A. môi trường truyền sóng và phương truyền sóng.
B. tốc độ lan truyền sóng và phương truyền sóng.
C. phương dao động của phần tử môi trường và phương ngang.
D. phương dao động của phần tử môi trường và phương truyền sóng.
A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
A.
B.
C.
D.
A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
A. khí.
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn và lỏng.
D. rắn và khí.
A. tần số âm
B. độ to của âm
C. năng lượng của âm
D. mức cường độ âm
A. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
D. luôn lan truyền theo phương nằm ngang.
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
A. mức cường độ âm
B. cường độ âm
C. tần số
D. biên độ
A. Oát trên mét (W/m).
B. Jun trên mét vuông
C. Oát trên mét vuông
D. Ben (B).
A. cường độ âm
B. mức cường độ âm
C. biên độ
D. tần số
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chân
A.
B.
C.
D.
A. Năng lượng.
B. Cường độ âm.
C. Mức cường độ âm
D. Âm sắc.
A. Cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số chẵn bước sóng
B. Cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ bước sóng
C. Cực tiểu khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng
D. Cực đại chỉ khi hiệu khoảng cách từ điểm đang xét đến 2 nguồn là số lẻ nửa bước sóng
A. Hai lần bước sóng
B. một bước sóng
C. một nửa bước sóng
D. một phần tư bước sóng
A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. Sóng siêu âm có thế bị phản xạ khi gặp vật cản
C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHZ.
A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha
B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi
C. Cùng tần số và cùng pha
D. Cùng tần số và hiệu pha không đổi
A. Một phần tư bước sóng
B. hai lần bước sóng
C. một bước sóng
D. Một nửa bước sóng
A. 330,0 ± 11,9 m/s
B. 330,0 ± 11,0 m/s
C. 330 ± 11 cm/s
D. 330 ± 11,9 cm/s
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng
B. Phương truyền sóng và bước sóng
C. Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng
D. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng.
A. độ to của âm.
B. năng lượng âm.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
A. λ = vf.
B. λ = 2vf.
C. λ = v/f.
D. λ = 2v/f.
A. v = 400 m/s.
B. v = 16 m/s.
C. v = 6,25 m/s.
D. v = 400 cm/s.
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
A. 150 cm/s
B. 200 cm/s
C. 150 m/s
D. 200 m/s
A. Độ cao
B. Âm sắc
C. Độ to
D. Cường độ âm
A. 1 m
B. 1,5 m
C. 0,7 m
D. 6 m
A. 2 dB
B. 102 dB
C. lg2 dB
D. 10lg2 dB
A. cùng bước sóng.
B. cùng biên độ.
C. cùng cường độ âm.
D. cùng tần số.
A. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
C. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
A. Chỉ phụ thuộc vào tần số các họa âm và biên độ các họa âm
B. Chỉ phụ thuộc vào biên độ các họa âm
C. Tần số các họa âm, biên độ các họa âm và số lượng các họa âm do nguồn phát ra
D. Chỉ phụ thuôc̣ vào tần số các họa âm
A. Bước sóng
B. Năng lượng
C. Vận tốc
D. Tần số
A. một phần tư bước sóng
B. một bước sóng
C. hai bước sóng
D. nửa bước sóng
A. Tần số của sóng không thay đổi
B. chu kỳ của sóng tăng
C. bước sóng của sóng không thay đổi
D. bước sóng giảm
A. 25 I0
B. 3,548 I0
C. 3,163 I0
D. 2,255 I0
A. tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới
B. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
C. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
D. tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới
A. tấn số giảm
B. tần số tăng
C. bước sóng giảm
D. bước sóng tăng
A. luôn hướng theo phương thẳng đứng
B. trùng với phương truyền sóng
C. luôn hướng theo phương nằm ngang
D. vuông góc với phương truyền sóng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK