A. về nhiều mặt tất cả các nước đang phát triển trên thế giới
B. một số quốc gia trên thế giới về nhiều mặt
C. các quốc gia trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học
D. các nước phát triển trên thế giới về kinh tế, văn hóa, khoa học
A. công nghiệp mới.
B. chậm phát triển.
C. phát triển.
D. đang phát triển.
A. sinh học, vật liệu, năng lượng và thông tin.
B. sinh học, vật liệu, nguyên tử, thông tin.
C. hóa học, thông tin, vật liệu, năng lượng.
D. vật liệu, năng lượng, thông tin, điện tử.
A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
B. GDP bình quân đầu người/năm.
C. sự phân hóa giàu nghèo.
D. mức gia tăng dân số.
A. rút ngắn khoảng cách giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển.
B. toàn cầu hóa nền kinh tế, thương mại quốc tế tăng nhanh.
C. xuất hiện ngành mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri thức
D. tăng sức sản xuất, nâng cao mức sống, hình thành nền kinh tế tri thức
A. các nước công nghiệp mới.
B. chậm phát triển.
C. đang phát triển.
D. phát triển.
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Liên minh châu Âu
D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á
A. Curoguxtan.
B. Cadacxtan
C. Tatgikixtan.
D. Mông Cổ.
A. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
C. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
A. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.
B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô.
C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan.
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.
A. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều.
D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều.
A. Hồi giáo
B. Do Thái giáo
C. Phật giáo
D. Ki-tô-giáo
A. hợp tác giữa các nước về thương mại.
B. liên kết các quốc gia có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
C. hợp tác giữa các nước về văn hóa, khoa học
D. liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
A. Châu Á
B. Châu Phi
C. Châu Âu D.
D. Châu Mĩ La Tinh
A. Bra-xin, Hoa Kì, Cu Ba.
B. Hoa Kì, Ca-na-da, Mê-hi-cô.
C. Ca-na-da, Ác-hen-ti-na, Chi-lê.
D. Mê-hi-cô, Chi-lê, Pa-ra-goay.
A. Ninh Thuận
B. Quảng Trị
C. Quảng Bình
D. Bình Thuận
A. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á.
B. Trại hè thanh niên Đông Nam Á.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Tổ chức các nước theo khu vực Đông Nam Á.
A. Núi lửa hình thành ở nhiều nơi
B. Xuất hiện nhiều động đất
C. Nhiệt độ Trái đất tăng
D. Tầng ô dôn mỏng dần
A. Cộng đồng châu Âu; Chính sách đối ngoại và an ninh chung; Hợp tác về tư pháp và nội vụ.
B. Hợp tác về cảnh sát và tư pháp; Chính sách an ninh của EU; liên minh kinh tế và tiền tệ.
C. Cộng đồng châu Âu; Chính sách đối ngoại và an ninh chung; Ủy ban liên minh châu Âu.
D. Cộng đồng châu Âu; Cơ quan kiểm toán; Ủy ban liên minh châu Âu.
A. EU.
B. MERCOSUR.
C. WTO.
D. ASEAN.
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái bình Dương.
B. Liên Minh Châu Âu.
C. Hiệp ước thuơng mại tự do Bắc Mỹ.
D. Thị trường chung Nam Mỹ.
A. Bắc Á
B. Châu Âu.
C. Bắc Mĩ
D. Châu Phi.
A. châu Á.
B. châu Mĩ.
C. châu Âu.
D. châu Phi
A. chi phí nhiều cho người cao tuổi
B. Sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng tăng
C. tình trạng mất an toàn ngày càng lớn
D. dân nhập cư từ châu A và Mĩ Latinh đên đông
A. phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên
B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản để xuất khẩu
C. phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp
D. trồng rừng và bảo vệ rừng
A. Nam Bán Cầu
B. Đông Bán Cầu
C. Bắc bán cầu
D. Tây Bán cầu
A. là quá trình đổi mới công nghệ
B. Đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí
C. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hóa cục bộ
D. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
A. những thay đổi dân số của các nước phát triển
B. sự gia tăng dân số ở các nước châu Á
C. sự gia tăng dân số quá nhanh ở các nước đang phát triển
D. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên quá cao ở các nước châu Phi
A. có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. có nguồn lao động đông, trình độ cao
D. có cơ sở hạ tầng đồng bộ
A. sự khác nhau về tổng số dân
B. sự khác nhau về thu nhập bình quân đầu người
C. sự khác nhau về trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. sự khác nhau về điều kiện tự nhiên
A. Nam Á
B. Trung Á
C. Đông Nam Á
D. Tây Nam Á
A. châu Mỹ, châu Úc và châu Phi.
B. châu Á, châu Âu và châu Phi.
C. châu Âu, châu Mỹ và châu Á.
D. châu Á, châu Âu và châu Úc
A. than đá, kim cương và vàng.
B. dầu mỏ, khí đốt và nguồn nước ngọt.
C. uran, boxit và thiếc
D. đồng, photphat và năng lượng Mặt Trời.
A. 1967, 9 thành viên.
B. 1968, 10 thành viên.
C. 1967, 10 thành viên.
D. 1976, 10 thành viên.
A. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực
B. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viê
C. tạo lập thị trường chung rộng lớn
D. sự hợp tác,cạnh tranh giữa các nước thành viên
A. NO2
B. CO2
C. CH4
D. CFCs
A. nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất nhỏ và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng
D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
B. đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã
C. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển xã hội
A. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế-xã hội thế giới.
B. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
C. quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về kinh tế.
A. Đông Á và Bắc Phi
B. Đông Nam Á và Trung Á
C. Trung Á và Bắc Phi
D. Tây Nam Á và Trung A
A. khu vực I và III cao, Khu vực II thấp
B. khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp
C. khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao
D. khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao
A. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển
B. các sự cố đắm tàu, tràn vỡ ống dầu.
C. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ.
D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng.
A. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm.
B. Dân số đang già hoá.
C. Có số dân đông.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới.
A. nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng lên.
B. tăng cường nạn ô nhiễm môi trường trên phạm vi toàn cầu.
C. mất lớp áo bảo vệ Trái Đất khỏi các tia tử ngoại.
D. mưa axit diễn ra ngày càng nhiều với mức độ tàn phá ngày càng lớn.
A. thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. thị trường tài chính quốc tế thu hẹp.
C. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
D. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
A. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước
B. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp.
C. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế giới.
D. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.
A. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
B. dân số tăng nhanh và phân bố.
C. do con người chặt phá rừng bừa bãi.
D. chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lý đổ ra sông, hồ.
A. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu
B. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.
C. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản.
D. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển.
A. dân trí thấp.
B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp.
C. sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.
D. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục
A. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt.
B. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp.
C. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế giới.
D. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú của đất nước
A. IMF và ADB
B. WB và IMF
C. WB và ADB
D. ADB và IMF
A. EU và ASEAN
B. APEC và ASEAN
C. NAFTA và APEC
D. EU và NAFTA
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.
B. Các cuộc xung đội sắc tộc
C. Hậu quả sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân.
D. Trình độ dân trí thấp.
A. Nợ nước ngoài nhiều.
B. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều.
C. Thu nhập bình quân đầu người thấp.
D. Chỉ số phát triển con người (HDI) thấp.
A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa phát triển mạnh.
B. dân nghèo không có ruộng ra thành phố tìm việc làm.
C.. cải cách ruộng đất triệt để.
D. chính sách đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở nông thôn.
A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.
B. Tuổi thọ trung bình ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng cao.
A. có nhiều khoáng sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếm...
B. có vị trí địa lý- chính trị quan trọng
C. nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn
D. nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn và có vị trí địa lý- chính trị quan trọng.
A. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo
B. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái
C. tình hình chính trị không ổn định
D. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp
A. Tăng cường sự hợp tác kinh tế giữa các nước
B. Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học, công nghệ.
C. Gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo
D. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
A. 2005
B. 2004
C. 2007
D. 2006
A. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
B. Tập trung nhiều trong các đô thị.
C. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước
D. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động
A. Tạo sự ổn định chính trị
B. Cải thiện cơ chế quản lí
C. Sự phản ứng của các thế lực bị mất quyền lợi
D. Nợ nước ngoài ngày càng nhiều
A. Bùng nổ dân số
B. Ô nhiễm môi trường
C. Xung đột tôn giáo
D. Già hóa dân số
A. Xuất hiện các ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật thấp
B. Khoảng cách giàu nghèo giữa các nước rút ngắn lại
C. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
D. Thay đổi cơ cấu lao động, đầu tư nước ngoài giảm mạnh
A. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương
D. 22 tỉnh, 4 khu tự trị và 5 thành phố trực thuộc trung ương.
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
B. sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
C. nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. vị trí địa lí mang tính chiến lược.
A. Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ.
B. Xin-ga-po, Ca-na-đa, Đài Loan.
C. Hàn Quốc, Cô-lôm-bi-a, Thụy Điển
D. Hàn Quốc, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
A. nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, lạc hậu.
B. gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên, môi trường.
C. tự do hóa thương mại được mở rộng và phát triển.
D. bị áp đặt lối sống và văn hóa của các siêu cường kinh tế.
A. khai thác quá mức
B. phát triển thủy điện.
C. mở rộng đất trồng
D. các vụ cháy rừng
A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
B. làm ô nhiễm môi trường tự nhiên.
C. tác động xấu đến môi trường xã hội.
D. làm tăng cường các hoạt động tội phạm.
A. EU.
B. APEC.
C. NAFTA.
D. ASEAN
A. trẻ và đông hơn.
B. trẻ và ít hơn
C. già và đông hơn.
D. già và ít hơn.
A. Làm xuất hiện các dịch vụ nhiều tri thức
B. Tham gia vào quá trình sản xuất.
C. Tạo ra nhiều ngành có hàm lượng kĩ thuật cao
D. Trực tiếp làm ra sản phẩm.
A. tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ; tăng rất nhanh tỉ trọng công nghiệp; giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp.
B. tăng rất nhanh tỉ trọng dịch vụ; tăng nhanh tỉ trong công nghiệp; giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; tăng nhanh tỉ trong công nghiệp và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; giảm nhẹ tỉ trọng công nghiệp công nghiệp; tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ
A. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
B. Tự do hóa thương mại phát triển rất nhanh.
C. Tốc độ tăng trưởng của thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế thế giới.
D. Kim ngạch xuất nhập khẩu tăng nhanh.
A. Những quốc gia có nét tương đồng về địa lí.
B. Những quốc gia có nét tương đồng về văn hóa- xã hội.
C. Những quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển.
D. Những quốc gia này cùng giàu tài nguyên thiên nhiên.
A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Xuất hiện các ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao.
C. Thay đổi cơ cấu lao động, phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế.
D. Khoa học công nghệ làm thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi.
A. Điện tử.
B. Hóa dầu.
C. Luyện kim.
D. Chế tạo máy
A. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Chiến tranh, xung đột ngày càng tăng.
A. thực hiện công nghiệp hóa, tăng cường buôn bán với nước ngoài.
B. nguồn lao động đông, dồi dào.
C. phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế.
D. tập trung củng cố bộ máy nhà nước, cải cách kinh tế.
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc
B. giàu tài nguyên thiên nhiết nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng.
C. đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ theo đạo Hồi cao (trừ Mông Cổ).
D. từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây.
A. sự cạnh tranh của các cường quốc kinh tế lớn trên thế giới.
B. nhằm thu hẹp khoảng cách chênh lêch giàu nghèo giữa các quốc gia trên thế giới.
C. tạo việc làm, thúc đẩy hoạt động thương mại phát triển
D. sự phát triển không đều và sức ép cạnh tranh trong các khu vực trên thế giới.
A. Đông Nam Á
B. Trung Á
C. Tây Nam Á
D. Bắc Phi
A. Công nghiệp ở các thành thị phát triển mạnh mẽ.
B. Các chủ trang trại chiếm phần lớn đất canh tác
C. Tỉ suất sinh ở vùng nông thôn quá cao.
D. An ninh ở vùng nông thôn không được đảm bảo.
A. Ôn đới hải dương.
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Cận nhiệt Địa Trung Hải
D. Xích đạo.
A. Mĩ La tinh.
B. Trung Á
C. Đông Nam Á
D. Bắc Phi.
A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược
B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
D. Sự can thiệp vụ lợi của các thế lực bên ngoài.
A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới
D. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
A. SO2.
B. CFCs.
C. CO2.
D. NO2.
A. Sự bùng nổ dân số thế giới diễn ra vào nửa đầu của thế kỉ XX.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của thế giới có xu hướng giảm.
C. Nhóm nước đang phát triển chiếm phần lớn dân số.
D. Già hóa dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước phát triển.
A. bùng nổ dân số.
B. tỉ lệ dân thành thị thấp.
C. già hóa dân số.
D. nạn nhập cư trái phép.
A. Thiếu đường lối phát triển độc lập, tự chủ.
B. Dân nghèo kéo ra thành phố tìm việc làm.
C. Cải cách ruộng đất không triệt để.
D. Các chủ trang trại chiếm hết ruộng đất.
A. Chỉ số HDI thấp hơn mức trung bình của thế giới.
B. Xóa bỏ được tình trạng đói nghèo.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
D. Toàn bộ người dân đều biết chữ.
A. Trong cả nước đã hình thành thị trường thống nhất.
B. Mở rộng giao lưu quốc tế.
C. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
D. Hàng hóa đa dạng, phong phú.
A. Phát triển giao thông vận tải góp phần làm tăng vai trò trung chuyển của Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Giúp đẩy manh giao lưu giữa các tỉnh của Duyên hải Nam Trung Bộ với TP. Đà Nẵng ở phía Bắc và TP. Hồ Chí Minh ở phía Nam.
C. Tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
D. Góp phần hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế mở.
A. I-ran, Ả-rập-xê-út, I-rắc, Cô-oét.
B. I-rắc, I-ran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét
C. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, I-ran, I-rắc
D. Ả-rập-xê-út, I-ran, I-rắc, Cô-oét
A. Dân số tăng nhanh.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
A. công nghiệp mới
B. kinh tế đang phát triển
C. chậm phát triển
D. kinh tế phát triển
A. nhu cầu đi lại giữa các nước
B. tự chủ về kinh tế.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. khai thác và sử dụng tài nguyên
A. mất cân bằng giới tính.
B. ô nhiễm môi trường.
C. cạn kiệt nguồn nước ngọt.
D. động đất và núi lửa.
A. thương mại quốc tế phát triển mạnh.
B. tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
C. sự mở rộng phân công lao động quốc tế.
D. đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
A. quy mô dân số và cơ cấu dân số
B. trình độ khoa học - kĩ thuật
C. thành phần chủng tộc và tôn giáo
D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
A. Chi phí chăm sóc trẻ em lớn
B. Thừa lao động
C. Thiếu việc làm
D. Thiếu lao động bổ sung cho tương lai
A. Là liên minh không mang nhiều tính pháp lý.
B. Chỉ bao gồm các nước ở châu Âu.
C. Có nhiều thành viên hơn.
D. Là liên minh thống nhất trên tất cả các lĩnh vực
A. TP Hồ Chí Minh
B. TP Huế
C. TP Đà Nẵng
D. TP Hà Nội
A. việc sử dụng phân bón hóa học.
B. lượng khí thải CO2 vào khí quyển.
C. các chất thải vào sông hồ.
D. các sự cố đắm tàu, tràn dầu.
A. khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khăn.
B. mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội.
C. môi trường bị tàn phá rất nghiêm trọng.
D. thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật
A. Gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên
B. hàng hóa có cơ hội lưu thông rộng rãi
C. Tự do hóa thương mại được mở rộng.
D. các quốc gia đón đầu công nghệ mới.
A. Đẩy mạnh đầu tư.
B. Không làm suy thoái môi trường.
C. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. Tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
A. Hội nghị các nước ASEAN
B. Hội nghị Cộng đồng Pháp ngữ
C. Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất
D. Hội nghị Thượng đỉnh G20.
A. thực hiện triệt để công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. phân bố lại dân cư hợp lí giữa các vùng lãnh thổ
C. khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí
D. ngăn chặn sự di cư từ nông thôn ra thành thị
A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
B. GDP bình quân đầu người/năm.
C. sự phân hóa giàu nghèo.
D. mức gia tăng dân số.
A. phụ thuộc vào bên ngoài về lương thực, thực phẩm.
B. sự cạn kiệt tài nguyên dầu khí.
C. ảnh hưởng bao trùm của tôn giáo trong đời sống.
D. tình trạng phân biệt sắc tộc, tôn giáo.
A. Xuất hiện nhiều ngành mới với hàm lượng tri thức cao.
B. Gia tăng khoảng cách với các nước phát triển.
C. Đón đầu được tất cả các công nghệ hiện đại, áp dụng vào sản xuất.
D. Tạo sự chuyển dịch mạnh mẽ cơ cấu kinh tế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK