A. An Giang
B. Đồng Tháp
C. Kiên Giang
D. Bà Rịa- Vũng Tàu
A. Dãy Bạch Mã.
B. Dãy Trường Sơn Nam.
C. Dãy Hoành Sơn.
D. Dãy Hoàng Liên Sơn.
A. Thái Bình.
B. Bắc Ninh.
C. Phú Thọ.
D. Thái Nguyên.
A. Sông Đà.
B. Sông Chu.
C. Sông Mã.
D. Sông Hồng.
A. Thanh Hóa
B. Sơn La
C. Nghệ An
D. Gia Lai
A. Đông Nam – Tây Bắc
B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Đông – Tây
D. Bắc – Nam
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
A. Doanh thu khách du lịch giảm nhẹ qua các năm.
B. Doanh thu khách du lịch tăng mạnh qua các năm.
C. Doanh thu khách du lịch giảm mạnh qua các năm.
D. Doanh thu khách du lịch tăng nhẹ qua các năm.
A. Hà Nội - Hải Phòng – Thành Phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội - Hải Phòng – Nam Định
C. Hà Nội - Huế - Đà Nẵng
D. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hoà - Cần Thơ
A. Hàng tiêu dùng
B. Thuỷ sản
C. Nguyên, nhiên, vật liệu
D. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
A. 36,9 tạ/ha.
B. 31,8 tạ/ha.
C. 35,8 tạ/ha.
D. 42,4 tạ/ha.
A. Long An, Tiền Giang
B. Cần Thơ, Vĩnh Long
C. An Giang, Đồng Tháp
D. Tây Ninh, Bình Phước
A. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm.
B. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm.
C. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm.
D. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm.
A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng lớn thứ hai.
B. Đường mật có tốc độ tăng trưởng khá chậm và tăng liên tục.
C. Đường mật có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
A. Kiên Giang và Long An.
B. Kiên Giang, Đồng Tháp.
C. An Giang, Kiên Giang.
D. An Giang, Long An.
A. Thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn lại.
B. Từ năm 1989 đến nay tốc độ tăng dân số đã chậm lại.
C. Từ năm 1960 – 2007 dân số nước ta tăng liên tục.
D. Nước ta vẫn trong tình trạng bùng nổ dân số.
A. 4569,2 nghìn tỉ đồng.
B. 5469,2 nghìn tỉ đồng.
C. 9456, 2 nghìn tỉ đồng.
D. 6459,2 nghìn tỉ đồng.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
A. Quảng Trị
B. Quảng Ngãi
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
A. Xấp xỉ 2,0 lần
B. Xấp xỉ 2,6 lần
C. Xấp xỉ 2,8 lần
D. Xấp xỉ 1,3 lần
A. Diện tích và sản lượng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
B. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
C. Tình hình phát triển diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
A. Cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
D. Tình hình thay đổi diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ cột chồng.
D. biểu đồ miền.
A. Đánh bắt và nuôi trồng đều tăng.
B. Đánh bắt tăng, nuôi trồng giảm.
C. Nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt.
D. Đánh bắt tăng chậm hơn nuôi trồng.
A. Đồng bằng sông Hồng có hơn Đồng bằng sông Cửu Long một vụ lúa.
B. Quy mô diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.
C. Cơ cấu mùa vụ ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng.
D. Đều là hai vùng chuyên canh cây lương thực thuộc loại lớn nhất cả nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK