A. X là Ag.
B. Y chứa một chất rắn.
C. X tan hết trong dung dịch HNO3.
D. X không tan hết trong dung dịch
A. 6,25.
B. 19,5.
C. 18,25.
D. 19,45.
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục đậm.
B. Cr(OH)3 là chất rắn màu xanh lục.
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.
D. CrO là chất rắn màu trắng xanh.
A. 10,8 và 4,48.
B. 10,8 và 2,24.
C. 17,8 và 2,24.
D. 17,8 và 4,48
A. 3,36 lít.
B. 5,04 lít.
C. 5,6 lít.
D. 4,48 lít.
A. 10,8.
B. 14,85.
C. 16,2.
D. 13,5.
A. KOH.
B. NaCl.
C. AgNO3.
D. CH3OH
A. 120,00.
B. 118,00.
C. 115,00.
D. 117,00.
A. 1,10.
B. 1,50.
C. 1,00.
D. 1,20.
A. CrO3
B. Na2CrO4
C. K2Cr2O7
D. Cr(OH)3
A. H2S + 2Fe3+ →S + 2Fe2+ + 2H+
B. Không có vì phản ứng không xảy ra
C. 3H2S + 2Fe3+ → Fe2S3 + 6H+
D. 3S2- + 2Fe3+ →Fe2S3
A. 0,26.
B. 0,25.
C. 0,23.
D. 0,22.
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
A. 0,260
B. 0,262
C. 0,255
D. 0,276
A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.
C. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO.
D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +6.
A. 6,81g
B. 4,81g
C. 3,81g
D. 5,81g
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm.
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm.
A. 18,047.
B. 14,842.
C. 16,304.
D. 15,231.
A. H2SO4 đặc, nóng
B. FeCl3
C. HCl
D. hỗn
A. 4,63 g
B. 4,0 g
C. 4,36 g
D. 4,2 g
A. 10,21%.
B. 15,16%.
C. 18,21%.
D. 15,22%.
A. 1:1.
B. 1:2.
C. 3:2.
D. 2:3.
A. 20,265.
B. 15,375.
C. 9,970.
D. 11,035.
A. 34,36
B. 40,16
C. 32,52
D. 38,45
A. HNO3 đặc nóng.
B. H2SO4 đặc nóng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
C. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
A. 2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2.
B.
C. Cr(OH)3 + 3HCl →CrCl3 + 3H2O
D. Cr2O3 + 2NaOH (đặc) 2NaCrO2 + H2O
A. vàng nhạt.
B. trắng xanh.
C. xanh lam.
D. nâu đỏ.
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3.
D. FeCl2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 11,82
B. 12,18
C. 18,12
D. 13,82
A. 63.
B. 18.
C. 73.
D. 20.
A. 25,2.
B. 19,6.
C. 22,4.
D. 28,0.
A. FeCl3, NaCl.
B. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
C. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
D. FeCl2, NaCl.
A. AgNO3 và FeCl2.
B. AgNO3 và FeCl3.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
A. 10,045
B. 10,315
C. 11,125
D. 8,61
A. 3
B. 4
B. 5
C. 2
A. 0,58
B. 0,48
C. 0,52
D. 0,64
A. 38,25
B. 42,05
C. 45,85
D. 79,00
A. 13.
B. 2.
C. 8.
D. 10.
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
A. AlCl3, MgCl2, FeCl3, CuCl2
B. MgCl2, AlCl3, FeCl2
C. MgCl2, AlCl3, FeCl2, CuCl2
D. AlCl3, FeCl3, FeCl2, CuCl2
A. 19,424.
B. 23,176.
C.18,465.
D. 16,924.
A. 0,25M và 0,15M.
B. 0,15M và 0,25M.
C. 0,5M và 0,3M.
D. 0,3M và 0,5M.
A. 9,0
B. 5,64
C. 6,12
D. 9,5
A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+
A. 19,424.
B. 16,924.
C. 18,465.
D. 23,176.
A. Ngâm lá đồng vào dung dịch.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch.
C. Ngâm lá kẽm vào dung dịch.
D. Ngâm lá sắt vào dung dịch.
A. ZnO.
B. Zn(OH)2.
C. ZnSO4.
D. Zn(HCO3)2.
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.
B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.
D. Na2CrO4 là muối có màu da cam.
A. 75,75 gam
B. 89,7 gam
C. 54,45 gam
D. 68,55 gam
A. Dung dịch A chứa hai muối.
B. Trong thí nghiệm trên đã xảy ra tất cả 4 phản ứng.
C. Dung dịch A có khả năng phản ứng với cả Cu và Cl2.
D. Khi cho HCl vào dung dịch A thấy có khí B tiếp tục bay lên.
A. 10,08 gam
B. 17,88 gam
C. 12,38 gam
D. 14,68 gam
A. 22,4.
B. 20,6.
C. 16,2.
D. 18,4.
A. 13,8
B. 16,2
C. 15,40
D. 14,76
A. N2.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. 25,6.
B. 19,2.
C. 6,4.
D. 12,8.
A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
B. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3+ H2O.
C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2+ H2O.
D. 3Cu + 8HNO3(loãng) 3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O.
A. 65,46 gam.
B. 41,10 gam.
C. 58,02 gam.
D. 46,86 gam.
A. 13,8
B. 16,2
C. 15,40
D. 14,76
A. Màu vàng.
B. Màu đỏ thẫm.
C. Màu xanh lục.
D. Màu da cam.
A. Mg, Cu và Ag.
B. Zn, Mg và Ag.
C. Zn, Mg và Cu.
D. Zn, Ag và Cu.
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. HCl loãng.
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 8,4.
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. KOH.
A. 420
B. 450
C. 400
D. 360
A. H2S.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. NaCl.
A. 29,45 gam.
B. 33,00 gam.
C. 18,60 gam.
D. 25,90 gam.
A. 0,05
B. 0,04
C. 0,06
D. 0,07
A. 3,36 lít
B. 2,688 lít
C. 8,064 lít
D. 2,016 lít
A. 27,78%.
B. 16,67%.
C. 33,33%.
D. 22,22%.
A. 12,25
B. 6,95
C. 8,95
D. Đáp án khác
A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.
A. 36,42%
B. 30,30%
C. 54,12%
D. 38,93%
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe3O4.
A. HCl, CaCl2.
B. CuSO4, ZnCl2.
C. CuSO4, HCl.
D. MgCl2, FeCl3.
A. Màu lục thẫm.
B. Màu vàng.
C. Màu da cam.
D. Màu đỏ thẩm.
A. 1,00.
B. 0,75.
C. 0,50.
D. 1,25.
A. 21,09
B. 22,45
C. 26,92
D. 23,92
A. 98,08
B. 27,24
C. 101,14
D. 106,46
A. 14,1%
B. 21,1%
C. 10,8%
D. 16,2%
A. Cr2O3 + 2Al Al2O3 + 2Cr.
B. AlCl3 + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag
C. Fe2O3 + 8HNO3 2Fe(NO3)3 + 2NO2 + 4H2O.
D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
A. 2,52 gam
B. 3,36 gam
C. 5,04 gam
D. 1,12 gam
A. Dẫn luồng khí NH3 đến dư qua ống sứ chứa CrO3.
B. Cho lượng dư bột Mg vào dung dịch FeCl3.
C. Nhiệt phân AgNO3.
D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
A. 0,08
B. 0,07
C. 0,06
D. 0,05
A. 52,82%
B. 28,65%
C. 43,13%
D. 76,92%
A. 500 ml.
B. 200 ml.
C. 250 ml.
D. 100 ml.
A. 36,0.
B. 35,5.
C. 28,0.
D. 20,4.
A. 0,2 và 0,3.
B. 0,2 và 0,02.
C. 0,1 và 0,03.
D. 0,1 và 0,06.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 0,05
B. 0,08
C. 0,12
D. 0,10
A. 17,68 .
B. 20,04.
C. 18,56.
D. 14,96.
A. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
A. FeCl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
B. Trong các phản ứng, FeCl3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.
C. Cl2 oxi hóa được Br- trong dung dịch thành Br2.
D. Trong dung dịch, cation Fe2+ kém bền hơn cation Fe3+.
A. 0,672.
B. 0,746.
C. 1,792.
D. 0,448.
A. 24,2 gam.
B. 18,0 gam.
C. 11,8 gam.
D. 21,1 gam.
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
A. 15,44.
B. 18,96.
C. 11,92.
D. 13,20.
A. 30,48
B. 26,0
C. 61,84
D. 42,16
A. 9,16
B. 8,72.
C. 10,14.
D. 10,68
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
A. 13,00.
B. 6,50.
C. 9,75.
D. 3,25.
A. 38,25
B. 42,05
C. 45,85
D. 79,00
A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.
B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
A. Thành phần chính của quặng manhetit là Fe3O4.
B. Cho Fe vào dung dịch NaOH thu được khí H2.
C. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu.
D. Các kim loại Zn, Al, Na đều chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
A. 20,4
B. 18,4
C. 8,4
D. 15,4
A. 75 %.
B. 80 %.
C. 60%.
D. 75 %.
A. 0,08
B. 0,07
C. 0,06
D. 0,05
A. 107,6
B. 98,5
C. 110,8
D. 115,2
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.
C. có xuất hiện kết tủa màu đen.
D. có xuất hiện kết tủa màu trắng.
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Cho CrO3 vào H2O.
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CuSO4.
A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2
D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Mg.
B. Al.
C. Cr.
D. Cu.
A. 0,05
B. 0,07
C. 0,06
D. 0,08
A. NO2.
B. NO.
C. N2O.
D. NH3.
A. 20%
B. 25%
C. 15%
D. 30%
A. 3,78 gam
B. 4,02 gam
C. 3,90 gam
D. 3,54 gam
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
C. Al, Zn, Fe, Cu.
D. Cu, Al, ZnO, Fe.
A. 290 và 83,23.
B. 260 và 102,7.
C. 290 và 104,83.
D. 260 và 74,62.
A. Fe
B. Al
C. Ag
D. Cu
A. K2SO4 và Br2.
B. H2SO4 (loãng) và Na2SO4
C. NaOH và Br2
D. H2SO4 (loãng) và Br2
A. 0,58
B. 0,62
C. 0,42
D. 0,54.
A. 0,028.
B. 0,029.
C. 0,027.
D. 0,026.
A. 10,34
B. 6,82
C.7,68
D. 30,40
A. 31,75
B. 30,25
C. 35,65
D. 30,12
A. 63,28
B. 51,62
C. 74,52
D. 64,39
A. 2240.
B. 3136.
C. 2688.
D. 896.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 16,21%
B. 22,17%
C. 18,74%
D. 31,69%
A. 60,49
B. 64,23
C. 72,18
D. 63,72
A. I, II và IV.
B. I, II và III.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
A. kim loại Mg.
B. kim loại Cu.
C. kim loại Ba.
D. kim loại Ag.
A. 22,06%.
B. 35,29%.
C. 22,12%.
D. 22,08%.
A. 0,25M
B. 0,25M
C. 0,15M
D. 0,20M
A. 24,69%
B. 24,96%
C. 33,77%
D. 19,65%
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
A. HNO3 đặc, nóng, dư.
B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng, dư.
D. MgSO4.
A. O2
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HNO3
A. 40,92
B. 39,58
C. 39,85
D. 42,75
A. 6,72 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 67,2 lít.
A. 10,8.
B. 28,7.
C. 39,5.
D. 17,9.
A. 15,9%
B. 26,3%
C. 20,2%
D. 14,8%
A. 3,75
B. 3,92
C. 2,48
D. 3,88
A. 0,08.
B. 0,18.
C. 0,23.
D. 0,16.
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
C. CrO3 là oxi axit.
D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
A. 0,98
B. 0,86
C. 0,94
D. 0,97
A. 3,76
B. 3,24
C. 3,82
D. 3,42
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
A. Fe, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.
A. AgNO3 (dư).
B. HCl (dư).
C. NH3 (dư).
D. NaOH (dư).
A. 6,50.
B. 7,80.
C. 9,75.
D. 8,75.
A. Tính khử của Br– mạnh hơn của Fe2+.
B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br–.
C. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
.B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
A. 14,30
B. 13,00
C. 16,25
D. 11,70
A. 28,43%
B. 42,65%
C. 56,86%
D. 35,54%
A. 92,14
B. 88,26
C. 71,06
D. 64,02
A. 19,92%
B. 30,35%
C. 19,65%
D. 33,77%
A. 1,62
B. 2,70
C. 2,16
D. 3,24
A. Dung dịch Fe(NO3)3.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HNO3.
D. Dung dịch NaOH.
A. H2S.
B. NO2.
C. CO2.
D. SO2.
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 1,12.
A. 16,16.
B. 18,96.
C. 17,32.
D. 23,20.
A. Giá trị của m là 2,88.
B. Giá trị của n là 0,96.
C. Giá trị của n – m là 1,08.
D. Giá trị của n + m là 2,60.
A. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+> Cu
B. Tính khử của: Mg > Fe2+> Cu > Fe
C. Tính oxi hóa của: Cu2+> Fe3+> Fe2+> Mg2+
D. Tính oxi hóa của: Fe3+>Cu2+>Fe2+ >Mg2+.
A. 320
B. 240
C. 280
D. 260
A. 45,0%
B. 50,0%
C. 40,0%
D. 55,0%
A. 0,02
B. 0,03
C. 0,04
D. 0,05
A. CuO và FeO
B. CuO, FeO, PbO
C. CaO và CuO
D. CaO, CuO, FeO và PbO
A. Fe3O4 + 4H2SO4 đặc, nóng → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
B. 3FeO + 10HNO3→ 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
A. 32,4
B. 48,6
C. 54,0.
D. 43,2
A. 34,88.
B. 36,16.
C. 46,40.
D. 59,20
A. 174,90.
B. 129,15.
C. 177,60.
D. 161,55.
A. 22,4.
B. 20,6.
C. 16,2.
D. 18,4.
A. Cho FeCl3 vào dung dịch AgNO3
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.
C. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
D. Cho Mg vào dung dịch NaOH
A. 56 gam.
B. 92 gam.
C. 44 gam.
D. 48 gam.
A. NaOH
B. AgNO3
C. FeCl3
D. H2SO4 loãng.
A. Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư
B. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH
C. Cho KHCO3 vào dung dịch NaOH (vừa đủ)
D. Cho Cr2O3 vào dung dịch HCl (loãng, nóng).
A. 20,4
B. 18,4
C. 8,4
D. 15,4
A. 14,30
B. 13,00
C. 16,25
D. 11,70
A. 150.
B. 155.
C. 160.
D. 145.
A. 30,01%
B. 35,01%
C. 43,9%
D. 40,02%
A. Cho MgCl2 cho vào dung dịch Na2CO3
B. Cho FeCO3 vào dung dịch NaOH
C. Cho Cr vào dung dịch HCl đậm đặc.
D. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH
A. Nguyên tắc sản xuất gang là dùng CO khử từ từ oxit sắt thành sắt.
B. Gang xám chứa nhiều cacbon tự do hơn so với gang trắng.
C. Các oxit của crom đều là oxit lưỡng tính.
D. Dung dịch muối Cu2+ có màu xanh.
A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
A. 39,2%.
B. 23,9%.
C. 16,1%.
D. 31,6%
A. 12,7
B. 19,1
C. 26,2
D. 16,4
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
B. Cu + 2HCl→ CuCl2 + H2.
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
A. 25,98
B. 34,94
C. 30,12
D. 28,46
A. 72,00 gam
B. 10,32 gam
C. 6,88 gam
D. 8,60 gam
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
A. b, a, c.
B. c, b, a.
C. c, a, b.
D. a, b, c.
A. Cu, FeO, MgO.
B. Cu, Fe, Mg.
C. CuO, Fe, MgO.
D. Cu, Fe, MgO
A. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Al.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
A. 1 và 0,25.
B. 0,5 và 0,25.
C. 1và 0,5.
D. 0,5 và 0,5.
A. 0,12
B. 0,16
C. 0,08
D. 0,14
A. 7,168
B. 7,616
C. 6,272
D. 8,064
A. 0,12.
B. 0,10.
C. 0,13.
D. 0,09.
A. 9,7 gam
B. 10,2 gam
C. 9,4 gam
D. 10,6 gam
A. Ag
B. Cu
C. Na
D. Zn
A. Fe(OH)2, BaSO4 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2, BaSO4 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
D. Fe(OH)3, BaSO4 và Cu(OH)2.
A. 17,22
B. 18,16
C. 19,38
D. 21,54
A. HCl.
B. H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng.
D. CuSO4 loãng.
A. 23,2 g
B. 12,6 g
C. 18 g
D. 24 g
A. 9,0
B. 5,64
C. 6,12
D. 9,5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK