Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý 40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Chuyển động tròn đều Vật lý 10

40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Chuyển động tròn đều Vật lý 10

Câu hỏi 1 :

Chuyển động nào dưới đây là chuyển động tròn đều? 

A. Chuyển động của mắt xích xe đạp khi xe chạy

B. Chuyển động của đầu cánh quạt trần khi quay ổn định

C. Chuyển động của đầu cánh quạt trần khi vừa bật 

D. Chuyển động của con lắc đồng hồ

Câu hỏi 2 :

Chọn phát biểu sai: Chuyển động tròn đều có 

A. Quỹ đạo là một đường tròn

B. Tốc độ góc không đổi

C. Tốc độ dài không đổi 

D. Vectơ gia tốc không đổi

Câu hỏi 3 :

Số vòng quay của một chu kì gọi là tần số quay 

A. Tần số quay tỉ lệ nghịch với chu kì quay

B. Chu kì quay càng nhỏ thì tốc độ góc càng lớn

C. Số vòng quay trong một chu kì gọi là tần số quay 

D. Chất điểm chuyển động tròn đều quay một vòng mất thời gian là một chu kì

Câu hỏi 4 :

Khi một vật chuyển động tròn đều thì câu nào sau đây là sai? 

A. Góc quay càng lớn thì tốc độ góc càng lớn

B. Chu kì quay càng nhỏ thì tốc độ góc càng lớn

C. Tần số quay càng lớn thì chu kì quay càng nhỏ 

D. Tần số quay càng lớn thì tốc độ góc càng lớn

Câu hỏi 7 :

Chọn phát biểu sai : 

A. Trong chuyển động tròn đều phương của vecto vận tốc trùng với bán kính quỹ đạo tại mọi điểm

B. Trong chuyển động tròn đều phương của vecto vận tốc tức thời vuông góc với bán kính quỹ đạo tại điểm đó

C. Vecto vận tốc tức thời của chuyển động tròn đều là vecto bằng đơn vị vì có độ lớn không đổi 

D. Gia tốc trong chuyển động tròn đều là đại lương vô hướng và có giá trị không đổi

Câu hỏi 8 :

Tốc độ góc của kim giây là : 

A. π/60 rad/s

B.  π/40 rad/s

C. π/30 rad/s 

D. π/20 rad/s

Câu hỏi 14 :

Tìm câu sai.Trong chuyển động tròn đều thì 

A. mọi điểm trên bán kính của chất điểm đều có cùng một tốc độ góc

B. tốc độ dài của chất điểm là không đổi.

C. mọi điểm trên cùng một bán kính có tốc độ dài khác nhau. 

D. vectơ vận tốc của chất điểm là không đổi.

Câu hỏi 19 :

Tốc độ dài của hòn đá bằng 

A. 2 m/s.

B. 3,14 m/s.

C. 6,28 m/s. 

D. 1 m/s.

Câu hỏi 20 :

Gia tốc hướng tâm bằng 

A. 39,44 m/s2.

B. 4 m/s2.

C. 10 m/s2

D. 1 m/s2.

Câu hỏi 21 :

Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều. 

A. Có độ lớn bằng 0.

B. Giống nhau tại mọi điểm trên quỹ đạo.

C. Luôn cùng hướng với vectơ vận tốc 

D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc

Câu hỏi 23 :

Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều 

A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn, thì tốc độ góc lớn hơn.

B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn, thì có tốc độ dài lớn hơn.

C. chuyển động nào có tần số lớn hơn, thì có chu kì quay nhỏ hơn. 

D. có cùng chu kì, thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.

Câu hỏi 24 :

Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều? 

A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.

B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.

C. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay. 

D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

Câu hỏi 25 :

Chuyển động tròn đều có 

A. vectơ vận tốc không đổi.

B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

C. tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo. 

D. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Câu hỏi 26 :

Phát biểu nào sau đây là chính xác?Trong chuyển động tròn đều 

A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.

B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.

C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi. 

D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc

Câu hỏi 29 :

Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là: 

A. 1,52.10-4 rad/s ; 1,82.10-3 rad/s.

B. 1,45.10-4 rad/s ; 1,74.10-3 rad/s.

C. 1,54.10-4 rad/s ; 1,91.10-3 rad/s. 

D. 1,48.10-4 rad/s ; 1,78.10-3 rad/s.

Câu hỏi 30 :

Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều ?.

A. Chu kì quay càng lớn thì vật quay càng chậm

B. Tốc độ góc càng lớn thì vật quay càng nhanh

C. Tần số quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm

D. Góc quay càng nhỏ thì vật quay càng chậm

Câu hỏi 32 :

Chọn câu sai trong các câu sau ? Nếu vật chuyển động tròn đều thì: 

A. Tốc độ dài và tốc độ góc đều có độ lớn không đổi.

B. Gia tốc triệt tiêu.

C. Hợp lực tác dụng lên vật hướng vào tâm quay có độ lớn không đổi. 

D. Chu kì quay tỉ lệ với tốc độ dài.

Câu hỏi 33 :

Chu kì T của vật chuyển động đều theo vòng tròn là đại lượng 

A. Tỉ lệ nghịch với bán kính đường tròn.

B. Tỉ lệ thuận với tốc độ dài và bán kính vòng tròn.

C. Tỉ lệ thuận với bán kính vòng tròn và tỉ lệ nghịch với tốc độ dài của vật. 

D. Tỉ lệ thuận với lực hướng tâm

Câu hỏi 34 :

Điều nào sau đây là không đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều ? 

A. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.

B. Véctơ gia tốc có độ lớn luôn không đổi, không phụ thuộc vào vị trí của vật trên quỹ đạo.

C. Véctơ gia tốc luôn vuông góc với véctơ tốc độ tại mọi thời điểm. 

D. Véctơ gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên của tốc độ dài

Câu hỏi 35 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động tròn đều ? 

A. Véctơ tốc độ của chất điểm có độ lớn không đổi nhưng có hướng luôn thay đổi.

B. Tốc độ dài chuyển động tròn đều là một đại lượng biến đổi theo thời gian.

C. Chuyển động của một chất điểm là tròn đều khi nó đi được những cung tròn có độ dài bằng nhau trong những khoảng thời gian tùy ý. 

D. Tại một điểm trên đường tròn, véctơ tốc độ có phương trùng với bán kính nối từ tâm đường tròn đến điểm ta xét

Câu hỏi 36 :

Trong chuyển động tròn đều, tồn tại véctơ gia tốc hướng tâm, đó là do: 

A. Véctơ vận tốc thay đổi về độ lớn và về hướng.

B. Véctơ vận tốc thay đổi chỉ về hướng.

C.  Véctơ vận tốc thay đổi chỉ về độ lớn. 

D. Một nguyên nhân khác

Câu hỏi 37 :

Trong chuyển động tròn đều, véctơ gia tốc hướng tâm: 

A. Có hướng bất kì nào đó.       

B. Luôn có cùng hướng với véctơ vận tốc.

C.  Luôn luôn vuông góc với véctơ vận tốc.  

D. Luôn ngược hướng với véctơ vận tốc

Câu hỏi 38 :

Gia tốc của chuyển động tròn đều 

A.  Là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.

B. Là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quỹ đạo chuyển động.

C. Là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc. 

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu hỏi 39 :

Chuyển động tròn đều, bán kính R có gia tốc 

A. Tăng 3 lần khi tần số tăng 3 lần.        

B. Tăng 9 lần khi tần số tăng 3 lần

C. Giảm 3 lần khi tần số tăng 3 lần.  

D. Giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần

Câu hỏi 40 :

Một bánh xe có đường kính 600mm quay xung quanh trục với tần số \(5,0\left( {{s^{ - 1}}} \right)\) . Tính vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe ?

A. \(v = 4,9\left( {m{\rm{/}}s} \right)\)

B. \(v = 9,4\left( {m{\rm{/}}s} \right)\)

C. \(v = 5,0\left( {m{\rm{/}}s} \right)\)

D. \(v = 9,8\left( {m{\rm{/}}s} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK