A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. thấu kính.
D. cáp dẫn sáng trong nội soi y học.
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. luôn nhỏ hơn góc tới.
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
A. phản xạ
B. khúc xạ
C. phản xạ toàn phần
D. tán sắc
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
A. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0o.
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
A. tỉ lệ thuận với góc tới.
B. luôn lớn hơn góc tới.
C. luôn bé hơn góc tới.
D. luôn bé hơn góc tới.
A. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
C. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
A. rt < rℓ < rđ.
B. rℓ = rt = rđ.
C. rđ < rℓ < rt.
D. rt < rđ < rℓ.
A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất bé hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn.
D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
A. tỉ lệ với sin góc khúc xạ và tỉ lệ nghịch với sin góc tới
B. tỉ lệ với sin góc tới và tỉ lệ nghịch với sin góc khúc xạ
C. tỉ lệ với góc tới và tỉ lệ nghịch với góc khúc xạ
D. không phụ thuộc vào góc tới và góc khúc xạ
A. nếu có góc tới đặc biệt thì không tồn tại tia khúc xạ và tia phản xạ
B. tồn tại đồng thời cả tia khúc xạ và phản xạ
C. chỉ tồn tại tia phản xạ
D. chỉ tồn tại tia khúc xạ
A. trong mọi trường hợp luôn có tia truyền qua mặt phân cách sang môi trường bên kia
B. tia sáng luôn bị khúc xạ tại mặt phân cách
C. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
D. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới
A. góc khúc xạ giảm khi góc tới tăng
B. góc khúc xạ luôn bằng góc tới
C. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
D. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới
A. thay đổi tùy theo bước sóng của ánh sáng được sử dụng
B. lớn hơn 1
C. nhỏ hơn 1
D. bằng 1
A. góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới
B. góc khúc xạ không thể bằng 0
C. góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới
D. góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần
D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng lam, còn tia sáng vàng bị phản xạ toàn phần
A.
B.
C.
D.
A. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2
B. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2
C. luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 > n2
D. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1 > n2
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. n2, n3, n1, n4
B. n3, n4, n2, n1
C. n2, n4, n1, n3
D. n3, n1, n4, n2
A. rL = rt = rđ.
B. rđ < rL < rt.
C. rt < rđ < rl.
D. rt < rL < rđ.
A. n1 > n2 và sin i > n2/n1.
B. n1 < n2 và sin i < n1/n2.
C. n1 < n2 và sin i > n1/n2.
D. n1 > n2 và sin i < n2/n1.
A. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
B. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
C. tia khúc xạ luôn nằm trong mặt phẳng tới (mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến).
D. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
A. sin i = n
B. sin i = 1/n
C. tan i = n
D. tan i = 1/n
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D. luôn lớn hơn 0.
A. luôn cùng chiều với vật.
B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
C. luôn lớn hơn vật.
D. luôn nhỏ hơn vật.
A. Giao thoa ánh sáng.
B. Tán sắc ánh sáng.
C. Khúc xạ ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng.
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
A. chiết suất của nước lớn nhất ánh sáng đỏ
B. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của vàng
C. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất
D. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
A. n1.
B. n2.
C. n4.
D. n3.
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. gương phẳng.
B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi.
D. thấu kính.
A. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.
C. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.
D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
A. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
B. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
A. Không đổi.
B. Tăng dần nhưng luôn nhỏ hơn góc tới.
C. Giảm dần.
D. Tăng dần và có thể lớn hơn góc tới.
A. i = r
B. i < r
C. i > r
D. i ≤ r
A. không khí vào nước
B. không khí vào nước đá
C. nước vào không khí
D. không khí vào thuỷ tinh
A. Tán sắc ánh sáng.
B. Phản xạ ánh sáng.
C. Khúc xạ ánh sáng.
D. Giao thoa ánh sáng.
A. Chiết suất tuyệt đối ( thường gọi tắt là chiết suất) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với chân không
B. Chiết suất tuyệt đối ( thường gọi tắt là chiết suất ) của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường hai so với môi trường một bằng tỷ số chiết suất tuyệt đối của môi trường hai và môi trường một
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường một so với môi trường hai bằng tỷ số chiết suất tuyệt đối của môi trường một và môi trường hai
A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và
B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và
C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và
D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và
A. Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng đối phương đột ngột khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường.
B. Tỉ số góc tới chia góc khúc xạ bằng chiết suất tỉ đối của hai môi trường.
C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn theo xiên góc với mặt phân cách giữa hai môi trường thì luôn có tia khúc xạ.
D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang kém chiết quang hơn thì có thể không có tia khúc xạ.
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới.
B. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là một hằng số.
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới.
D. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc khúc xạ và sin góc tới là một hằng số.
A. Chiết suất tuyệt đối của không khí gần bằng 1.
B. Chiết suất của chân không bằng 1.
C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1.
D. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn lớn hơn 1.
A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
B. Khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm.
C. Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trong hai môi trường khác nhau.
D. Góc tới tăng tỉ lệ bậc nhất với góc khúc xạ.
A. sợi quang học.
B. kính lúp.
C. kính hiển vi.
D. sợi phát quang.
A.
B.
C.
D.
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Môi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong môi trường đó càng nhỏ
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
D. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiếc suất n1) sang môi trường chiết quang hơn (n2) thì góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng công thức:
A. i < r
B. i > r
C.i ≥ r
D. i ≤ r
A. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.
B. mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.
C. khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới
A. luôn nhỏ hơn 1.
B. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
C. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
D. luôn lớn hơn 1.
A. dịch ngang song song với mặt nước một đoạn
B. dịch lại gần mặt nước một đoạn.
C. dịch ra xa mặt nước một đoạn.
D. không bị dịch chuyển.
A. càng lên cao chiết suất của không khí càng tăng, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong vồng lên.
B. càng lên cao chiết suất của không khí càng giảm, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong võng xuống.
C. càng lên cao chiết suất của không khí càng giảm, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong vồng lên.
D. càng lên cao chiết suất của không khí càng tăng, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong võng xuống.
A. không khí tới mặt phân cách với nước.
B. không khí tới mặt phân cách với thủy tinh.
C. nước tới mặt phân cách với không khí
D. không khí tới mặt phân cách với rượu etilic.
A. phản xạ toàn phần khi tới mặt phân cách giữa không khí và thủy tinh.
B. truyền thẳng ra ngoài không khí.
C. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí.
D. khúc xạ, phản xạ hoặc phản xạ toàn phần một lần rồi đi thẳng ra không khí.
A. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
B. cho biết tia sáng bị lệch nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
C. càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.
D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
A. Góc tới lớn hơn 900
B. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém; góc tới lớn hơn góc giới hạn.
C. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn; góc tới lớn hơn góc giới hạn
D. Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn; góc tới nhỏ hơn góc giới hạn
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
A. tia sáng luôn truyền thẳng.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. xảy ra phản xạ toàn phần.
D. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK