A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn có thể chuyển động tròn đều được.
C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.
A. Khi vật không chịu tác dụng của lực nào thì vật phải đứng yên.
B. Một vật có thể chịu đồng thời của nhiều lực mà vẫn đứng yên.
C. Một vật không thể chuyển động được nếu không có lực nào tác dụng vào nó.
D. Các vật luôn chuyển động theo phương của lực tác dụng.
A. Mọi vật đều có xu hướng bảo toàn vận tốc của mình cả về hướng và độ lớn.
B. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng mất đi đồng thời thì vật sẽ lập tức dừng lại.
C. Một vật sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều nếu không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của hợp lực bằng không.
D. Khi một vật thay đổi vận tốc thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật.
A. Vật chuyển động thẳng đều.
B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. Vật chuyển động tròn đều.
A. Vật chuyển động thẳng đều.
B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.
A. Trọng lực là cách gọi khác của trọng lượng.
B. Trọng lực tác dụng vào mọi phần của vật.
C. Trọng lực tác dụng lên một vật thay đổi theo vị trí của vật.
D. Tại một nơi nhất định trên Trái Đất, trọng lượng của một vật tỉ lệ thuận với khối lượng của nó.
A. Lực tác dụng vào một vật càng lớn thì độ lớn gia tốc của vật càng lớn.
B. Vectơ gia tốc của một vật luôn cùng hướng với lực gây ra gia tốc đó.
C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều khi lực tác dụng lên vật tăng dần.
D. Dưới tác dụng của cùng một lực, vật nào có khối lượng càng lớn thì độ lớn gia tốc của vật càng nhỏ.
A. 18s.
B. 5s.
C. 9s.
D. 0,2s.
A. 22,5m/s.
B. 11,25m/s.
C. 11250m/s.
D. 11,25.10-3m/s
A. 12,8m/s.
B. 8,4m/s.
C. 3,2m/s.
D. 6,4m/s.
A. Vận tốc của vật sẽ tăng.
B. Vận tốc của vật không thay đổi.
C. Vận tốc của vật sẽ thay đổi.
D. Vận tốc của vật sẽ giảm.
A. Gia tốc a.
B. Lực F.
C. Thời gian t.
D. Tích F.s
A. 0,3m/s.
B. 0,4m/s
C. 3m/s.
D. 30m/s
A. 900N.
B. 150N.
C. 300N.
D. 450N.
A. 500N.
B. 750N.
C. 1000N.
D. 1500N.
A. lực mà ngựa tác dụng vào xe.
B. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
C. lực mà xe tác dụng vào ngựa.
D. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
A. 0,5 N.
B. 2 N.
C. 1 N.
D. 0,75 N.
A. 1,29 s.
B. 1,14s.
C. 0,82s.
D. 3,10s
A. 10s.
B. 15s.
C. 20s.
D. 30s.
A. 7,6m/s
B. 75,9m/s.
C. 10,2m/s.
D. 9,8 m/s
A. 100m.
B. 70,7m.
C. 141m.
D. 200m.
A. 1m/s2 hướng sang trái.
B. 2m/s2 hướng sang phải.
C. 1m/s2 hướng sang phải.
D. 2m/s2 hướng sang trái.
A.
B.
C.
D.
A. vuông góc với .
B. hợp với một góc 60°.
C. cùng chiều với
D. ngược chiều với
A. 1N.
B. 5N.
C. 7N.
D. 9N.
A. 10 m/s2.
B. 5 m/s2.
C. 8,7m/s2.
D. không đủ dữ kiện để kết luận.
A. 5N.
B. 10N.
C. 5 N
D. N.
A. 10N.
B. 20N.
C. 30N.
D. 40N.
A. 800N.
B. 1000N.
C. 200N.
D. 1200N
A. 3,75N.
B. 7,5N.
C. 4,5N.
D. 2,25N.
A. 5N.
B. 7N.
C. 8N.
D. 9N.
A. 96km/h.
B. 108km/h.
C. 150km/h.
D. 100km/h.
A. 3,75N.
B. 5,13N.
C. 4,5N.
D. 2,25N.
A. 3,75 N.
B. 1,94 N.
C. 4,50 N.
D. 2,25 N.
A. 4,25N; 2N; 0,5N.
B. 4,25N; 0N; 0,5N.
C. 2,25N; 2Nl -1,5N.
D. 2,25N; 0N; 0,5N.
A. 0N; 30N; 5N.
B. 20N; 30N; -5N.
C. 0N; 10N; 15N.
D. 0N; 10N; -15N.
A. 21cm.
B. 20,5cm.
C. 21,5cm.
D. 35cm.
A. 21cm.
B. 20,07cm.
C. 21,2cm.
D. 22,8cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK