A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np5
D. ns2np2
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà
C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ
D. cho không khí đi qua CuO/t0
A. NH3 + CuO/t0
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. NH4Cl + NaNO2/t0
D. Cho Al + HNO3 loãng
A. NH4HCO3
B. Cu(NO3)2
C. NH4NO3
D. NH4NO2
A. HCl
B. N2
C. NH3+Cl-
D. NH4Cl
A. pH = 2
B. pH = 7
C. pH > 7
D. pH < 7
A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt
B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi
D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch màu xanh đậm
A. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 à Al(OH)3 + 3NH4Cl
B. 2NH3 + H2SO4 à (NH4)2SO4
C. 2NH3 + 3CuO à N2 + 3Cu + 3H2O
D. NH3 + HCl à NH4Cl
A. 5
B. 8
C. 7
D. 9
A. NaOH
B. H2SO4
C. NH3
D. muối ăn
A. Al2O3 ; ZnO và Cu
B. Al2O3 ; Zn và Cu
C. Al ; ZnO
D. Al2O3
A. CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4
B. CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S
C. CO2 ; NO2 ; SO2 ; NH3 ; HCl ; NO
D. CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl
A. cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong
B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng
C. cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc
D. nén và làm lạnh hỗn hợp, hoá lỏng NH3
A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ
B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
C. Tăng áp suất, giữ nhiệt độ vừa phải
D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
A. NaNO2 và H2SO4 đặc
B. NaNO3 và H2SO4 đặc
C. NH3 và O2
D. NaNO3 và HCl đặc
A. CuO ; NO2 và O2
B. Cu ; NO2 và O2
C. CuO ; NO2
D. Cu(NO2)2 và O2
A. KNO2 ; NO2 và O2
B. K ; NO2 và O2
C. K2O ; NO2 và O2
D. KNO2 và O2
A. Ag2O ; NO2 và O2
B. Ag ; NO2 và O2
C. Ag2O ; NO2
D. AgNO2 và O2
A. (3),(5),(6)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(5)
D. (2),(4),(6)
A. 1 : 1
B. 2 : 3
C. 3 : 1
D. 1 : 3
A. HCl và H2SO4
B. NaNO3 và HCl
C. NaNO3 và NaCl
D. NaNO3 và K2SO4
A. AgNO3
B. NaOH
C. BaCl2
D. Ba(OH)2
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. AgNO3
A. Quỳ tím
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. AgNO3
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. Axit photphoric không có tính oxi hóa mạnh
B. P trắng hoạt động hơn photpho đỏ
C. Có thể bảo quản photpho trong nước
D. Nitơ hoạt động hơn photpho ở điều kiện thường
A. Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2
B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2
C. CaSO4.2H2O và Ca(H2PO4)2
D . 3(NH4)3PO4.CaF2 và Ca3(PO4)2
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca(H2PO4)2.CaSO4
A. canxi nitrat
B. amoni nitrat
C. amophot
D. urê
A. urê
B. natri nitrat
C. amoni nitrat
D. amôphot
A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
B. phân hỗn hợp chứa nitơ ; photpho ; kali được gọi chung là NPK
C. Ure có công thức là (NH4)2CO3
D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+
A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
B. kim loại Cu và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.
B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
A. 20%
B. 80%
C. 61,11%
D. 38,89%
A. 9,8g
B. 4,9g
C. 18g
D. 0g
A. 2,24lít và 23,3g
B. 2,24lít và 18,64g
C. 1,344lít và 18,64g
D.1,792lít và 18,64g
A. 24g
B. 12g
C. 8g
D. 16g
A. 1M và 2M
B. 1M và 1M
C. 2M và 2M
D. 0,5M và 1M
A. 62,25%
B. 83,34%
C. 41,67%
D. 50,00%
A. 50%
B. 40%
C. 20%
D. 30%
A. 30%
B. 25%
C. 20%
D. 40%
A. 50%.
B. 40%.
C. 25%.
D. 36%.
A. 0,5g
B. 0,49g
C. 9,4g
D. 0,94g
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
A. NH4NO3
B. NH4NO2
C. (NH4)2CO3
D. NH4HCO3
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
A. 18,8g
B. 8,6g
C. 4,4g
D. 9,4g
A. 2,835g
B. 4,725g
C. 7,875g
D. 7,785g
A. 50%
B. 75%
C. 80%
D. 90%
A. pH = 4
B. pH = 2
C. pH = 1
D. pH = 3
A. 9,4g
B. 11,28g
C. 20,5g
D. 8,6g
A. Fe và 8,8g
B. Mg và 8,8g
C. Cu và 10,8g
D. Zn và 10,8g
A. 2 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 2
D . 1 : 1
A. 70%.
B. 25%.
C. 60%.
D. 75%.
A. 10,23%
B. 12,01%
C. 9,56%
D. 15,17%
A. 48,52%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 45,75%
A. 95,51%.
B. 65,75%.
C. 87,18%.
D. 88,52%.
A. KH2PO4 và K2HPO4
B. KH2PO4 và K3PO4
C. K3PO4 và K2HPO4
D. K3PO4 và KOH dư
A. K3PO4 và KOH
B. KH2PO4 và H3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. KH2PO4 và K3PO4
A. K3PO4 và KOH
B. KH2PO4 và H3PO4
C. KH2PO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4
A. 0,05M và 0,06M
B. 0,04M và 0,06M
C. 0,04M và 0,08M
D. 0,06M và 0,09M
A. 2,72g
B. 2,27g
C. 2,3g
D. 2,9g
A. Na3PO4
B. Na2HPO4
C. NaH2PO4
D. Na3PO4 và Na2HPO4
A. 63%
B. 56%
C. 32%
D. 49%
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Mg
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
A. NO2
B. N2
C. N2O
D. NO
A. NH3
B. NO
C. N2
D. N2O
A. SO2
B. S
C. H2S
D. SO2, H2S
A. NO2.
B. N2O
C. N2.
D. NO
A. 5,6g và 5,4g
B. 5,4g và 5,6g
C. 4,4g và 6,6g
D. 4,6g và 6,4g
A. 5,4g
B . 2,7g
C. 1,35g
D. 8,1g
A. Zn
B. Mg
C. Al
D. Ca
A. 33,33%
B. 66,67%
C. 61,61%
D. 50,00%
A. 9,6g
B. 2,4g
C. 12,8g
D. 6,4g
A. 10,08 gam.
B. 6,59 gam.
C. 5,69 gam.
D. 5,96 gam.
A. Fe3O4 và NO2
B. Fe3O4 và NO
C. Fe3O4 và N2O
D. FeO và NO2
A. 11,2lít
B. 22,4lít
C. 33,6lít
D. 44,8lít
A. 2M
B. 1,2M
C. 1,4M
D. 13/9M
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34,32
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
A. 98,20.
B. 97,20.
C. 98,75.
D. 91,00.
A. 0,4 mol
B. 1,4 mol
C. 1,9 mol
D. 1,5 mol
A. 14,04g và 1,92 lít
B. 12,72g và 1,92 lít
C. 14,04g và 1,2 lít
D. 15,14g và 1,5 lít
A. 5,6 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D . 2,24 lít
A. a = b
B. 2a = b
C. a = 2b
D. 2a = 3b
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2O4
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2O4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK