A. 25149,3 m3
B. 25396,8 m3
C. 24614,8 m3
D. 27468,1 m3
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3), (4).
A. 3,2 tấn
B. 3,8 tấn
C. 4,8 tấn
D. 2,1 tấn
A. 1, 2, 3, 4, 5, 7
B. 1, 2, 3, 4, 6
C. 1, 2, 3, 4, 7
D. 2, 3, 4, 6, 7
A. 3.10-2 mg/l
B. 2,55.10-2 mg/l
C. 2,8.10-2 mg/l
D. 5,1.10-2 mg/l
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4).
A. Dùng nước đá, fomon
B. Dùng ure, nước đá
C. Dùng nước đá và nước đá khô
D. Dùng fomon và ure
A. Khí N2
B. Khí O2
C. Khí CO2
D. hơi nước
A. 5 . 10-8g
B. 3,5 . 10-8g
C. 2,5 . 10-8g
D. 3. 10-8g
A. CO2 và O2
B. CH4 và H2O
C. N2 và CO
D. CO2 và CH4
A. 2,9 tấn
B. 3,4 tấn
C. 3,1 tấn
D. 3,2 tấn
A. Cu
B. Mg
C. Pb
D. Fe
A. CO2 và O2
B. CH4 và H2O
C. N2 và CO
D. CO2 và CH4
A. CFCl3
B. CF2Cl2
C. CF3Cl
D. CF2Cl3.
A. Không khí chứa 78% N2; 20% O2; 2% hỗn hợp CO2, H2O, H2.
B. Không khí chứa 78% N2; 21% O2; 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2.
C. Không khí chứa 78% N2; 19% O2; 3% CO2, CO.
D. Không khí chứa 78% N2; 18% O2; 1% CO2; 3% SO2 và NO2.
A. Cacbon
B. Bột sắt
C. Bột lưu huỳnh
D. Bột photpho.
A. H2S.
B. CO2.
C. SO2.
D. NH3.
A. HNO3
B. Etanol
C. Giấm ăn
D. Nước vôi dư.
A. 1-2 ngày
B. 2-3 ngày
C. 12-15 ngày
D. 30-35 ngày.
A. Na2O2 rắn.
B. NaOH rắn.
C. KClO3 rắn
D. Than hoạt tính.
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.
A. Rửa sạch vỏ rồi luộc.
B. Tách bỏ vỏ rồi luộc.
C. Tách bỏ vỏ rồi luộc, khi nước sôi nên mở vung khoảng 5 phút.
D. Cho thêm ít nước vôi trong vào nồi luộc sắn để trung hòa HCN.
A. 16,298
B. 17,397
C. 17,297
D. 18,296
A. 3,4.10-2 mg/l
B. 2,55.10-2 mg/l
C. 2,8.10-2 mg/l
D. 2,1.10-2 mg/l
A. 50 000 tấn
B. 125 000 tấn
C. 150 000 tấn
D. 80 000 tấn
A. 1 và 3
B. 1 và 2
C. 2 và 3
D. 1, 2 và 3
A. không bay hơi, khó bị phân hủy, khó tan trong hợp chất hữu cơ, có polime không tan trong bất kì dung môi nào.
B. nhẹ dễ cháy, dễ phân hủy
C. có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách nhiệt, cách điện.
D có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách điện nhưng nhẹ, dễ cháy, dễ tan.
A. Cacbon
B. Oxi
C. Clo
D. Flo
A. X
B. Y và X
C. X, Y và Z
D. Không có khu vực nào.
A. Khi CO2
B. Mưa axit
C. Clo và các hợp chất của clo
D. Quá trình sản xuất gang, thép
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch NaCl
A. 0,00144
B. 0,00229
C. 0,00115
D. 0,0028
A. (1); (2) được phép trồng trọt
B. (1); (3) được phép trồng trọt
C. (2); (3) được phép trồng trọt
D. Cả ba mẫu đều được
A. HNO3
B. Nước vôi dư
C. H2SO4
D. Br2
A. 750mg
B. 900mg
C. 600mg
D. 15g
A. NH3, HCl
B. H2S, Cl2
C. SO2, NO2
D. CO2, SO2
A. 2 tấn
B. 20 tấn
C. 1,2 tấn
D. 21 tấn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK