A. Vật chuyển động chậm dần đều
B. Vật chuyển động nhanh dần đều
C. Vật đứng yên
D. Vật chuyển động thẳng đều
A. Vật chuyển động chậm dần đều
B. Vật chuyển động nhanh dần đều
C.
Vật đứng yên
D. Vật chuyển động thẳng đều
A. 7m/s
B. 5,71m/s
C. 2,85m/s
D. 0,7m/s
A. 12,5m/s
B. 8m/s
C. 4m/s
D. 0,2m/s
A. 50km/h
B. 48 km/h
C. 44km/h
D. 34km/h
A. 30km/h
B. 32 km/h
C. 128km/h
D. 40km/h
A. 15km/h
B. 14,5km/h
C. 7,25km/h
D. 26km/h
A. 12km/h
B. 15km/h
C. 17km/h
D. 13,3km/h
A. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường
B. Chuyển động thẳng đều là chuyển động trên đường thẳng, có vectơ vận tốc không đổi theo thời gian
C. Chuyển động thẳng đều là chuyển động trên đường thẳng, vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau
D. Cả 3 đáp án trên
A. Quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v
B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v
C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t
D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t
A. Quãng đường đi được s tăng tỉ lệ với vận tốc v.
B. Tọa độ x tăng tỉ lệ với vận tốc v.
C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
A. Vận tốc ban đầu của vật là 30 m/s2
B. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều
C. Gia tốc của vật là - 30 m/s2
D. Gia tốc của vật là 30 m/s2
A. Chậm dần đều theo chiều âm
B. Chậm dần đều theo chiều dương
C. Nhanh dần đều theo chiều âm
D. Nhanh dần đều theo chiều dương
A. 10 – 2t
B. 10 + 2t
C. 10 – t
D. 10 + t
A. 144 cm
B. 144 m
C. 14 m
D. Đáp án khác
A. 6 km/h
B. 5 km/h
C. 6.9 km/h
D. 5.9 km/h
A. Hệ quy chiếu gồm hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc và đồng hồ đếm thời gian
B. Hệ quy chiếu được dùng để xác định tọa độ chất điểm
C. Chuyển động và trạng thái tự nhiên có tính chất tuyệt đối
D. Gốc thời gian là thời điểm t=0
A. Chiều dương trên đường đi
B. Vật làm mốc
C. Thước đo và đồng hồ
D. Mốc thời gian
A. Tốc độ trung bình của chất điểm luôn nhận giá trị dương
B. Vận tốc trung bình của chất điểm là giá trị đại số
C. Nếu chất điểm không đổi chiều chuyển động thì tốc độ trung bình của chất điểm bằng vận tốc trung bình của nó trên đoạn đường đó
D. Nếu độ dời của chất điểm trong một khoảng thời gian bằng không thì vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó cũng bằng không
A. 2,5s
B. 5s
C. 10s
D. 0,2s
A. 10 m/s
B. 20 m/s
C. 10√2 m/s
D. 10√3 m/s
A. 20s
B. 10s
C. 15s
D. 12s
A. 10s
B. 20s
C. 30s
D. 40s
A. 0,4 m/s2
B. 0,5 m/s2
C. 2 m/s2
D. 2,5 m/s2
A. Vận tốc của vật sau 2s là 8 m/s
B. Đường đi sau 5s là 60 m
C. Vật đạt vận tốc 20 m/s sau 4 s
D. Sau khi đi được 10 m,vận tốc của vật là 64 m/s
A. 14,8 m
B. 18,7 m
C. 14,5 m
D. 14,9 m
A. 5 m
B. 5,2 m
C. 4 m
D. 4,2 m
A. 7 m
B. 7,5 m
C. 8 m
D. 8,5 m
A. Trong chuyển động nhanh dần đều, vận tốc và gia tốc của vật luôn dương
B. Trong chuyển động nhanh dần đều, tích của vận tốc và gia tốc luôn dương
C. Trong chuyển động chậm dần đều, vận tốc v < 0
D. Trong chuyển động chậm dần đều, gia tốc a < 0
A. 9 m
B. 3 m
C. 6 m
D. Đáp án khác
A. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn cùng phương, cùng chiều với vận tốc
B. Vận tốc tức thời của vật chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian
C. Gia tốc của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn có độ lớn không đổi
D. Quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng biến đổi đều luôn được tính bằng công thức s = vtb.t
A. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều cùng chiều với vectơ vận tốc
B. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có phương không đổi
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều ngược chiều với vectơ vận tốc
D. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi
A. 0.05s
B. 0.45s
C. 1.95s
D. 2s
A. 9.8 m
B. 19.6 m
C. 29.4 m
D. 57 m
A. 5 m
B. 35 m
C. 45 m
D. 20 m
A. 6s
B. 8s
C. 12s
D. 10s
A. Chuyển động của mắt xích xe đạp khi xe chạy
B. Chuyển động của đầu cánh quạt trần khi quay ổn định
C. Chuyển động của đầu cánh quạt trần khi vừa bật
D. Chuyển động của con lắc đồng hồ
A. Quỹ đạo là một đường tròn
B. Tốc độ góc không đổi
C. Tốc độ dài không đổi
D. Vectơ gia tốc không đổi
A. Tần số quay tỉ lệ nghịch với chu kì quay
B. Chu kì quay càng nhỏ thì tốc độ góc càng lớn
C. Số vòng quay trong một chu kì gọi là tần số quay
D. Chất điểm chuyển động tròn đều quay một vòng mất thời gian là một chu kì
A. Góc quay càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
B. Chu kì quay càng nhỏ thì tốc độ góc càng lớn
C. Tần số quay càng lớn hì chu kì quay càng nhỏ
D. Tần số quay càng lớn thì tốc độ góc càng lớn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK