vận chuyển bằng đường ray nhỏ trong lòng đất.
D. bán lộ thiên.
A. Xây dựng cơ cấu công nghiệp linh hoạt.
B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị công nghệ.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
A. thay đổi mẫu mã sản phẩm.
B. đầu tư đổi mới công nghệ.
C. mức sống của nhân dân không ngừng được cải thiện.
D. sử dụng nhiều lao động, đặc biệt là lao động nữ.
A. phần lớn sông ngòi nước ta ngắn và dốc.
B. sông có lượng nước lớn.
C. lượng nước phân bố không đều trong năm.
D. sông ngòi ngước ta có lượng phù sa lớn.
A. tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác về các mặt về quy mô nhất là vùng sâu vùng xa
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở Trung du và miền núi
C. tạo việc làm cho bộ phận lao động, phục vụ đời sống nhân dân
D. phục vụ nhu cầu cho tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động
A. sự phân mùa của khí hậu.
B. hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn.
C. sông ngòi ngắn và dốc.
D. trình độ khoa học kĩ thuật thấp.
A. ở những nơi đông dân cư.
B. ở vùng trồng lúa.
C. ở các thành phố lớn.
D. ở các vùng đồng bằng.
A. Đông Anh - Thái Nguyên
B. Hà Nội - Lạng Sơn
C. Thái Nguyên - Kép - Bãi Cháy
D. Hà Nội - Hải Phòng
A. Đường biển
B. Đường sắt
C. Đường sông
D. Đường bộ
A. Có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn.
B. Có ưu thế trong vận tải đường.
C. Cơ động, có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn và cồng kềnh.
A. đường biển.
B. đường sông.
C. đường sắt.
D. đường bộ.
A. Sài Gòn, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Nha Trang, Cửa Lò, Sài Gòn.
C. Thị Vải, Đà Nẵng, Cái Lân.
D. Hải Phòng, Nha Trang, Dung Quất.
A. sự phân bố các ngành sản xuất.
B. sự phân bố dân cư.
C. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.
D. sự phân bố các tài nguyên du lịch.
A. Bắc – Nam.
B. dọc Duyên hải miền Trung.
C. nội địa trong vịnh Bắc Bộ.
D. nội địa trong vịnh Thái Lan.
A. 11 000 km
B. 13 000 km
C. 12 000 km
D. 14 000 km
A. Đường biển.
B. Đường sắt.
C. Đường hàng không.
D. Đường sông.
A. nối liền hai đầu mối giao thông quan trọng của cả nước.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở trung du và miền núi.
C. tạo mối liên hệ kinh tế-xã hội giữa các vùng trong nước.
D. tạo thuận lợi cho giao lưu khu vực và quốc tế.
A. quốc tế
B. cấp vùng
C. cấp quốc gia
D. cấp tỉnh (thành phố)
A. gắn thị trường nước ta với thị trường thế giới
B. nhập khẩu nhiều nguyên liệu
C. mở rộng thị trường xuất khẩu trên thế giới
D. hoạt động thương mại trong nước
A. sự phân bố các ngành sản xuất.
B. sự phân bố các tài nguyên du lịch.
C. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.
D. sự phân bố dân cư.
A. dọc bờ biển có nhiều các cửa sông, vũng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu.
B. gần các tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương.
C. ở vị trí trung chuyển của những tuyến đường hàng không quốc tế.
D. dải đồng bằng ven biển chạy dài từ Bắc vào Nam tạo điều kiện xây dựng các tuyến giao thông Bắc Nam.
A. có thế mạnh trong vận tải ở cự li ngắn và trung bình.
B. thích nghi với mọi dạng địa hình và có thể kết hợp được với các loại giao thông khác.
C. chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu vận chuyển và luân chuyển.
D. đáp ứng được rất nhiều yêu cầu của vận chuyển và phân bố rộng rãi khắp các vùng.
A. Quốc lộ 6.
B. Quốc lộ 5
C. Quốc lộ 1A.
D. Đường Hồ Chí Minh
A. Phong Nha – Kẻ Bàng.
B. Vịnh Hạ Long.
C. Phố cổ Hội An.
D. Tràng An.
A. 51.
B. 22.
C. 1A.
D. 14.
A. góp phần tạo thế kinh tế liên hoàn theo chiều Bắc – Nam và theo chiều Đông – Tây.
B. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực đồi núi phía tây.
A. xây dựng mạng lưới ý tế và giáo dục.
B. phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
C. mở rộng diện tích trồng rừng.
D. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
A. Sinh thái
B. Tham quan.
C. An dưỡng.
D. Mạo hiểm.
A. Có dải đồng bằng ven biển chạy dài từ Bắc vào Nam tạo điều kiện xây dựng các tuyến giao thông Bắc Nam.
B. Gần các tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương
C. Dọc bờ biển có nhiều các cửa sông, vũng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu.
D. Nằm ở vị trí trung chuyển của những tuyến đường hàng không quốc tế.
A. có lợi cho người bán
B. sản xuất có nguy cơ đình đốn
C. nhập khẩu nhiều nguyên liệu
D. giá cả có xu hướng tăng
A. Tập trung đầy đủ cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành.
B. Tập trung các tuyến giao thông huyết mạch của cả nước.
C. Có mặt hầu như tất cả các loại hình giao thông vận tải.
D. Dân cư tập trung đông và có trình độ kĩ thuật cao.
A. tuyến Hà Nội - Hải Phòng.
B. tuyến Hà Nội - Lào Cai.
C. tuyến Hà Nội - Lạng Sơn.
D. tuyến quốc lộ 1A.
A. Đời sống người dân được nâng cao.
B. Nhờ chính sách Đổi mới của nhà nước.
C. Nhà đầu tư nước ngoài đầu tư nhiều vào du lịch.
D. Tài nguyên du lịch phong phú đa dạng.
A. phát triển các điểm du lịch, khu du lịch thu hút khách.
B. quy hoạch các vùng du lịch.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.
A. đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành
B. địa hình nhiều đồi núi, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, ít sông lớn
D. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém
A. Đang phát triển.
B. Nông – Công nghiệp.
C. Nước công nghiệp mới “NIC”.
D. Công – Nông nghiệp.
A. Do năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp đường sắt ngày càng yếu kém.
B. Do công nghệ quá lạc hậu, lại ít được đầu tư quan tâm.
C. Do sự xuất hiện các phương tiện khác hiện đại hơn.
D. Do nhu cầu đi lại suy giảm.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
A. trung tâm của đồng bằng.
B. rìa phía Đông của đồng bằng.
C. các tỉnh phía Nam đồng bằng.
D. rìa phía Bắc và Đông Bắc của đồng bằng.
A. Nam Trung Bộ
B. Tây Bắc
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. nông – lâm – ngư nghiệp.
B. dịch vụ.
C. công nghiệp.
D. xây dựng.
A. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. miền Bắc với miền Nam.
B. đồng bằng với miền núi và cao nguyên.
C. thành thị và nông thôn.
D. trong vùng kinh tế.
A. Thứ ba.
B. Thứ hai.
C. Thứ nhất.
D. Thứ tư.
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. nâng cao đời sống của người dân.
C. tạo cơ hội việc làm cho người lao động.
D. sức mua lớn, ngày càng tăng.
A. việc sử dụng lao động
B. tốc độ đô thị hóa
C. mức gia tăng dân số
D. quy mô dân số của đất nước
A. bình quân đất nông nghiệp ngày càng thu hẹp nhanh chóng.
B. sâu bệnh phá hoại mùa màng.
C. sự chênh lệch thu nhập giữa các nhóm dân cư.
D. thiên tai, thời tiết diễn biến thất thường.
A. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm.
B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động.
C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư.
D. tăng sự mất cân đối tỉ số giữa tính giữa các vùng ở nước ta.
A. Có nhiều kinh nghiệm được tích luỹ qua nhiều thế hệ.
B. Mang sẵn phong cách sản xuất nông nghiệp.
C. Cần cù, khéo léo, hiếu học, tiếp thu nhanh.
D. Trình độ chuyên môn người lao động ngày càng được nâng cao.
A. Hành chính và dịch vụ
B. Thương mại và quân sự
C. Hành chính và quân sự
D. Thương mại và dịch vụ
A. 288 người/km2.
B. 299 người/km2.
C. 277 người/km2.
D. 267 người/km2.
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Phát triển các ngành công nghiệp cần nhiều lao động.
C. Phát triển các ngành dịch vụ.
D. Phát triển các ngành dịch vụ và công nghiệp đòi hỏi trình độ cao.
A. đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nhất là giao thông vận tải.
B. đầu tư phát triển kinh tế - xã hội hơn nữa.
C. nâng cao trình độ dân trí của người dân.
D. đại đoàn kết các dân tộc.
A. 1,5 triệu người.
B. 1,0 triệu người.
C. 0,5 triệu người.
D. 1,8 triệu người.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
A. ở nông thôn chủ yếu vẫn là lao động thuần nông nên khả năng tạo việc làm hạn chế.
B. số người thiếu việc làm ở nông thôn và thất nghiệp ở thành thị chiếm tỉ lệ cao.
C. sự phát triển kinh tế đô thị chưa tạo ra đủ việc làm cho số lao động tăng hàng năm.
D. lực lượng lao động tập trung quá cao ở đồng bằng gây căng thẳng cho giải quyết việc làm.
A. Chất lượng lao động.
B. Ô nhiễm môi trường và an ninh xã hội.
C. Cơ sở hạ tầng còn thấp.
D. Vốn đầu tư còn ít.
A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.
B. Có quy mô, diện tích và dân số không lớn.
C. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
D. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.
A. Không có đô thị nào có trên 10 triệu dân (đến năm 2006)
B. Cả nước chỉ có 3 đô thị đặc biệt
C. Tỉ lệ dân thành thị mới đạt mức trung bình của thế giới
D. Năm 2005, tỉ lệ dân thành thị đạt 26,9 % dân số
A. sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc hiện còn chênh lệch lớn, mức sống của đại bộ phận dân tộc thiểu số còn thấp.
B. các dân tộc thiểu số đóng vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ an ninh quốc phòng.
C. một số dân tộc thiểu số có kinh nghiệm sản xuất quý báu.
D. trước đây chúng ta chưa chú trọng đến vấn đề này.
A. Gây sức ép lên tài nguyên, làm cạn kiệt các nguồn tài nguyên.
B. Gây sức ép lên sự phát triển KT –XH, tài nguyên môi trường.
C. Gây sức ép lên vấn đề việc làm, y tế, giáo dục.
D. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế.
A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tăng thu nhập cho người lao động.
C. tạo việc làm cho người lao động.
D. tạo thị trường có sức mua lớn.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. đa dạng hóa sản xuất ở nông thôn: nghề truyền thống, thủ công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
B. xây dưng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
C. phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.
D. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
A. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
B. đa dạng hóa sản xuất ở nông thôn: nghề truyền thống, thủ công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
C. phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.
D. xây dưng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. Trung du miền núi Bắc Bộ có số dân ít nhất cả nước.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ là thiếu lao động, nhất là lao động có kĩ thuật.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số thấp hơn do lịch sử khai thác muộn hơn các vùng khác.
D. Nạn du canh, du cư còn khá phổ biến ở một số tộc người trong vùng.
A. đồng - niken.
B. chì - kẽm.
C. apatit.
D. thiếc.
A. cây cao su
B. cây chè
C. cây cà phê
D. cây hồ tiêu
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
A. Hải Dương
B. Hưng Yên
C. Bắc Ninh
D. Hà Nam
A. Thanh Hóa
B. Hà Tĩnh
C. Nghệ An
D. Thái Nguyên
A. Chân Mây.
B. Dung Quất.
C. Nghi Sơn.
D. Vũng Áng.
A. Phan Thiết
B. Bình Thuận
C. Tuy Hòa
D. Quảng Ngãi
A. Phú Yên
B. Quảng Nam
C. Khánh Hòa
D. Bình Thuận
A. Bạc
B. Bô xít.
C. Than đá
D. Sắt
A. đất xám bạc màu trên phù sa cổ.
B. đất badan.
C. đất badan và đất xám bạc màu trên phù sa cổ.
D. đất badan và đất phù sa.
A. TP. Hồ Chí Minh- Biên Hòa- Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh- Biên Hòa- Thủ Dầu Một.
C. TP. Hồ Chí Minh- Bà Rịa - Vũng Tàu - Đồng Nai.
D. TP. Hồ Chí Minh- Bà Rịa- Vùng Tàu - Thủ Dầu Một.
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Tiền Giang.
D. Hậu Giang.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi phía Bắc.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. cây cà phê.
B. cây cao su.
C. cây chè.
D. cây hồ tiêu.
A. Thứ ba.
B. Thứ hai.
C. Thứ nhất.
D. Thứ tư.
A. nhiệt điện và xuất khẩu.
B. nhiệt điện và công nghiệp hoá chất.
C. xuất khẩu và công nghiệp hoá chất.
D. nhiệt điện và luyện kim.
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Thái Nguyên.
D. Sơn La.
A. Bắc Cạn.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Yên Bái.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. là vùng thưa dân có thành phần dân tộc đa dạng, người dân có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.
B. là vùng dân cư thưa nhất cả nước do lịch sử khai thác muộn.
C. là vùng có số dân ít, có nhiều dân tộc ít người.
D. là vùng thưa dân, có nhiều dân tộc ít người, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và chinh phục tự nhiên.
A. là nơi thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài trong khai thác và chế biến khoáng sản.
B. khoáng sản được khai thác của vùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu cả nước.
C. là nơi có các nhà máy luyện kim lớn nhất cả nước.
D. có nhiều mỏ khoáng sản lớn, có giá trị kinh tế cao và đang được khai thác.
A. Khí hậu nóng ấm.
B. Đất đai màu mỡ, nguồn nước phong phú.
C. Có lịch sử hình thành từ lâu đời, với truyền thống trồng lúa nước.
D. Mức độ tập trung công nghiệp cao.
A. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.
B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giữ nguyên tỉ trọng khu vực III.
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
A. 50%.
B. 52%.
C. 51.5%.
D. 51.2%.
A. 60%.
B. 50%.
C. 70%.
D. 75%.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tiền Giang.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Long An.
A. phần đất nằm ngoài phạm vi tác động của các nhánh sông Cửu Long.
B. vùng thượng và hạ châu thổ, các đồng bằng phù sa ở rìa.
C. phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của các sông Tiền, sông Hậu.
D. 12 tỉnh và thành phố.
A. có các giồng đất hai bên sông và cồn cát duyên hải.
B. đất bị nhiễm mặn do tác động của thủy triều.
C. đất phèn và bốc phèn trong mùa khô.
D. là vùng tương đối cao, không bị ngập nước vào mùa khô.
A. Tiền Giang.
B. Cần Thơ.
C. Đồng Tháp.
D. Sóc Trăng.
A. mùa lũ và mùa cạn.
B. mùa nóng và mùa lạnh.
C. mùa mưa và mùa khô.
D. mùa đông và mùa hè.
A. Hà Nội – Hưng Yên.
B. Hà Nội - Hải Phòng.
C. Hải Phòng – Nam Định.
D. Hà Nội – Vĩnh Phúc.
A. Cao nguyên Tà Phình.
B. Cao nguyên Lâm Viên.
C. Cao nguyên Mộc Châu.
D. Cao nguyên Sín Chải.
A. Nha Trang.
B. Quảng Nam.
C. Thừa Thiên - Huế.
D. Đà Nẵng.
A. Đà Nẵng.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Phan Thiết.
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Vùng Tây Bắc
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Vùng Đông Bắc
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Biển Đông
D. Tây Nguyên
A. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ
B. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của cả nước
C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố, ranh giới thay đổi theo thời gian
A. khai thác dầu khí và năng lượng thuỷ điện.
B. phát triển các ngành kinh tế biển.
C. trồng cây lương thực, thực phẩm.
D. trồng cây công nghiệp nhiệt đới như: cao su, cà phê
A. Đông Nam Bộ thường xuyên có bão.
B. mùa mưa ở Tây Nguyên rất ngắn.
C. sự phân hoá theo độ cao của khí hậu.
D. mùa khô ở Đông Nam Bộ chỉ kéo dài 4 tháng.
A. đàn trâu.
B. đàn bò.
C. đàn gia cầm.
D. đàn lợn.
A. tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với nhịp độ phát triển kinh tế.
B. số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.
C. đất chật, người đông.
D. thiên tai thường xuyên xảy ra.
A. đa dạng hóa các cây trồng, vật nuôi.
B. thay đổi cơ cấu mùa vụ.
C. quy hoạch thủy lợi.
D. cải tạo đất, chống ô nhiễm đất.
A. đất phù sa ngọt.
B. đất mặn.
C. đất phèn.
D. đất khác.
A. dầu mỏ.
B. sét, cao lanh.
C. khí tự nhiên.
D. than nâu.
A. cây ăn quả.
B. cây rau đậu.
C. cây lương thực.
D. cây công nghiệp lâu năm.
A. Vật liệu xây dựng.
B. Luyện kim.
C. Cơ khí.
D. Hóa chất.
A. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. bậc thang.
B. so le.
C. song song.
D. nối tiếp.
A. 13 100km2.
B. 7680km2.
C. 9 500km2.
D. 5376km2.
A. giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa hè thu.
B. tăng diện tích lúa đông xuân, giảm diện tích lúa hè thu.
C. giảm diện tích lúa đông xuân, tăng diện tích lúa mùa.
D. tăng diện tích lúa mùa và lúa hè thu.
A. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
B. lực lượng lao động dồi dào.
C. khí hậu có mùa đông lạnh.
D. đất feralit có diện tích lớn.
A. thị trường.
B. cải tạo đất.
C. thủy lợi.
D. giống.
A. Hơn 4000.
B. Hơn 1000.
C. Hơn 3000.
D. Hơn 2000.
A. đậu tương, chè búp
B. lợn, gia cầm
C. chè búp, lúa gạo
D. bò thịt, thủy sản
A. Đồng Nai.
B. Bình Phước.
C. Tây Ninh.
D. Bình Dương.
A. Thanh Hóa.
B. Bắc Ninh.
C. Quảng Ninh.
D. Vĩnh Phúc.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. 17 tỉnh.
B. 16 tỉnh.
C. 14 tỉnh.
D. 15 tỉnh.
A. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Giáp với Thượng Lào.
C. Có nhiều tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. chè.
B. điều.
C. cà phê.
D. dâu tằm.
A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến.
C. Đa dạng hóa cây công nghiệp.
D. Bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.
A. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.
B. Phát triển dịch vụ hàng hải.
C. Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Khai thác thủy năng kết hợp thủy lợi.
A. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã.
B. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn Bắc.
C. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn.
D. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoành Sơn.
A. than đá và sắt.
B. nước khoáng và vàng.
C. dầu mỏ và khí đốt.
D. đá vôi và than bùn.
A. cải tạo đất cát thành đất chuyên canh cây công nghiệp.
B. có diện tích lớn đất feralit cho phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
C. có diện tích đất ba dan màu mỡ
D. có phương hướng phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.
A. ít thiên tai.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. có hệ thống sông ngòi dày đặc.
D. đường bờ biển dài nhiều bãi tôm, bãi cá.
A. mùa khô kéo dài
B. đất bạc màu
C. sông ngắn và dốc
D. nhiều sương muối
A. Chất lượng nguồn lao động hạn chế.
B. Lực lượng tri thức chiếm tỉ lệ lớn.
C. Nguồn lao động dồi dào, lao động có tay nghề kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao.
D. Lao động được đào tạo đồng bộ.
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. hệ thống sông ngòi dày đặc với 2 hệ thống sông lớn là sông Hồng và sông Thái Bình.
C. có một số nguồn nước khoáng, nước nóng.
D. nguồn nước dưới đất dồi dào, chất lượng tốt.
A. nhiệt đới có mùa đông ấm.
B. cận chí tuyến.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm.
D. cận nhiệt đới.
A. sản xuất chủ yếu theo hình thức kinh tế hộ gia đình.
B. sản phẩm chủ yếu cung cấp trong nước và xuất khẩu.
C. mang đậm nền sản xuất hàng hoá.
D. có cả cây nhiệt đới lẫn cận nhiệt đới.
A. giải quyết tốt cơ sở thức ăn và mở rộng quy mô.
B. đầu tư vốn, áp dụng khoa học kĩ thuật cho ngành chăn nuôi.
C. áp dụng quy trình chăn nuôi mới.
D. lai tạo nhiều giống mới.
A. khí hậu chia làm 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.
B. cận xích đạo nóng quanh năm.
C. xích đạo nóng quanh năm.
D. nóng quanh năm, hầu như không có bão.
A. Tránh được các thiên tai: bão, lũ lụt....
B. Phát huy thế mạnh tự nhiên của vùng.
C. Tạo ra sự đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
D. Việc trồng các nông sản nhiệt đới đạt hiệu quả kinh tế cao.
A. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.
C. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.
D. phát triển thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
A. Có cửa ngõ thông ra biển.
B. Có tiềm năng lớn về đất phù sa.
C. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.
D. Có địa hình tương đối bằng phẳng.
A. trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B. trồng các cây có khả năng chịu rét.
C. đa dạng hoá các loại cây trồng vật nuôi.
D. trồng các cây có nguồn gốc nhiệt đới.
A. tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích canh tác.
B. tạo ra các giống lúa nước có thể chịu được phèn, mặn trong điều kiện nước tưới bình thường.
C. làm tốt khâu thủy lợi nhằm đảm bảo có đủ nước ngọt để thau chua rửa mặn.
D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phá thế độc canh, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
A. Người dân có nhiều kinh nghiệm và truyền thống thâm canh cây lúa.
B. Hàm lượng phù sa bồi đắp hàng năm lớn hơn so với đồng bằng sông Cửu Long.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.
D. Dân số đông phải đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ để tăng năng suất cây trồng.
A. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
C. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
D. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
A. Có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.
B. Có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản.
C. Có mùa đông lạnh.
D. Có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng.
A. Lượng mưa ngày càng ít.
B. Bão hoạt động mạnh.
C. Diện tích mặt nước giảm.
D. Xâm nhập mặn sâu.
A. sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. vùng đông dân, sức tiêu thụ lớn.
C. vùng đất phù sa ngoài đê được bồi tụ hàng năm.
D. công nghiệp chế biến sau thu hoạch.
A. Địa hình núi cao là chủ yếu.
B. Vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Các dãy núi hướng vòng cung đón gió.
D. Không giáp biển.
A. đặc điểm phân mùa của khí hậu.
B. độ cao của địa hình đồng bằng.
C. kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.
D. khí hậu của vùng có tính chất nóng ẩm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK