Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Thực hành kĩ năng Địa lí cực hay có lời giải !!

Thực hành kĩ năng Địa lí cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 2 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, 14 em hãy cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

A. Dãy Bạch Mã.

B. Dãy Trường Sơn Nam.

C. Dãy Hoành Sơn.

D. Dãy Hoàng Liên Sơn.

Câu hỏi 6 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết lát cắt địa hình A – B đi theo hướng

A. Đông Nam – Tây Bắc

B. Tây Bắc – Đông Nam

C. Đông – Tây

D. Bắc – Nam

Câu hỏi 8 :

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về doanh thu từ du lịch từ năm 1995 đến 2007?

A. Doanh thu khách du lịch giảm nhẹ qua các năm.

B. Doanh thu khách du lịch tăng mạnh qua các năm.

C. Doanh thu khách du lịch giảm mạnh qua các năm.

D. Doanh thu khách du lịch tăng nhẹ qua các năm.

Câu hỏi 9 :

 

A. Bắc Sơn

B. Hoàng Liên Sơn

C. Sông Gâm

D. Ngân Sơn

Câu hỏi 10 :

Cho bảng số liệu:

A. Miền.

B. Cột chồng.

C. Tròn.

D. Kết hợp.

Câu hỏi 11 :

Dựa vào trang 15 Atlat địa lí Việt Nam, hãy kể tên những đô thị có quy mô dân số trên 1.000.000 người.

A. Hà Nội - Hải Phòng – Thành Phố Hồ Chí Minh.

B. Hà Nội - Hải Phòng – Nam Định

C. Hà Nội - Huế - Đà Nẵng

D. Thành phố Hồ Chí Minh – Biên Hoà - Cần Thơ

Câu hỏi 12 :

Dựa vào trang 24 Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết nước ta chủ yếu nhập khẩu mặt hàng nào?

A. Hàng tiêu dùng

B. Thuỷ sản

C. Nguyên, nhiên, vật liệu

D. Máy móc, thiết bị, phụ tùng

Câu hỏi 13 :

Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy tính năng suất lúa của nước ta năm 2000?

A. 36,9 tạ/ha.

B. 31,8 tạ/ha.

C. 35,8 tạ/ha.

D. 42,4 tạ/ha.

Câu hỏi 14 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh/thành phố nào của Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Long An, Tiền Giang

B. Cần Thơ, Vĩnh Long

C. An Giang, Đồng Tháp

D. Tây Ninh, Bình Phước

Câu hỏi 15 :

Cho bảng số liệu:

A. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm.

B. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm.

C. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm.

D. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm.

Câu hỏi 16 :

Cho biểu đồ:

A. Vải lụa có tốc độ tăng trưởng lớn thứ hai.

B. Đường mật có tốc độ tăng trưởng khá chậm và tăng liên tục.

C. Đường mật có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

D. Quần áo may sẵn có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

Câu hỏi 17 :

Dựa vào trang 19 Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết hai tỉnh có diện tích trồng lúa (năm 2007) lớn nhất nước ta là

A. Kiên Giang và Long An.

B. Kiên Giang, Đồng Tháp.

C. An Giang, Kiên Giang.

D. An Giang, Long An.

Câu hỏi 18 :

Dựa vào biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết nhận định nào sau đây không chính xác?

A. Thời gian dân số tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn lại.

B. Từ năm 1989 đến nay tốc độ tăng dân số đã chậm lại.

C. Từ năm 1960 – 2007 dân số nước ta tăng liên tục.

D. Nước ta vẫn trong tình trạng bùng nổ dân số.

Câu hỏi 19 :

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

A. 4569,2 nghìn tỉ đồng.

B. 5469,2 nghìn tỉ đồng.

C. 9456, 2 nghìn tỉ đồng.

D. 6459,2 nghìn tỉ đồng.

Câu hỏi 20 :

Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ miền.

Câu hỏi 22 :

Cho bảng số liệu:

A. Xấp xỉ 2,0 lần

B. Xấp xỉ 2,6 lần

C. Xấp xỉ 2,8 lần

D. Xấp xỉ 1,3 lần

Câu hỏi 23 :

Cho biểu đồ

A. Diện tích và sản lượng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.

B. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.

C. Tình hình phát triển diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.

D. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.

Câu hỏi 24 :

Cho biểu đồ 

A. Cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.

B. Quy mô và cơ cấu diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.

C. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.

D. Tình hình thay đổi diện tích một số cây công nghiệp hàng năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2014.

Câu hỏi 25 :

Cho bảng số liệu:

A. biểu đồ tròn.

B. biểu đồ cột.

C. biểu đồ cột chồng.

D. biểu đồ miền.

Câu hỏi 26 :

Cho bảng số liệu sau đây:

A. Đánh bắt và nuôi trồng đều tăng.

B. Đánh bắt tăng, nuôi trồng giảm.

C. Nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt.

D. Đánh bắt tăng chậm hơn nuôi trồng.

Câu hỏi 27 :

Cho bảng số liệu sau đây:

A. Đồng bằng sông Hồng có hơn Đồng bằng sông Cửu Long một vụ lúa.

B. Quy mô diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.

C. Cơ cấu mùa vụ ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng.

D. Đều là hai vùng chuyên canh cây lương thực thuộc loại lớn nhất cả nước.

Câu hỏi 28 :

Cho bảng số liệu: (Đơn vị: nghìn ha)

A. 87,9 %.

B. 50,5%.

C. 13,1%.

D. 76,9%.

Câu hỏi 29 :

Cho bảng số liệu:

A. 1,9 %

B. 5,5%

C. 2,0%

D. 4,03%

Câu hỏi 30 :

Cho bảng số liệu

A. 3,9%.

B. 4,9%.

C. 5,9%.

D. 2,0%.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK