A. Bắc Băng Dương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương
A. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao nguyên
B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi
C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình
D. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp
A. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc
B. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam
C. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn
D. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương
A. vùng Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương
C. phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. phía Bắc và ven Đại Tây Dương
A. nông thôn
B. các thành phố vừa và nhỏ
C. các siêu đô thị
D. ven các thành phố lớn
A. Là bán đảo rộng lớn
B. Là bán đảo rộng lớn
C. Khí hậu ôn đới hải dương
D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh.
B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều.
C. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.
D. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động.
A. 25,3 triệu người
B. 2,35 triệu người
C. 2,53 triệu người
D. 23,5 triệu người
A. 86%
B. 85%
C. 81%
D. 83%
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ tròn
A. lớn thứ hai thế giới
B. lớn thứ ba thế giới
C. lớn thứ nhất thế giới
D. lớn thứ tư thế giới
A. Vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông
B. Vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam
C. Vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
D. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, núi thấp.
B. Đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp.
C. Cao nguyên cao, đồ sộ và núi thấp.
D. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp.
A. Đồng cỏ, than đá, rừng
B. Dầu mỏ, than đá, rừng
C. Than đá, sắt, thủy năng
D. Rừng, sắt, thủy năng
A. nhập cư
B. tỉ suất sinh cao
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên
D. tuổi thọ trung bình tăng cao
A. năm 1790
B. năm 1890
C. sau chiến tranh thế giới thứ nhất
D. sau chiến tranh thế giới thứ hai
A. vùng phía Đông
B. vùng Đông Bắc
C. ven vịnh Mêhicô
D. ven bờ Thái Bình Dương
A. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương
B. phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương
C. phía Nam và ven Thái Bình Dương
D. phía Đông và ven vịnh Mêhicô
A. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
B. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.
C. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá.
D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.
A. Li-vơ-pun (Anh).
B. Hăm-buốc (Đức).
C. Tu-lu-dơ (Pháp).
D. Boóc- đô (Pháp).
A. Canađa.
B. Nhật Bản.
C. EU.
D. Hoa Kỳ.
A. Chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới.
B. Chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới.
C. Chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới.
D. Chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới.
A. Anh và Đức.
B. Pháp và Đức.
C. Bỉ và Anh.
D. Hà Lan và Anh.
A. Hà Lan, Bỉ và Đức.
B. Hà Lan, Pháp và Áo.
C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch.
D. Đức, Hà Lan, Pháp.
A. Hà Lan.
B. Đan Mạch.
C. Pháp.
D. Tây Ban Nha.
A. Đức, Pháp, Anh.
B. Đức, Ý, Anh.
C. Pháp, Tây Ban Nha, Anh.
D. Anh, Pháp, Hà Lan.
A. 1990
B. 1992
C. 1993
D. 1995
A. 15
B. 21
C. 27
D. 29
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK