A. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
B. Vùng phía Đông và vùng Trung tâm.
C. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
D. Vùng phía Tây và vùng phía Đông.
A. Tự do cư trú, tự do lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.
B. Tự do đi lại, tự do lựa chọn nơi cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
C. Tự do đi lại, lựa chọn nơi cư trú, dịch vụ vận tải.
D. Tự do lựa chọn nơi cư trú, tự do đi lại, dịch vụ thông tin liên lạc.
A. trình độ khoa học – kĩ thuật.
B. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
C. thành phần chủng tộc và tôn giáo.
D. quy mô dân số và cơ cấu dân số.
A. Dân số tăng lên một phần quan trọng do nhập cư.
B. Dân nhập cư đa số là người gốc châu Á.
C. Dân cư Mĩ La-tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì.
D. Số dân đông nhất châu Mĩ và đông thứ ba thế giới.
A. Nằm giữa mỗi nước EU.
B. Biên giới của EU.
C. Nằm trong EU.
D. Không thuộc EU.
A. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây.
B.
Khu vực đồi núi ở bán đảo A-la-xca. |
C. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương.
D. Các khu vực giữa dãy núi A-pa-lat và dãy Rốc-ki
A. Hà Lan
B. Anh.
C. Pháp.
D. Ailen.
A. Công nghiệp chế tạo, công nghiệp điện tử-tin hoc, công nghiệp hàng không vũ trụ.
B. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng.
C. Công nghiệp cơ khí, sản xuất ô tô, chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Công nghiệp năng, công nghiệp nhẹ.
A. biểu đồ đường
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ thanh ngang.
D. biểu đồ tròn.
A. Hải sản và lâm sản.
B. Khoáng sản và rừng.
C. Hải sản và khoáng sản
D. Nông sản và hải sản.
A. đất chịu lửa, vàng, apatit.
B. vật liệu xây dựng, đá vôi.
C. khoáng sản phi kim loại, muối mỏ, sắt.
D. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu.
A. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt.
B. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn.
C. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh.
D. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn.
A. Công nghiệp, xây dựng.
B. Công nghiệp, dịch vụ.
C. Nông, lâm, ngư nghiệp.
D. Nông nghiệp, dịch vụ.
A. chất thải công nghiệp chưa qua xử lí đưa trực tiếp vào sông, hồ.
B. chất thải trong sản xuất nông nghiệp.
C. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
D. nước xả từ các nhà máy thủy điện.
A. Ven biển Ca-xpi.
B. Ven vịnh Péc-xích.
C. Ven biển Đỏ.
D. Ven biển Đen.
A. làm phong phú thêm nền văn hóa.
B. làm đa dạng về chủng tộc.
C. lao động có kinh nghiệm.
D. nguồn lao động có trình độ cao.
A. Nhóm tuổi dưới tuổi lao động và nhóm tuổi trên 65 tuổi có xu hướng tăng lên.
B. Tỉ trọng nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi từ 15 – 65 giảm, nhóm tuổi trên 65 tăng.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Hoa Kì không có sự thay đổi trong giai đoạn trên.
D. Nhóm tuổi dưới 15 đang giảm, nhóm tuổi trong tuổi lao động có xu hướng tăng.
A. ô nhiễm môi trường.
B. mất cân bằng giới tính.
C. động đất và núi lửa.
D. cạn kiệt nguồn nước ngọt.
A. Thiếu hụt nguồn lao đông cho đất nước.
B. Khó khăn giải quyết việc làm.
C. Tài nguyên nhanh chóng bị cạn kiệt.
D. Gây sức ép tới các vấn đề tài nguyên môi trường.
A. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền.
B. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền.
C. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa.
D. Nước biển ngày càng dâng cao.
A. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc.
B. cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
C. cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động.
D. các nước phát triển cắt giảm viện trợ, thất nghiệp gia tăng.
A. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
B. phần Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
C. phần trung tâm Bắc Mĩ, vùng núi Coóc-đi-e và quần đảo Ha-oai.
D. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ca-ri-bê.
A. các siêu cường kinh tế tìm cách ắp đặt lối sống và nền văn hóa của mình đối với các nước khác.
B. môi trường đang suy thoái trên phạm vi toàn cầu.
C. tự do hóa thương mại ngày càng mở rộng.
D. các nước phát triển có cơ hội để chuyển giao công nghệ cũ lỗi thời cho các nước đang phát triển.
A. Cộng đồng châu Âu (EC).
B. Cộng đồng Than và thép châu Âu.
C. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.
D. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
A. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
B. Sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau.
C. Các nước phát triển gặp nhiều khó khăn để giải quyết việc làm.
D. Ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
A. Các nước phát triển có chỉ số HDI cao.
B. Các nước đang phát triển có chỉ số HDI thấp.
C. Chỉ số HDI của tất cả các nước đều tăng.
D. Chỉ số HDI của các nước có sự thay đổi.
A. đại bộ phân dân cư.
B. người da đen nhập cư.
C. người dân bản địa (người Anh-điêng).
D. các nhà tư bản, các chủ trang trại.
A. 65,5% của châu Âu và 79,2% của châu Á
B. 72,9% của châu Âu và 65,5% của châu Á
C. 65,5% của châu Âu và 72,9% của châu Á.
D. 79,2% của châu Âu và 65,5% của châu Á
A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Vai trò các công ti xuyên quốc gia ngày càng giảm sút.
A. tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.
B. tăng thuế cho các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ.
C. tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.
D. tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối.
A. công nghiệp chế biến.
B. công nghiệp khai khoáng.
C. công nghiệp năng lượng.
D. công nghiệp điện lực.
A. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già A-pa-lat.
B. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già A-pa-lat, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
C. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông.
D. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
A. Nằm ở bán cầu Tây.
B. Tiếp giáp Mĩ La-tinh.
C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn.
D. Tiếp giáp với Ca-na-đa.
A. xuất hiện nhiều động đất, núi lửa.
B. nhiệt độ Trái Đất tăng.
C. băng ở hai cực ngày càng dày.
D. núi lửa, sóng thần thường xuyên xảy ra.
A. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo.
B. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái.
C. chính sách thu hút đầu tư không phù hợp.
D. tình hình chính trị không ổn định.
A. Vùng núi phía Đông và quần đảo Ha-oai
B. Vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
C. Dãy núi già A-pa-lat và vùng Trung tâm.
D. Vùng phía Tây và vùng Trung tâm.
A. khai thác và sử dụng tài nguyên.
B. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. tự chủ về kinh tế.
D. nhu cầu đi lại giữa các nước.
A. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
A. người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại.
B. không ban hành chính sách ruộng đất.
C. cải cách ruộng đất không triệt để.
D. người dân có ít nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
A. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương và dãy núi già A-pa-lat.
B. Khu vực gò đồi thấp và các đồng cỏ rộng.
C. Đồng bằng phù sa màu mỡ do hệ thống sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp và vùng đồi thấp.
D. Các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK