A. nhạc âm.
B. âm nghe được.
C. siêu âm.
D. hạ âm.
A.
B.
C.
D.
A. 0,5 m.
B. 1 m.
C. 2 m.
D. 2,5 m.
A. π rad
B. 0 rad
C. 0,5π rad
D. 0,25π rad
A. 10 cm/s
B. 25 cm/s
C. 20 cm/s
D. 15 cm/s
A. 4,545 lần
B. 4,555 lần
C. 5,454 lần
D. 4,455 lần
A. Sóng trên mặt nước là sóng ngang
B. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau 0,5λ thì dao động ngược pha nhau
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha của dao dộng
D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào tần số của sóng
A. Sóng âm không truyền được trong chân không
B. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí
C. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ
D. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz
A. 30cm
B. 24cm
C. 60cm
D. 48cm
A. 20 cm
B. 160 cm
C. 40 cm
D. 80cm
A. số nửa nguyên lần bước sóng.
B. số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. số lẻ lần một phần tư bước sóng.
D. số chẵn lần bước sóng
A. 0,1s
B. 0,5s
C. 0,25s
D. 0,2s
A. 800Hz
B. 400Hz
C. 200Hz
D. 100Hz
A. Tốc độ dao động nhỏ nhất của một phần tử trong vùng giao thoa bằng 10cm/s.
B. Khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm có cùng biên độ dao động 5cm là nửa bước sóng.
C. Tốc độ dao động lớn nhất của một phần tử trong vùng giao thoa là 0,7m/s
D. Biên độ sóng tổng hợp tại một điểm nào đó không thể bằng 2cm.
A. là phương ngang
B. vuông góc với phương truyền sóng
C. là phương thẳng đứng
D. trùng với phương truyền sóng
A. Biên độ sóng.
B. Tốc độ truyền sóng
C. Tần số của sóng.
D. Bước sóng
A. nhạc âm.
B. tạp âm.
C. hạ âm
D. siêu âm.
A. là hạ âm.
B. là siêu âm.
C. luôn là sóng ngang.
D. là âm nghe được.
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
B. Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha nhau luôn là bước sóng.
C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọC.
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
A. f = vλ.
B.
C.
D.
A. bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.
B. luôn luôn không bị đổi dấu.
C. bị đổi đổi dấu khi phản xa trên một vật cản di động.
D. luôn bị đổi dấu.
A. một tính chất sinh lí của âm.
B. tần số âm.
C. vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.
D. một tính chất vật lí của âm.
A. 60 cm.
B. 48 cm.
C. 30 cm.
D. 24 cm.
A. 5 m/s
B. 7,5 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 1 m/s
A. Tần số tăng, bước sóng không đổi
B. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. Tần số giảm, bước sóng không đổi.
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
A. chậm pha π/3
B. nhanh phân π/6
C. nhanh pha π/3
D. chậm pha π/6
A. 1,6 s.
B. 1,5 s.
C. 2 s.
D. 1s.
A. 4.
B. 0,5.
C. 0,25
D. 2.
A. 2cm/s
B. 200 cm/s
C. 4 cm/s
D. 4 m/s
A. 30 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 60 cm.
A.
B.
C.
D.
A. trong chất lỏng và chất khí.
B. trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.
C. trong chất rắn và trong chất khí.
D. trong bề mặt chất lỏng và trên bề mặt chất rắn.
A. tần số khác nhau.
B. biên độ khác nhau.
C. biên độ và pha ban đầu khác nhau.
D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.
A.
B.
C.
D.
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
A. môi trường truyền sóng.
B. bước sóng.
C. tần số sóng.
D. chu kỳ sóng.
A. 50 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 100 cm/s.
A. λ = 0,1 m.
B. λ = 0,5 m
C. λ = 8 mm.
D. λ = 1 m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK