A. tăng gấp đôi
B. giảm đi một nửa
C. tăng gấp bốn.
D. không đổi.
A. lớn hơn trọng lượng cùa hòn dá,
B. nhỏ hơn trọng lượng cùa hòn đá.
C. bằng trọng lượng cùa hòn đá.
D. bằng 0.
A. Hai lực cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
B. Hai lực cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
C. Lực do Trái Đất hút Mặt trăng mạnh hơn.
D. Đây là hai lực cân bằng.
A. Lực do vật A hút Trái Đất lớn hơn lực do vật B hút Trái Đất.
B. Lực do vật A hút vật B lớn hơn lực do vật B hút vật A.
C. Lực do vật A hút Trái Đất nhỏ hơn lực do vật B hút Trái Đất.
D. Lực do Trái Đất hút vật A bằng lực do Trái Đất hút vật B.
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi một nửa.
C. tăng lên 16 lần.
D. giảm đi 16 lần.
A. khối lượng của vật tăng lên, còn trọng lượng của vật không đối.
B. khối lượng của vật không đổi, còn trọng lượng của vật giảm đi.
C. khối lượng và trọng lượng đều giảm.
D. khối lượng và trọng lượng đều không thay đổi.
A.
B.
C.
D.
A. 20 N.
B. 5 N.
C. 80 N.
D. 40 N.
A. 2,7.10-6 N.
B. 2,7.10-4 N.
C. 1,3.10-10 N.
D. 2.105 N.
A.100N.
B.3N.
C. 17,3 N.
D. 576,5 N.
A. 1kg và 9kg.
B. 5kg và 5kg.
C. 7kgvà3kg.
D. chưa đủ dữ kiện để tính.
A.32N.
B.700N.
C. 118 N.
D.4142N.
A. 429,3m/s2.
B. 3,8m/s2
C. 2,0m/s2
D. 47,2m/s2.
A. Cách Trái Đất 54R.
B. Cách Trái Đất 6R.
C. Cách Trái Đất
D. Cách Trái Đất
A. 48N.
B. 162 N.
C. 32N.
D. 36N.
A. phụ thuộc vào kích thước của lò xo.
B. phụ thuộc vào vật liệu dùng làm lò xo.
C. có đem vị là N.m-1.
D.tỉ lệ với lực đàn hồi của lò xo.
A. k1 = 2k2.
B. k2 = 2k1
C. k1 = k2
D. k1 = 3k2.
A. 100 N/m.
B. 500 N/m.
C. 50 N/m.
D.0,5N/m.
A. 15 cm.
B. 19,95 cm.
C. 25cm.
D. 20cm.
A. 28 cm.
B. 48 cm.
C. 40cm.
D. 22 cm.
A.42cm.
B. 42,5 cm.
C. 40,5cm.
D. 41 cm.
A. 2,5 cm.
B. 12,5 cm.
C. 7,5 cm.
D. 9,75 cm.
A. 255N.
B. 300N.
C. 1200 N.
D.400N.
A. 9,1 N/m.
B. 17.102 N/m.
C. 1,0 N/m.
D. 100 N/m.
A. 2cm.
B. 2,5cm.
C. 2,7cm.
D. 2,8cm.
A. k = 125 N/m
B. k = 100 N/m.
C. k = 50 N/m.
D. k = 75 N/m.
A.
B.
C.
D.
A. 68,3N/m.
B. 75N/m.
C. 98,6N/m.
D. 120,7N/m.
A. Lớn hơn độ lớn của ngoại lực.
B. Nhỏ hơn độ lớn của ngoại lục.
C. Ti lệ thuận với độ lớn của áp lực lên mặt tiếp xúc.
D. Bằng độ lớn của thành phần ngoại lực song song với mặt tiếp xúc.
A. ngược chiều với vận tốc của vật.
B. ngược chiều với gia tốc của vật.
C. vuông góc với mặt tiếp xúc.
D. ngược chiều với thành phần ngoại lực song song với mặt tiếp xúc.
A. càng lớn nếu vật đi càng nhanh.
B. có chiều ngược với chiều của ngoại lực.
C. có độ lớn ti lệ thuận với độ lớn của áp lực của vật lên mặt tiếp xúc.
D. xuất hiện để giữ không cho vật chuyển động.
A. diện tích mặt tiếp xúc.
B. tốc độ của vật.
C. vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc.
D. thời gian chuyển động.
A.
B. mg
C.
D.
A. Độ lớn của lực ma sát trượt là .
B. Gia tốc của vật thu được không phụ thuộc vào khối lượng của vật trượt.
C. Vật chắc chắn chuyển động chậm dần đều.
D. Gia tốc của vật thu được phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.
A.
B.
C.
D.
A. Áp lực của vật lên mặt phẳng nghiêng sẽ tăng.
B. Lực ma sát nghỉ không thay đổi.
C. Lực ma sát nghỉ tăng lên.
D. Hệ số ma sát sẽ tăng lên.
A.0,24.
B. 0,12.
C. 0,05.
D. 0,01.
A. 0,25.
B. 0,4.
C. 0,05.
D. 0,01
A. 30N.
B. 50N.
C. 10N.
D. 20N.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK