Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 40 câu trắc nghiệm Hóa học 12 Chương 4 Hidrocacbon- Nhiên liệu

40 câu trắc nghiệm Hóa học 12 Chương 4 Hidrocacbon- Nhiên liệu

Câu hỏi 5 :

Tỉ lệ thể tích Vetilen/V (O2) như thế nào để cho hỗn hợp nổ mạnh nhất khi đốt?

A. 2/3            

B. 1/3         

C. 3/5           

D. 1/4

Câu hỏi 6 :

Phản ứng nào sau đây được viết đúng?

A. CH4+Cl2 → CH2+Cl2     

B. CH4+Cl2 → CH2+2HCl 

C. 2CH4+Cl2 → 2CH3Cl+H2    

D. CH4+Cl2 → CH3Cl+HCl

Câu hỏi 15 :

Khí etilen làm cho trái cây mau chín, đó là do: 

A. Etilen phản ứng với hơi nước trong không khí toả nhiệt nên quả mau chín.   

B. Etilen phản ứng với nước có trong trái cây, toả nhiệt nên làm quả cây mau chín. 

C. Etilen kích thích sự hô hấp của tế bào trái cây làm cho quả xanh mau chín.   

D. Etilen cho phản ứng cộng với dung dịch brom.

Câu hỏi 16 :

Sản phẩm thu được khi cho clo phản ứng với metan theo tỉ lệ 3 : 1 có ánh sáng làm xúc tác là: 

A.  CH2Cl và HCl     

B. CHCl3 và HCl    

C.  CH3Cl và HCl         

D.  CCl4 và HCl

Câu hỏi 19 :

Một hiđrocacbon có chứa 25% hiđro theo khối lượng. Công thức hoá học của hiđrocacbon là: 

A. C2H6        

B. C4H10          

C.  C3H6          

D. CH4

Câu hỏi 20 :

Có bốn lọ đựng 3 chất khí: CH4, CO2, C2H4. Dùng chất nào sau đây làm thuốc thử để nhận biết các khí trên? 

A. Dung dịch Ca(OH)và nước brom.   

B.  Dung dịch Na2CO3 và HCl. 

C. Dung dịch Ca(OH)2.                         

D. Dung dịch nước brom.

Câu hỏi 21 :

Một ankan có tỉ khối hơi so với khí oxi bằng 1,375. Công thức phân tử của ankan nào sau đây là đúng? 

A. CH4           

B. C2H6        

C. C3H8         

D. C4H10

Câu hỏi 23 :

Để phản ứng hết với 5,376 lít khí etilen (đktc) thì thể tích dung dịch brom 1M cần dùng là:   

A.  0,75 lít        

B. 0,12 lít      

C. 0,24 lít    

D. 0,48 lít

Câu hỏi 24 :

Phản ứng giữa khí etilen với dung dịch nước brom thuộc loại phản ứng nào sau đây? 

A. Phản ứng cộng 

B. Phản ứng thế  

C. Phản ứng trùng hợp

D. Phản ứng trao đổi

Câu hỏi 26 :

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (Y) thì thu được 17,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của hiđrocacbon (Y) là: 

A. C2H2             

B. C2H4           

C. C2H6           

D.  C3H6

Câu hỏi 28 :

Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp (X) gồm CH4 và C2H4. Biết tỉ khối hơi của (X) đối với hiđro bằng 10. Thể tích của CH4 và C2H4 trong (X) lần lượt là: 

A. 2,1 lít và 1,26 lít 

B. 0,56 lít và 2,8 lít  

C. 1,26 lít và 2,1 lít 

D. 2,24 lít và 1,12 lít

Câu hỏi 31 :

Dẫn 3,36 gam khí etilen ở đktc qua dung dịch chứa 20 gam brom. Hiện tượng quan sát được là: 

A. Màu vàng của dung dịch không thay đổi.   

B. Màu vàng của dung dịch brom nhạt hơn lúc đầu.  

C. Màu vàng nhạt dần và dung dịch chuyển thành trong suốt.   

D. Màu vàng sẽ đậm hơn lúc đầu.

Câu hỏi 32 :

Cho 0,78 gam axetilen vào 100 ml dung dịch brom có nồng độ 0,7M. Hỏi hiện tượng gì sẽ xảy ra? 

A. Màu nâu đỏ của nước brom mất màu hoàn toàn.   

B.  Màu nâu đỏ của nước brom bị nhạt màu một phần. 

C. Không có hiện tượng gì.   

D. Màu nâu đỏ của nước brom bị mất màu hoàn toàn sau đó đỏ trở lại.

Câu hỏi 34 :

Benzen phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? 

A. Cl2,N2,H2.  

B. H2,Cl2,HNO3 đặc.

C. Dung dịch brom, Cl2,F2.

D. KMnO4,O2,CH3OH.

Câu hỏi 35 :

Hợp chất nào sau đây vừa tham gia phản ứng cộng vừa tham gia phản thế? 

A. Etan  (C2H6)     

B. Axetilen  (C2H2)    

C. Benzen  (C6H6

D. Metan  (CH4)

Câu hỏi 36 :

Hiđrocacbon nào sau đây khi đốt cháy cùng số mol trong không khí tạo thành muội than nhiều nhất? 

A. C6H6        

B.  CH                    

C. C2H4                 

D. C2H6

Câu hỏi 37 :

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Dầu mỏ là một đơn chất. 

B. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp. 

C. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại hiđrocacbon.    

D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định.

Câu hỏi 39 :

Khi cho axetilen thực hiện phản ứng cộng với HCl thì sản phẩm thu được là: 

A. CH2Cl−CH2Cl     

B. CH3CHCl2     

C. CH2=CHCl     

D. Cả B và C

Câu hỏi 40 :

Tổng phân tử khối của ba anken liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng là 126 đvC. Công thức phân tử của ba anken là: 

A. C6H6 ; C4H8 ; C5H10            

B. C2H4 ; C4H8 ; C5H10 

C. C2H4 ; C6H6 ; C4H8                

D.  C4H8 ; C5H10 ; C6H12

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK