A. Không tăng cũng không giảm
B. Tăng nhanh
C. Tăng chậm
D. Giảm
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
A. Dịch vụ công
B. Tài chính, ngân hàng
C. Ngoại Thương
D. Du lịch
A. Phía nam và ven Thái Bình Dương
B. Vùng Nội Địa
C. Ven vịnh Me-hi-co
D. Phía Đông Bắc
A. Người da trắng chiếm đa số nhưng tỉ lệ trong dân số Hoa Kì đang giảm dần
B. Đa chủng tộc, đa dân tộc, đa văn hóa
C. GDP bình quân đầu người cao nhất thế giới
D. Số dân đông, tốc độ tăng dân số đang chậm dần
A. Dân số đông, nhu cầu tiêu thụ lớn (1)
B. Có nguồn nguyên liệu rất dồi dào (3)
C. Cả (1), (2), (3) đều đúng
D. Có nguồn lao động dồi dào, ngành này cần nhiều lao động (2)
A. chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
B. tăng cường sự liên kết với nước ngoài, hiện đại hóa thiết bị, chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
C. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài, hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ và đào tạo kĩ thuật, chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
D. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
A. cảnh quan thiên nhiên phong phú, nền văn hóa đa dạng, độc đáo.
B. điều kiện phục vụ khách tốt, chu đáo, chi phí rẻ.
C. cảnh quan thiên nhiên đẹp, phong phú
D. có lợi thế về biển.
A. Sản phẩm sản xuất nhiều đáp ứng thừa nhu cầu trong nước. (1)
B. Có nhiều công ty phân phối sản phẩm này ở nước ngoài. (2)
C. Cả (1), (2) đều đúng.
D. Chất lượng ngày càng cao. (3)
A. Đứng đầu
B. Đứng thứ ba
C. Đứng thứ hai
D. Đứng thứ tư
A. Châu Âu
B. Châu Mĩ La tinh
C. Châu Phi
D. Châu Á và Mĩ La tinh
A. Gió tây ôn đới
B. Địa hình núi cao
C. Các dãy núi cao chạy song song theo hướng B- N ngăn cản ảnh hưởng của biển
D. Khí hậu khô hạn, lượng mưa ít
A. Sạt lở đất
B. Nhiễu loạn thời tiết
C. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều
D. Bão nhiệt đới, núi lửa
A. Đất xấu và ngập lụt
B. Bão nhiệt đới với sức tàn phá ghê gớm
C. Khí hậu khô hạn
D. Sự nhiễu loạn thời tiết
A. Khí hậu khô hạn
B. Bão nhiệt đới với sức tàn phá ghê gớm
C. Sự nhiễu loạn thời tiết
D. Động đất, núi lửa
A. Phônlen
B. Ăng Ti nhỏ
C. Ăng Ti lớn
D. Ha-oai
A. Bang Caliphoocnia
B. Ven vinh Mêhicô và bang Tếch-dát
C. Quanh vùng Ngũ hồ
D. Ven vịnh Mê-hi-cô
A. Châu Phi, Châu Âu, Nam Mĩ, Châu Á, Canada
B. Châu Âu, Mĩ La Tinh, Châu Á, Canada, châu Phi
C. Nam Mĩ, Châu Phi, Châu Âu, Châu Á, Canada
D. Châu Âu, Mĩ La Tinh, Châu Á, Châu Phi,Canada
A. GDP/ người cao nhất thế giới
B. GDP của Hoa Kì vượt cả Châu Âu và Châu Á
C. Hoa Kì có GDP đứng đầu thế giới, chiếm khoảng 1/2 GDP toàn thế giới
D. Hoa Kì có GDP đứng đầu thế giới, chiếm khoảng 1/4 GDP toàn thế giới
A. Hơn châu Á, châu Âu, châu Phi
B. Hơn châu Phi, kém châu Á, châu Âu
C. Hơn châu Phi, châu Âu, kém châu Á
D. Hơn châu Phi, châu Á, kém châu Âu
A. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường tiêu thu
B. Lao động nông nghiệp chiếm tỉ lệ cao
C. Có trình độ chuyên môn hoá cao
D. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là trang trại
A. Tiêu cực và tệ nạn xã hội đang gia tăng
B. Hoa Kì có nhiều người giàu nhất thế giới
C. Sự khác nhau về địa vị trong xã hội giữa các cá nhân
D. Sự chênh lệch về thu nhập rất lớn
A. Sản xuất tập trung với nhiều loại nông sản đa dạng
B. Hình thành các vành đai nông nghiệp độc canh
C. Hình thành các vùng chuyên canh nông sản hàng hóa
D. Các nông sản phân bố tập trung theo từng vùng
A. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao trong giá trị hàng xuất khẩu
B. Công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng cao trong tổng giá trị sản lượng công nghiệp
C. Công nghiệp tao ra nhiều sản phẩm với sản lượng lớn hàng đầu thế giới
D. Công nghiệp là ngành tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu
A. Cán cân thương mại thường xuyên đạt giá trị dương
B. Chiếm 1/2 tổng kim ngạch ngoại thương thế giới
C. Giá trị xuất khẩu thường xuyên tăng nhanh hơn nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng nhanh
A. Ca-li-phooc-ni-a, Ha-oai
B. Ha-oai, A-lat-ca
C. Oa-sinh-tơn, Phờ-lo-ri-đa
D. Ca-li-phooc-ni-a, A-lat-ca
A. Quặng sắt ở phía Bắc, vàng ở phía Nam đồng bằng trung tâm
B. Dầu mỏ và khí đốt ở Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, A-lát-ca
C. Than đá và quặng sắt có trữ lượng lớn ở miền Tây
D. Kim loại màu tập trung chủ yếu ở hệ thống núi A-pa-lat
A. Nằm ở nửa cầu Tây.
B. Tiếp giáp với Canađa.
C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, giáp hai đại dương lớn.
D. Tiếp giáp khu vực Mĩ Latinh.
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Thương mại
D. Dịch vụ
A. Tự do với dịch vụ kiểm toán và du lịch
B. Tự do đối với các dịch vụ như dịch vụ vận tải, thông tin liên lạc, ngân hàng...
C. Tự do với dịch vụ thông tin liên lạc, du lịch và kiểm toán.
D. Tự do với dich vụ vận tải và thông tin liên lạc
A. Các sản phẩm của một nước trong EU được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung trên toàn thế giới mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
B. Các sản phẩm của một nước trong EU được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung châu Âu mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
C. Các sản phẩm của một nước trong EU được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung châu Âu, Á mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
D. Các sản phẩm của một nước trong EU được tự do lưu thông và bán trong toàn thị trường chung châu Âu, châu Mĩ mà không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
A. Các nhà đầu tư ít có cơ hội lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất và mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối
B. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất
C. Các nhà đầu tư có thể mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối
D. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán bị bãi bỏ. Các nhà đầu tư có thể lựa chọn khả năng đầu tư có lợi nhất và mở tài khoản tại các ngân hàng trong khối
A. Lưu thông hàng hóa, lưu thông dịch vụ, lưu thông tiền vốn
B. Di chuyển, lưu thông hàng hóa, lưu thông dịch vụ, lưu thông tiền vốn
C. Di chuyển và lưu thông dịch vụ
D. Di chuyển, lưu thông hàng hóa, lưu thông dịch vụ
A. Anh với Thụy Điển
B. Thụy Điển với châu Âu lục địa
C. Anh với châu Âu lục địa
D. Ailen với châu Âu lục địa
A. Là trung tâm kinh tế lớn dẫn đầu thế giới về GDP
B. Là tổ chức liên kết khu vực với 25 nước thành viên
C. Là một thực thể kinh tế và chính trị lớn nhất thế giới
D. Là tiền thân của Cộng đồng kinh tế châu Âu
A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng châu Âu về nguyên tử
C. Cộng đồng Than và thép châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu về quân sự
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng châu Âu (EC)
C. Cộng đồng châu Âu về nguyên tử
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu
A. Cộng đồng châu Âu.
B. Chính sách văn hóa và kinh tế.
C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.
D. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.
A. Lúc-xăm-bua và HàLan.
B. Ma-xơ Rai-nơ.
C. Hà Lan.
D. Lúc-xăm-bua.
A. Ơ-Rô.
B. Đô la Úc.
C. USD Mĩ.
D. Bảng Anh
A. Các nước đang phát triển có mức thuế khác nhau
B. giống nhau
C. Các nước phát triển có mức thuế khác nhau
D. Không nước nào giống nước nào
A. Úc
B. Hoa Kì
C. Hồng Kông
D. Nhật Bản
A. 1994
B. 1992
C. 1995
D. 1993
A. Hợp tác, liên kết về kinh tế, xã hội và văn hóa trên cơ sở tự nguyện vì những lợi ích chung của các bên tham gia
B. Hợp tác về kinh tế, xã hội và văn hóa trên cơ sở tự nguyện
C. Liên kết về kinh tế, xã hội và văn hóa vì những lợi ích chung của các bên tham gia
D. Hợp tác, liên kết về kinh tế
A. Thấp nhất thế giới
B. Thấp nhất châu Âu
C. Thấp thứ 50 thế giới
D. Thấp thứ 2 châu Âu
A. những gia đình đông con
B. những người có gia đình và nhất là cho những gia đình đông con
C. những người có gia đình
D. những người thất nghiệp
A. Công nghệ hiện đại, khả năng sáng tạo của con người
B. Khả năng sáng tạo của con người
C. Năng suất lao động cao, luôn đổi mới và áp dụng công nghệ hiên đại, khả năng tìm tòi sáng tạo của con người và chất lượng sản phẩm cao
D. Công nghệ hiện đại
A. Châu Âu và Bắc Mĩ
B. Châu Âu với Bắc Mĩ và Nam Mĩ
C. Đông Âu và tây Âu
D. Châu Âu và châu Á
A. Đứng đầu thế giới.
B. Đứng thứ tư sau Hoa Kì, Anh và Nhật Bản
C. Đứng thứ hai sau Hoa Kì
D. Đứng thứ ba sau Hoa Kì và Nhật Bản
A. sản xuất ô-tô
B. công nghiệp hóa chất.
C. điện tử-viễn thông
D. công nghiệp chế tạo máy móc
A. Liên kết lợi ích kinh tế của các nước thành viên
B. Xóa bỏ hàng rào thuế quan giữa các nước thành viên
C. Tăng cường liên kết toàn diện trên tất cả các lĩnh vực
D. Lập hàng rào thuế quan chung đối với các bạn hàng
A. Tự do lưu thông tiền vốn.
B. Tự do di chuyển.
C. Tự do lưu thông hàng hóa.
D. Tự do lưu thông dịch vụ.
A. Thứ tư
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Nhất thế giới
A. Đồng bằng tương đối cao xen lẫn nhiều đồi thấp
B. Đầm lầy
C. Đồng bằng tương đối cao và không có nhiều đồi thấp xen lẫn
D. Đầm lầy và vùng trũng
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên và than
B. Dầu, quặng sắt
C. Dầu mỏ, quặng sắt và than
D. Dầu mỏ và khí tự nhiên
A. Sông Vônga
B. Sông Ênitxây
C. Sông Ênitxây và dãy U-ran
D. Dãy U-ran
A. Đứng đầu
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ hai
A. Cận nhiệt đới
B. 80% là thuộc vành đai ôn đới
C. Nhiệt đới
D. Ôn đới
A. Không tăng không giảm
B. Giảm
C. Tăng mạnh
D. Tăng
A. Thứ hai
B. Thứ tư
C. Thứ ba
D. Thứ nhất
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp vũ trụ, nguyên tử thế giới
C. Công nghiệp năng lượng
D. Công nghiệp khai thác dầu khí
A. 8 triệu tấn
B. 9 triệu tấn
C. Trên 10 triệu tấn
D. 7 triệu tấn
A. nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
B. cận xích đạo và cận nhiệt đới.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới.
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương
B. Biển Ban-tich, biển Đen
C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương
D. Biển Ca-xpia, biển Đông
A. Mông Cổ, Triều Tiên
B. Ác-mê-ni-a, Tát-gi-kix-tan
C. Ba Lan, Ca-dắc-tan
D. Gru-đi-a, Lát-vi-a
A. A-mơ
B. Lê-na
C. Vôn-ga
D. Ie-nit-xây
A. Vùng núi Đông Xi-bia
B. Vùng phía Đông nước Nga
C. Bán đảo Kan-chat-ka
D. Vùng phía Tây nước Nga
A. Mat-xi-cơ-va
B. No-vô-xi-bit
C. Xanh Pê-tec-bua
D. Sa-ma-ra
A. Hắc Long Giang
B. Tây Giang
C. Dương Tử
D. Hoàng Hà
A. Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp…
B. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.
C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
D. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
A. mở rộng quan hệ ngoại giao, coi trọng hợp tác với các nước châu Á
B. hoàn thành quá trình công nghiệp hóa đất nước
C. khôi phục lại nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
D. chú trọng phát triển các ngành nông, lâm, ngư nghiệp
A. tập trung đông dân cư và có tiềm năng kinh tế lớn.
B. tập trung nguồn tài nguyên giàu có nhất của đất nước.
C. vùng kinh tế lâu đời, tập trung nhiều ngành công nghiệp.
D. có nhiều cảng biển thuận lợi cho giao lưu với thế giới.
A. Vùng đất pốt-zôn phía bắc Mat-xi-cơ-va
B. Vùng đất đen phía nam Mat-xi-cơ-va
C. Vùng đất đầm lầy ở đồng bằng Tây Xi-bia
D. Vùng đất đen ở phía bắc Tây Xi-bia
A. dãy núi Dykh-Tau.
B. dãy núi Pushkin.
C. dãy núi U – ran.
D. dãy Núi Koshtantau.
A. Phần lớn là núi và cao nguyên.
B. Có trữ năng thủy điện lớn
C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.
D. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.
A. Dân số Liên bang Nga đang có xu hướng già hóa.
B. Tỉ suất sinh thô thấp.
C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.
D. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
A. có nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao.
B. huy động được nguồn vốn đầu tư lớn từ bên ngoài.
C. Liên Bang Nga thực hiện chiến lược kinh tế mới.
D. thoát khỏi sự bao vây, cấm vận về kinh tế.
A. Phía bắc đồng bằng Tây Xi – bia thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
B. Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng.
C. Phía nam Đồng bằng Tây Xi - bia có thể phát triển nông nghiệp.
D. Đồng bằng Đông Âu thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm.
A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. giáp với Bắc Băng Dương.
C. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới
A. Gió mùa
B. Khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết
C. Gió mùa, mưa nhiều
D. Khí hậu ôn đới
A. 13.9%
B. 19.3%
C. 13.5%
D. 13%
A. 19% tổng số dân
B. 12% tổng số dân
C. 12.9% tổng số dân
D. 19.2% tổng số dân
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
B. Hôn-su, Hô-cai--đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
C. Hô-cai--đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu
D. Hô-cai--đô, Hôn-su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư
A. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi giảm dần, tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên tăng dần
B. Thiên tai, động đất, bão lụt, sóng thần thường xảy ra
C. Suy thoái nguồn tài nguyên môi trường
D. Phân bố dân cư chênh lệch lớn giữa các vùng lãnh thổ
A. 1955 - 1973
B. Từ 1991 đến nay
C. 1973- 1980
D. 1981- 1990
A. Chè
B. Thuốc lá
C. Dâu tằm
D. Lúa mì
A. Xi-cô-cư
B. Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô
D. Hôn-su
A. Xe gắn máy và Robot
B. Xe gắn máy và tàu biển
C. Tàu biển và Robot
D. Tàu biển và ô tô
A. Vật liệu truyền thông
B. Sản xuất sợi vải các loại
C. Xậy dựng các công trình công cộng
D. Sản xuất tàu biển
A. Thụy Điển.
B. Singapore.
C. Hoa Kì.
D. Liên Bang Nga.
A. nông nghiệp.
B. điện tử.
C. giao thông vận tải biển.
D. công nghiệp khai thác.
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ tư
D. Thứ ba
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 40%
A. Các nước phát triển
B. Các nước đang phát triển và các nước phát triển
C. Các nước đang phát triển và các nước chậm phát triển
D. Các nước đang phát triển
A. Thứ năm trên thế giới
B. Thứ ba trên thế giới
C. Thứ hai trên thế giới
D. Thứ nhất trên thế giới
A. Thương mại và dịch vụ
B. Ngành nông nghiệp
C. Ngành công nghiệp
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài
A. Đường biên giới trên đất liền dài 29.751 km
B. Bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh
C. Sông ngòi ngắn, dốc và nhiều thác ghềnh
D. Khí hậu nằm trong vùng gió mùa, mưa nhiều
A. Là quần đảo ở giữa Thái Bình Dương, ở phía Bắc bán đảo Triều Tiên
B. Là quần đảo nằm trên vòng đai lửa Thái Bình Dương theo hướng vòng cung
C. Là quần đảo nằm giữa phía bắc Thái Bình Dương và biển Nhật Bản
D. Là quần cư nằm trong hệ thống chuỗi đảo vòng cung Đông Á
A. Đứng đầu thế giới về thặng dư mậu dịch và thu hút vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài
B. Nhập 94% nhu cầu nguyên liệu công nghiệp và 84% nhu cầu năng lượng
C. Hoạt động xuất khẩu là động lực chính của sự tăng trưởng kinh tế, đứng thứ tư thế giới về thương mại.
D. Sản phẩm công nghiệp chế biến chiếm 98.5% tổng kim ngạch xuất khẩu
A. Có nhiều dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau.
B. Trên lãnh thổ có nhiều núi lửa làm cho nước biển ấm.
C. Nằm ở vĩ độ cao nên nhiệt độ cao.
D. Có diện tích hẹp ngang, kéo dài.
A. nghèo khoáng sản.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.
C. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
D. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
A. Nagôia
B. Côbê
C. Tôkiô và Nagôia
D. Tôkiô
A. người dân Nhật Bản có truyền thống đi biển lâu đời.
B. có các sông lớn đổ ra biển, mang theo nguồn thức ăn dồi dào.
C. có khí hậu ôn đới, cận nhiệt, mưa nhiều quanh năm.
D. có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau.
A. chè, thuốc lá, củ cải đường.
B. dầu cọ, mía, cà phê.
C. hồ tiêu, điều, dầu cọ.
D. cà phê, cao su, điều.
A. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.
B. Thiếu nguồn lao động trong tương lai.
C. Thừa lao động trong tương lai.
D. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng.
A. Nhật Bản nằm trong vùng không ổn định của vỏ trái đất.
B. Nhật Bản có lợi thế về nguồn lao động có tay nghề cao.
C. Phát triển công nghiệp trí tuệ phù hợp với xu thế chung của cách mạng khoa học kĩ thuật.
D. Nhật Bản nghèo tài nguyên khoáng sản.
A. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
B. lúa gạo là cây trồng chính.
C. phát triển theo hướng thâm canh.
D. tỉ trọng trong GDP chiếm khá cao, gần bằng công nghiệp.
A. Hoàn toàn bán cầu Đông
B. Chỉ có một phần nhỏ nằm ở bán cầu Tây
C. 1/2 bán cầu Đông và 1/2 bán cầu Tây
D. Hoàn toàn bán cầu Tây
A. Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải
B. Miền Tây
C. Vùng Đông Bắc
D. Miền Đông
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
B. Là vùng mới được nhà nước khai thác
C. Các trung tâm công nghiệp tập trung thưa thớt
D. Là địa bàn cư trú chủ yếu của đồng bào dân tộc ít người
A. Bắc Kinh
B. Cáp Nhĩ Tân
C. Vũ Hán
D. Thiên Tân
A. trên 100 người /km2
B. 1 – 50 người /km2
C. Dưới 1 người /km2
D. 51 – 100 người /km2
A. đồng bằng và thung lũng.
B. núi thấp và đồng bằng.
C. cao nguyên và bồn địa.
D. núi cao và hoang mạc.
A. 14 nước.
B. 13 nước.
C. 16 nước.
D. 15 nước.
A. LB Nga
B. LB Nga, Hoa kì, Ca-na-da
C. LB Nga, Hoa kì
D. LB Nga, Hoa kì, Ca-na-da, Ấn Độ
A. Đồng bằng màu mỡ
B. Đồng bằng xen lẫn núi cao
C. Trung du nhiều đồi
D. Đồi núi cao
A. Nhiệt đới
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới lục địa
D. Ôn đới
A. 37%
B. 47%
C. 50%
D. 70%
A. Ngày 10/1/1949
B. Ngày 10/10/1949
C. Ngày 1/10/1949
D. Ngày 1/10/1947
A. Thư nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ tư
A. Đứng sau Hoa Kì
B. Không đứng sau nước nào
C. Đứng sau Nhật Bản và Nga
D. Đứng sau Hoa Kì và Nhật Bản
A. Công nghiệp vật liệu xây dựng, sản xuất ôtô, dệt may và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác
B. Dệt may và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm sứ
D. Công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm sứ, dệt may và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác
A. 9%
B. 5%
C. 11%
D. 7%
A. Đứng sau Tây Ban Nha, Nga, Ca-na-da
B. Đứng sau Tây Ban Nha
C. Đứng sau Tây Ban Nha, Nga, Ca-na-da, Mê-hi-cô
D. Đứng đầu thế giới
A. Có điều kiện thuận lợi phát triển cây công nghiệp
B. Tập trung các thành phố lớn của Trung Quốc
C. Thu hút nhiều vốn đầu tư từ nước ngoài nhất
D. Tập trung các cơ sở công nghiệp nặng quan trọng
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a
B. Nhật Bản, Triều Tiên
C. Liên bang Nga, Mông Cổ
D. Mi-an-ma, Ma-lay-si-a
A. Tư tưởng trọng nam khinh nữ.
B. Sự phát triển của giáo dục.
C. Chính sách dân số được thực hiện triệt để.
D. Sự tác động của văn hóa.
A. xây dựng các đặc khu kinh tế và khu chế xuất.
B. mở cửa giao thương, ưu đãi thuế quan với hàng nước ngoài.
C. xây dựng nhiều đô thị, phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
D. cải cách kinh tế đất nước.
A. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu phát triển.
B. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.
C. Ít thiên tai.
D. Không có lũ lụt đe dọa hằng năm.
A. khí hậu ổn định.
B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
C. lao động có trình độ cao.
D. có nguồn vốn đầu tư lớn.
A. làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội.
B. mất cân bằng phân bố dân cư.
C. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
D. tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.
A. Phân bố dân cư không đều.
B. Đầu tư cho công nghiệp chỉ tập trung ở khu đô thị.
C. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, điều kiện xã hội.
D. Nguồn lao động có tay nghề phân bố không đồng đều.
A. Lúa nương
B. Cây ngô
C. Lúa nước
D. Lúa nước và ngô
A. Có mùa đông lạnh.
B. Chỉ có 2 mùa đông và hạ.
C. Nóng đều, biên độ nhiệt năm rất thấp.
D. Mưa nhiều, lượng mưa phân hóa theo mùa.
A. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú đa dạng
B. Tài nguyên rừng phong phú, có nhiều lâm sản quý
C. Khí hậu nóng ẩm quanh năm
D. Thường bị lũ lụt, động đất, sóng thần
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Do sức ép cạnh tranh với các khu vực khác (3)
B. Sự tương đồng về địa lí, văn hoá, xã hội của các nước (1)
C. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
D. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế (2)
A. Inđônêxia
B. Thái Lan
C. Malaixia
D. Philippin
A. Lào.
B. Mi-an-ma.
C. Thái Lan.
D. Cam-pu-chia.
A. Thái Lan
B. Phi-lip-pin
C. Việt Nam
D. In- đô –nê-xi-a
A. Phía bắc Phi-lip-pin.
B. Phía bắc của Lào.
C. Phía bắc Mi-an-ma.
D. Phía nam Việt Nam.
A. Không có điều kiện phát triển ngành nuôi trồng thủy, hải sản.
B. Cây lương thực chủ yếu là lúa mì.
C. Là nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. Chủ yếu là chăn nuôi đại gia súc và trồng cây ôn đới.
A. Châu Âu và châu Á
B. Châu Âu với châu Phi
C. Châu Âu với lục địa Ô-xtrây-lia
D. Châu Âu- Á với lục địa Ô-xtrây-lia
A. Việt Nam và Lào
B. Việt Nam
C. Việt Nam, Lào và Mi-an-ma
D. Việt Nam và Mi-an-ma
A. khô cằn
B. màu mỡ do phù sa
C. màu mỡ do phù sa và có thêm các khoáng chất của dung nham
D. không màu mỡ
A. rừng xích đạo
B. rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm
C. rừng lá kim
D. rừng nhiệt đới ẩm
A. Đất đai màu mỡ
B. Có nguồn lao động giỏi nghề nông
C. Đất đai phù sa màu mỡ và khí hậu nhiệt đới thuận lợi
D. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc
A. Việt Nam
B. Phi-lip-pin
C. Ma-lai-xia
D. In-đô-nê-xia
A. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa Hiệp hội với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.
D. Đi sâu, đi sát để cùng nhau giải quyết tất cả các vấn đề về kinh tế, xã hội của các nước thành viên mỗi khi có nước nào đó gặp rắc rối. Đặt ra đường lối phát triển kinh tế - xã hội chung cho các nước thành viên.
A. Các hoạt động văn hóa của khu vực phát triển mạnh.
B. Các hoạt động thể thao của khu vực phát triển mạnh.
C. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của Hiệp hội.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của tất cả các nước thành viên đều tăng rất nhanh.
A. Sự hòa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia
B. Dịch bệnh
C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
D. Trình độ phát triển kinh tế giữa một số quốc gia còn quá chênh lệch
A. 1/4
B. 1/6
C. 1/7
D. 1/8
A. 1999
B. 1997
C. 1984
D. 1967
A. Sông ngòi và tài nguyên biển
B. Khoáng sản và thủy điện
C. Dầu khí và nguồn lợi hải sản
D. Sông Mê Công và biển Đông
A. Đẩy mạnh hợp tác và đầu tư khu vực trên các lĩnh vực
B. Việc xuất, nhập khẩu hàng hóa nhanh chóng và thuận lợi
C. Trao đổi khoa học- kĩ thuật và kinh nghiệm quản lí
D. Sự cạnh tranh về mặt hàng xuất khẩu gay gắt hơn
A. Châu Á – Châu Phi.
B. Châu Á – Châu Mỹ.
C. Châu Á – Châu Âu.
D. Châu Á – Châu Đại Dương.
A. phục vụ xuất khẩu để thu ngoại tệ
B. phục vụ nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn trong nước.
C. cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
D. giải quyết việc làm cho nhân dân các vùng cao nguyên, miền núi.
A. được con người cải tạo hợp lí.
B. được phù sa của các con sông bồi đắp.
C. được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa.
D. có lớp phủ thực vật phong phú.
A. Kinh tế biển.
B. Thủy điện.
C. Chăn nuôi.
D. Lâm nghiệp.
A. Hiện đại hóa trang thiết bị, chuyển giao công nghệ.
B. Quá trình CNH – HĐH được chia ra nhiều giai đoạn để phù hợp với thực tiễn.
C. Xuất khẩu là con đường duy nhất của quá trình CNH – HĐH.
D. Điểm xuất phát nền kinh tế còn thấp và thiếu vốn.
A. In-đô-nê-xi-a
B. Việt Nam
C. Mi- an- ma
D. Phi -lip –pin
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK