A. 5 năm.
B. Xe cơ giới phải bật đèn ngay cả khi đường hầm sáng; phải cho xe chạy trên một làn đường và chỉ chuyển làn ở nơi được phép; được quay đầu xe, lùi xe khi cần thiết.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Không được phép.
A. Xe tải, xe đạp, xe của bạn.
B. Xe của bạn, xe đạp, xe tải.
A. Được phép.
A. Hướng 2, 3, 4.
B. Chỉ hướng 1.
C. Hướng 1 và 2.
A. Chỉ xe khách, mô tô.
B. Tất cả các loại xe trên.
A. Nơi đường hẹp chỉ đủ cho một xe chạy và có chỗ tránh xe thì xe nào ở gần chỗ tránh hơn phải vào vị trí tránh, nhường đường cho xe kia đi.
B. Xe xuống dốc phải nhường đường cho xe đang lên dốc; xe nào có chướng ngại vật phía trước phải nhường đường cho xe không có chướng ngại vật đi trước.
C. Xe lên dốc phải nhường đường cho xe xuống dốc; xe nào không có chướng ngại vật phía trước phải nhường đường cho xe có chướng ngại vật đi trước.
A. Báo hiệu hệ thống chống bó cứng khi phanh bị lỗi.
B. Áp suất lốp không đủ.
C. Đang hãm phanh tay.
A. Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe tải và xe đạp.
B. Giảm tốc độ, rẽ phải sau xe tải và xe đạp.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Quay đầu theo hướng A.
B. Quay đầu theo hướng B.
A. Xe của bạn, mô tô, xe con.
B. Xe con, xe của bạn, mô tô.
A. Biển 1.
B. Biển 2 và 3.
A. Quan sát gương, ra tín hiệu, quan sát an toàn và chuyển hướng.
B. Quan sát gương, giảm tốc độ, ra tín hiệu chuyển hướng, quan sát an
toàn và chuyển hướng.
A. Chỉ hướng 1.
B. Hướng 1 và 4.
C. Hướng 1 và 5.
A. Không nên đi cố vào đường hẹp; xe đi ở sườn núi nên dừng lại trước để nhường đường; khi dừng xe nhường đường phải đỗ ngay ngắn.
B. Trong khi tránh nhau không nên đổi số; khi tránh nhau ban đêm, phải tắt đèn pha bật đèn cốt.
C. Khi tránh nhau ban đêm, phải thường xuyên bật đèn pha tắt đèn cốt.
A. Xe con (E), mô tô (C).
B. Xe tải (A), mô tô (D).
C. Xe khách (B), mô tô (C).
A. Được phép.
A. Đi tiếp đến điểm giao cắt gần nhất hoặc nơi có biển báo cho phép quay đầu xe.
B. Bấm đèn khẩn cấp và quay đầu xe từ từ bảo đảm an toàn.
C. Bấm còi liên tục khi quay đầu xe để cảnh báo các xe khác.
A. Xe mô tô có dung tích xi-lanh từ 50 cm3 đến dưới 175 cm3.
B. Xe mô tô ba bánh dành cho người khuyết tật.
A. Xe mô tô ba bánh.
B. Xe mô tô hai bánh có dung tích xi lanh từ 175 cm3 trở lên.
A. 35 m.
B. 55 m.
A. Chủ động giữ khoảng cách an toàn phù hợp với xe chạy liền trước xe của mình.
B. Đảm bảo khoảng cách an toàn theo mật độ phương tiện, tình hình giao thông thực tế.
A. Tuân thủ tốc độ tối đa, tốc độ tối thiểu ghi trên biển báo hiệu đường bộ, sơn kẻ mặt đường trên các làn xe.
B. Tuân thủ tốc độ tối đa, tốc độ tối thiểu ghi trên biển báo hiệu đường bộ, sơn kẻ mặt đường trên các làn xe chỉ vào ban ngày.
A. Đón, trả khách đúng nơi quy định, không chở hành khách trên mui, trong khoang hành lý hoặc để hành khách đu bám bên ngoài xe.
B. Không chở hàng nguy hiểm, hàng có mùi hôi thối hoặc động vật, hàng hóa khác có ảnh hưởng đến sức khỏe của hành khách.
A. Bảo dưỡng ô tô thường xuyên làm cho ô tô luôn luôn có tính năng kỹ thuật tốt, giảm cường độ hao mòn của các chi tiết, kéo dài tuổi thọ của xe.
B. Ngăn ngừa và phát hiện kịp thời các hư hỏng và sai lệch kỹ thuật để khắc phục, giữ gìn được hình thức bên ngoài.
A. 0,25 mét.
B. 0,3 mét.
C. 0,4 mét.
A. Hạn chế chiều cao của xe và hàng.
B. Hạn chế chiều ngang của xe và hàng.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Chuyển sang làn đường bên phải và rẽ phải.
B. Dừng lại trước vạch dừng và rẽ phải khi đèn xanh.
A. Vượt về phía bên phải để đi tiếp.
B. Giảm tốc độ chờ xe đầu kéo rẽ phải, rồi tiếp tục đi.
A. Được phép dừng ở vị trí A.
B. Được phép dừng ở vị trí B.
C. Được phép dừng ở vị trí A và B.
A. Là sự hiểu biết và chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật về giao thông; là ý thức trách nhiệm với cộng đồng khi tham gia giao thông.
B. Là ứng xử có văn hóa, có tình yêu thương con người trong các tình huống không may xảy ra khi tham gia giao thông.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 1 và 3
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Xe tải, mô tô.
B. Xe khách, mô tô.
C. Xe tải, xe con.
A. Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe tải và xe đạp.
B. Giảm tốc độ, rẽ phải sau xe tải và xe đạp.
A. Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Được hành nghề lái xe.
B. Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Không hành nghề lái xe.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
B. Bật tín hiệu báo hiệu bằng đèn hoặc còi, khi đủ điều kiện an toàn, tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
A. Xe công an, xe con, xe tải, xe khách. máy A1 có đáp án
B. Xe con, xe khách và xe công an, xe tải.
C. Xe công an, xe con, xe khách, xe tải.
A. Ra tín hiệu bằng tay rồi cho xe vượt qua.
B. Tăng ga mạnh để gây sự chú ý rồi cho xe vượt qua.
A. Quan sát biển báo hiệu để biết nơi được phép quay đầu; quan sát kỹ địa hình nơi chọn để quay đầu; lựa chọn quỹ đạo quay đầu xe cho thích hợp; quay đầu xe với tốc độ thấp; thường xuyên báo tín hiệu để người, các phương tiện xung quanh được biết; nếu quay đầu xe ở nơi nguy hiểm thì đưa đầu xe về phía nguy hiểm đưa đuôi xe về phía an toàn.
A. Diễn ra trên đường phố không có người qua lại.
B. Được người dân ủng hộ.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Xe tải, xe khách, xe con, mô tô.
B. Xe tải, mô tô, xe khách, xe con.
C. Xe khách, xe tải, xe con, mô tô.
A. Xe tải, xe công an, xe khách, xe con.
B. Xe công an, xe khách, xe con, xe tải.
C. Xe công an, xe con, xe tải, xe khách.
A. Đi tiếp đến điểm giao cắt gần nhất hoặc nơi có biển báo cho phép quay đầu xe.
B. Bấm đèn khẩn cấp và quay đầu xe từ từ bảo đảm an toàn.
C. Bấm còi liên tục khi quay đầu xe để cảnh báo các xe khác.
A. Người đi bộ, xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô và máy kéo; xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 70km/h.
B. Xe mô tô và xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế lớn hơn 70km/h.
A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3.500 kg (trừ ô tô xi téc).
A. Đỏ - Vàng - Xanh
B. Cam - Vàng - Xanh.
C. Vàng - Xanh dương - Xanh lá.
A. Cạnh tranh nhau nhằm tăng lợi nhuận.
B. Giảm giá để thu hút khách.
C. Đe dọa, xúc phạm, tranh giành, lôi kéo hành khách; bắt ép hành khách sử dụng dịch vụ ngoài ý muốn; xuống khách nhằm trốn tránh phát hiện xe chở quá số người quy định.
A. Được kéo theo một xe ô tô hoặc xe máy chuyên dùng khác khi xe này không tự chạy được và phải đảm bảo an toàn; xe được kéo phải có người điều khiển và hệ thống lái của xe đó phải còn hiệu lực; trường hợp hệ thống hãm của xe được kéo không còn hiệu lực thì xe kéo nhau phải nối bằng thanh nối cứng.
B. Được kéo theo một xe ô tô và xe máy chuyên dùng khác khi xe này không tự chạy được và phải đảm bảo an toàn; xe được kéo phải có người ngồi trên xe để kịp thời phát hiện các trường hợp mất an toàn.
A. Tự ý thay đổi vị trí đón, trả khách theo hợp đồng vận chuyển hoặc đón thêm người ngoài danh sách hành khách đã ký.
B. Từ chối vận chuyển trước khi phương tiện rời bến, rời vị trí đón trả khách theo hợp đồng vận chuyển những người đã có vé hoặc người trong danh sách hợp đồng có hành vi gây rối trật tự công cộng, gây cản trở công việc kinh doanh vận tải, ảnh hưởng đến sức khỏe, tài sản của người khác, gian lận vé hoặc hành khách đang bị dịch bệnh nguy hiểm.
A. Bảo dưỡng ô tô thường xuyên làm cho ô tô luôn luôn có tính năng kỹ thuật tốt, giảm cường độ hao mòn của các chi tiết, kéo dài tuổi thọ của xe.
B. Ngăn ngừa và phát hiện kịp thời các hư hỏng và sai lệch kỹ thuật để khắc phục, giữ gìn được hình thức bên ngoài.
A. Cấm các loại xe ở biển phụ đi vào.
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
A. Được phép chuyển sang làn khác
A. Cho xe chạy thật nhanh qua vũng nước.
B. Giảm tốc độ cho xe chạy chậm qua vũng nước.
A. Xe khách, xe tải, mô tô, xe con.
B. Xe con, xe khách, xe tải, mô tô.
C. Mô tô, xe tải, xe khách, xe con.
A. Không được phép.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Vị trí A và B.
B. Vị trí A và C.
C. Vị trí B và C.
A. Có.
A. Xe chữa cháy, xe quân sự, xe công an, xe cứu thương, xe hộ đê sau khi thực hiện nhiệm vụ khẩn cấp, không có tín hiệu còi, cờ, đèn theo quy định của pháp luật.
B. Xe chữa cháy, xe quân sự, xe công an, xe cứu thương, xe hộ đê đi làm nhiệm vụ khẩn cấp có tín hiệu còi, cờ, đèn theo quy định của pháp luật.
A. Xe mô tô 2 bánh có dung tích xi-lanh từ 50 cm3 trở lên.
B. Xe gắn máy có dung tích xi-lanh dưới 50 cm3.
C. Xe ô tô tải dưới 3,5 tấn; xe chở người đến 9 chỗ ngồi.
A. Tăng tốc độ, đi qua vạch người đi bộ sang đường, để người đi bộ sang đường sau.
B. Giảm tốc độ, đi qua vạch người đi bộ sang đường, để người đi bộ sang đường sau.
A. Chuyển sang làn đường bên phải và rẽ phải.
B. Dừng lại trước vạch dừng và rẽ phải khi đèn xanh.
C. Dừng lại trước vạch dừng và đi thẳng hoặc rẽ trái khi đèn xanh.
A. Đi đúng làn đường, đúng tốc độ quy định, không được vượt xe khác.
B. Đi sang làn đường của xe ngược chiều để mở rộng tầm nhìn và vượt xe
khác.
A. Không đúng.
B. Đúng.
A. Vạch 1.
B. Vạch 2.
C. Vạch 3.
A. Quay đầu theo hướng A.
B. Quay đầu theo hướng B.
A. Biển 2 và 3.
B. Biển 1 và 2.
C. Biển 1 và 3.
A. Xe cơ giới, xe máy chuyên dùng phải bật đèn; xe thô sơ phải bật đèn hoặc có vật phát sáng báo hiệu; chỉ được dừng xe, đỗ xe ở nơi quy định.
B. Xe cơ giới phải bật đèn ngay cả khi đường hầm sáng; phải cho xe chạy trên một làn đường và chỉ chuyển làn ở nơi được phép; được quay đầu xe, lùi xe khi cần thiết.
A. Xe khách, mô tô.
B. Xe con, xe tải.
A. Bị nghiêm cấm.
B. Không bị nghiêm cấm.
A. Xe mô tô.
B. Xe ô tô con.
C. Không xe nào vi phạm.
A. Đi tiếp đến điểm giao cắt gần nhất hoặc nơi có biển báo cho phép quay đầu xe.
B. Bấm đèn khẩn cấp và quay đầu xe từ từ bảo đảm an toàn.
C. Bấm còi liên tục khi quay đầu xe để cảnh báo các xe khác.
A. Biển báo nguy hiểm. máy A1 có đáp án
B. Biển báo cấm.
C. Biển báo hiệu lệnh.
A. Cung cấp phương tiện và thực hiện thời gian, địa điểm giao hàng hóa cho người nhận hàng theo điều kiện của người kinh doanh vận tải; chịu trách nhiệm về hậu quả mà người làm công, người đại diện gây ra do thực hiện yêu cầu của người kinh doanh vận tải phù hợp với quy định của pháp luật.
B. Bồi thường thiệt hại cho người thuê vận tải do mất mát, hư hỏng hàng hóa xảy ra trong quá trình vận tải từ lúc nhận hàng đến lúc giao hàng; bồi thường thiệt hại do người làm công, người đại diện gây ra trong khi thực hiện công việc được người kinh doanh vận tải giao; chịu trách nhiệm về hậu quả mà người làm công, người đại diện gây ra do thực hiện yêu cầu của người kinh doanh vận tải trái với quy định của pháp luật.
A. Đặt nạn nhân nằm ngửa, khai thông đường thở của nạn nhân.
B. Thực hiện các biện pháp hô hấp nhân tạo.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Xe khách, mô tô.
B. Xe tải, mô tô.
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Phanh xe giảm tốc độ và đi sát lề đường bên phải.
B. Bấm còi, nháy đèn báo hiệu, giữ nguyên tốc độ và đi tiếp.
A. Bị nghiêm cấm.
B. Không bị nghiêm cấm.
A. 23 tuổi
B. 24 tuổi
C. 22 tuổi.
A. Ô tô buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; ô tô chuyên dùng; xe mô tô.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
C. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
A. Là loại kính an toàn, kính nhiều lớp, đúng quy cách, không rạn nứt, đảm bảo hình ảnh quan sát rõ ràng, không bị méo mó.
A. Ô tô buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông).
B. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
C. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn.
A. Xe của bạn, mô tô, xe đạp.
B. Xe mô tô, xe đạp, xe của bạn.
A. Rẽ trái ngay trước xe buýt.
B. Rẽ trái trước xe tải.
A. Xe con (A), xe cứu thương, xe con (B).
B. Xe cứu thương, xe con (B), xe con (A).
A. Phải nhường đường cho xe đi đến từ bên phải.
B. Xe báo hiệu xin đường trước xe đó được đi trước.
A. Xe của bạn, xe tải, xe con.
B. Xe con, xe tải, xe của bạn.
C. Xe tải, xe của bạn, xe con
A. Tạm dừng xe tại vị trí cách đường sắt tối thiểu 5 mét, hạ kính cửa, tắt các thiết bị âm thanh trên xe, quan sát, nếu không có tàu chạy qua, về số thấp, tăng ga nhẹ để tránh động cơ chết máy cho xe vượt qua.
A. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
B. Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ và xe máy chuyên dùng.
A. Hình 1.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Biển 1.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 3.
A. Tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
B. Bật tín hiệu báo hiệu bằng đèn hoặc còi, khi đủ điều kiện an toàn, tăng tốc cho xe chạy vượt qua.
A. Bất cứ đèn nào miễn là mắt nhìn rõ phía trước.
B. Chỉ bật đèn chiếu xa (đèn pha) khi không nhìn rõ đường.
C. Đèn chiếu xa (đèn pha) khi đường vắng, đèn pha chiếu gần (đèn cốt) khi có xe đi ngược chiều.
A. Biển 1.
B. Biển 2 và 3.
A. Không được vượt.
B. Được vượt khi đang đi trên cầu.
C. Được phép vượt khi đi qua nơi giao nhau có ít phương tiện cùng tham gia giao thông.
A. Được phép.
A. Phải cho xe dừng lại trước vạch dừng, trường hợp đã đi quá vạch dừng hoặc đã quá gần vạch dừng nếu dừng lại thấy nguy hiểm thì được đi tiếp.
B. Trong trường hợp tín hiệu vàng nhấp nháy là được đi nhưng phải giảm tốc độ, chú ý quan sát nhường đường cho người đi bộ qua đường.
C. Nhanh chóng tăng tốc độ, vượt qua nút giao và chú ý đảm bảo an toàn.
A. Bị nghiêm cấm.
B. Không bị nghiêm cấm.
A. 1- 19 tuổi.
B. 2- 21 tuổi.
A. Cạnh tranh nhau nhằm tăng lợi nhuận.
B. Giảm giá để thu hút khách.
C. Đe dọa, xúc phạm, tranh giành, lôi kéo hành khách; bắt ép hành khách sử dụng dịch vụ ngoài ý muốn; xuống khách nhằm trốn tránh phát hiện xe chở quá số người quy định.
A. Được khách hàng, xã hội tôn trọng; được đồng nghiệp quý mến, giúp đỡ; được doanh nghiệp tin dùng và đóng góp nhiều cho xã hội.
B. Thu hút được khách hàng, góp phần quan trọng trong xây dựng thương hiệu, kinh doanh có hiệu quả cao.
A. Được đi vào.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. 0,25 mét.
B. 0,3 mét.
C. 0,4 mét.
A. Giữ vững tay lái cho xe đi đúng vệt bánh xe đi trước, sử dụng số thấp đi chậm, giữ đều ga, đánh lái ngoặt và phanh gấp khi cần thiết.
A. Không được phép.
A. Xe công an, xe quân sự, xe con + mô tô.
B. Xe quân sự, xe công an, xe con + mô tô.
A. Tăng tốc độ và đi thẳng qua ngã tư.
B. Dừng xe trước vạch dừng.
A. Chỉ hướng 1.
B. Hướng 1, 3 và 4.
C. Hướng 1, 2 và 3.
A. Cả ba hướng.
B. Hướng 1 và 2.
C. Hướng 1 và 3.
A. Có.
A. Chỉ xe khách, mô tô.
B. Tất cả các loại xe trên.
A. Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe con màu xanh phía trước và người đi bộ.
B. Giảm tốc độ, để người đi bộ qua đường và rẽ phải trước xe con màu xanh.
A. 23 tuổi
B. 24 tuổi
C. 22 tuổi.
A. Đang phanh.
B. Đang bật đèn sương mù.
C. Đang chuẩn bị lùi hoặc đang lùi.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Xe của bạn, mô tô, xe con.
B. Xe con, xe của bạn, mô tô.
A. Hình 1.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Biển 2 và 3.
B. Biển 1 và 2.
C. Biển 1 và 3.
A. Xe khách, xe tải, xe con.
B. Xe con và xe tải, xe khách.
A. Cung cấp một lượng dầu bôi trơn đủ và sạch dưới áp suất nhất định đi bôi trơn cho các chi tiết của động cơ để giảm ma sát, giảm mài mòn, làm kín, làm sạch, làm mát và chống gỉ.
B. Cung cấp một lượng nhiên liệu đầy đủ và sạch để cho động cơ ô tô hoạt động.
A. Đi thẳng hoặc rẽ trái trên cầu vượt.
B. Đi thẳng hoặc rẽ phải trên cầu vượt.
A. Đúng.
A. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, sử dụng cho xe chạy.
B. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.
A. Ô tô con, ô tô tải, ô tô chở người trên 30 chỗ.
B. Xe gắn máy, xe máy chuyên dùng.
A. 5 mét.
B. 10 mét.
C. 15 mét.
A. Ở khu vực cho phép đỗ xe.
B. Ở khu vực cấm dừng và trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
C. Nơi đường bộ giao nhau, đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, nơi tầm nhìn bị che khuất, trong hầm đường bộ, đường cao tốc.
A. Không nghiêm cấm.
B. Bị nghiêm cấm.
C. Bị nghiêm cấm tuỳ theo các tuyến đường.
A. Vị trí dừng xe của các phương tiện vận tải hành khách công cộng.
B. Báo cho người điều khiển được dừng phương tiện trong phạm vi phần mặt đường có bố trí vạch để tránh ùn tắc giao thông.
A. 50 km/h.
B. 40 km/h.
A. Xe con (A), mô tô, xe con (B), xe đạp.
B. Xe con (B), xe đạp, mô tô, xe con (A).
C. Xe con (A), xe con (B), mô tô + xe đạp.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Cả hai xe.
B. Không xe nào vi phạm.
C. Chỉ xe mô tô vi phạm.
A. Chuyển sang làn đường bên phải và rẽ phải.
B. Dừng lại trước vạch dừng và rẽ phải khi đèn xanh.
C. Dừng lại trước vạch dừng và đi thẳng hoặc rẽ trái khi đèn xanh.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Bảo dưỡng xe theo định kỳ và có kế hoạch lộ trình trước khi chạy xe.
B. Kiểm tra áp suất lốp theo quy định và chạy xe với tốc độ phù hợp với tình trạng mặt đường và mật độ giao thông trên đường.
A. Cấm xe cơ giới (trừ xe ưu tiên theo luật định) đi thẳng.
B. Cấm xe ô tô và mô tô (trừ xe ưu tiên theo luật định) đi về bên trái và bên phải.
A. 02 năm.
B. 03 năm.
C. 05 năm.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật. Không được hành nghề lái xe.
B. Ô tô số tự động chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng số tự động có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; ô tô dùng cho người khuyết tật. Được hành nghề lái xe kinh doanh vận tải.
A. Ổn định chuyển động của xe ô tô khi đi vào đường vòng.
B. Giữ chặt người lái và hành khách trên ghế ngồi khi xe ô tô đột ngột dừng lại.
A. Không được dừng xe, đỗ xe hoặc chỉ được dừng xe, đỗ xe ở nơi đường rộng, nếu dừng, đỗ xe ở nơi đường hẹp phải sử dụng còi báo hiệu để người lái xe khác biết.
B. Chỉ được dừng xe, đỗ xe ở nơi quy định, trường hợp buộc phải dừng xe, đỗ xe không đúng nơi quy định thì người lái xe phải đưa xe ra khỏi phần đường xe chạy, nếu không thể được thì phải báo hiệu để người lái xe khác biết.
A. Cung cấp một lượng dầu bôi trơn đủ và sạch dưới áp suất nhất định đi bôi trơn cho các chi tiết của động cơ để giảm ma sát, giảm mài mòn, làm kín, làm sạch, làm mát và chống gỉ.
B. Cung cấp một lượng nhiên liệu đầy đủ và sạch để cho động cơ ô tô hoạt động.
A. Bất cứ đèn nào miễn là mắt nhìn rõ phía trước.
B. Chỉ bật đèn chiếu xa (đèn pha) khi không nhìn rõ đường.
C. Đèn chiếu xa (đèn pha) khi đường vắng, đèn pha chiếu gần (đèn cốt) khi có xe đi ngược chiều.
A. Xe tải.
B. Xe khách.
A. Gặp biển báo nguy hiểm trên đường.
B. Gặp biển chỉ dẫn trên đường.
C. Gặp biển báo hết mọi lệnh cấm.
A. Cả bốn hướng.
B. Hướng 1, 2 và 3.
C. Hướng 1 và 4.
A. Nhận hàng hóa đúng thời gian, địa điểm đã thỏa thuận.
B. Xuất trình giấy vận chuyển và giấy tờ tùy thân cho người kinh doanh vận tải trước khi nhận hàng hóa; thanh toán chi phí phát sinh do nhận hàng chậm.
A. Thực hiện cầm máu trực tiếp.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Chỉ dẫn sắp đến vị trí nhập làn xe.
B. Chỉ dẫn vị trí nhập làn xe cách 250 m.
A. Đường ướt, đường có sỏi cát trên nền đường.
B. Đường hẹp có nhiều điểm giao cắt từ hai phía.
C. Đường đèo dốc, vòng liên tục.
A. Chỉ hướng đi phải theo.
B. Biển báo hiệu cho người lái xe biết số lượng làn đường trên mặt đường và hướng đi trên mỗi làn đường phải theo.
A. Có tín hiệu rẽ phải, điều khiển xe sát vào lề đường bên phải; đạp phanh sớm và mạnh hơn lúc dừng xe trên đường bằng để xe đi với tốc độ chậm đến mức dễ dàng dừng lại được; về số 1, đạp nửa ly hợp (côn) cho xe đến chỗ dừng; khi xe đã dừng, về số không (N), đạp phanh chân và kéo phanh tay.
B. Có tín hiệu rẽ phải, điều khiển xe sát vào lề đường bên trái; đạp hết hành trình ly hợp (côn) và nhả bàn đạp ga để xe đi với tốc độ chậm đến mức dễ dàng dừng lại được tại chỗ dừng; khi xe đã dừng, đạp và giữ phanh chân.
A. Phần mặt đường và lề đường.
B. Phần đường xe chạy.
A. Bật tín hiệu báo rẽ trước khi quay đầu, từ từ giảm tốc độ đến mức có thể dừng lại.
B. Chỉ quay đầu xe tại những nơi được phép quay đầu.
C. Quan sát an toàn các phương tiện tới từ phía trước, phía sau, hai bên đồng thời nhường đường cho xe từ bên phải và phía trước đi tới.
A. Xe khách, xe tải, mô tô. máy A1 có đáp án
B. Xe tải, xe con, mô tô.
A. Xe khách, xe tải, mô tô, xe con.
B. Xe con, xe khách, xe tải, mô tô.
C. Mô tô, xe tải, xe khách, xe con.
A. 60 km/h.
B. 50 km/h.
A. Chỉ hướng 1.
B. Hướng 1, 3 và 4.
C. Hướng 1, 2 và 3.
A. Phải đảm bảo phụ tùng do đúng nhà sản xuất đó cung cấp.
B. Phải được chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
A. Khi vượt xe khác.
B. Khi vượt xe khác tại đoạn đường được phép vượt.
C. Khi xe sau xin vượt và đảm bảo an toàn.
A. Chỉ xe khách, mô tô.
B. Tất cả các loại xe trên.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Chỉ mô tô.
B. Chỉ xe tải.
C. Cả ba xe.
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
A. Quan sát cẩn thận các chướng ngại vật và báo hiệu bằng còi, đèn; giảm tốc độ tới mức cần thiết, về số thấp và thực hiện quay vòng với tốc độ phù hợp với bán kính cong của đường vòng.
A. Tốc độ tối đa các xe cơ giới được phép chạy.
A. Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe tải và xe đạp.
B. Giảm tốc độ, rẽ phải sau xe tải và xe đạp.
A. Tạm dừng xe tại vị trí cách đường sắt tối thiểu 5 mét, hạ kính cửa, tắt các thiết bị âm thanh trên xe, quan sát, nếu không có tàu chạy qua, về số thấp, tăng ga nhẹ để tránh động cơ chết máy cho xe vượt qua.
A. Báo khoảng cách đến nơi cấm bóp còi.
B. Chiều dài đoạn đường cấm bóp còi từ nơi đặt biển.
A. Người tham gia giao thông ở các hướng phải dừng lại.
B. Người tham gia giao thông ở các hướng được đi theo chiều gậy chỉ của cảnh sát giao thông.
C. Người tham gia giao thông ở phía trước và phía sau người điều khiển được đi tất cả các hướng; người tham gia giao thông ở phía bên phải và phía bên trái người điều khiển phải dừng lại.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Được hành nghề lái xe.
B. Ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; ô tô tải, kể cả ô tô tải chuyên dùng có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg; máy kéo kéo một rơ moóc có trọng tải thiết kế dưới 3.500 kg. Không hành nghề lái xe.
A. Giữ chặt người lái và hành khách trên ghế ngồi khi xe ô tô đột ngột dừng lại.
B. Giảm khả năng va đập của một số bộ phận cơ thể quan trọng với các vật thể trong xe.
C. Hấp thụ một phần lực va đập lên người lái và hành khách.
A. Để điều khiển xe chạy về phía trước
B. Để điều tiết công suất động cơ qua đó điều khiển tốc độ của xe.
C. Để điều khiển xe chạy lùi.
A. Nhả bàn đạp ga, đạp ly hợp (côn) hết hành trình, đạp mạnh phanh chân để giảm tốc độ.
B. Về số thấp phù hợp, nhả bàn đạp ga, kết hợp đạp phanh chân với mức độ phù hợp, để giảm tốc độ.
A. Được vượt.
A. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, sử dụng cho xe chạy.
B. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.
A. Bắt đầu đường cao tốc.
B. Chỉ dẫn địa giới đường cao tốc, chiều dài đường cao tốc.
C. Tên và ký hiệu đường cao tốc, giá trị hạn chế tốc độ tối đa và tối thiểu.
A. Xe tải, xe khách, xe con, mô tô.
B. Xe tải, mô tô, xe khách, xe con.
C. Xe khách, xe tải, xe con, mô tô.
A. Là hàng có kích thước vượt quá kích thước và trọng lượng của xe.
B. Là hàng có kích thước hoặc trọng lượng vượt quá giới hạn quy định nhưng có thể tháo rời.
A. Có trách nhiệm với bản thân và với cộng đồng; tôn trọng, nhường nhịn người khác.
B. Tận tình giúp đỡ người tham gia giao thông gặp hoạn nạn; giúp đỡ người khuyết tật, trẻ em và người cao tuổi.
A. Biển 1 và 2.
B. Cả ba biển.
A. Người đi bộ, xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô và máy kéo; xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 70km/h.
B. Xe mô tô và xe máy chuyên dùng có tốc độ thiết kế lớn hon 70km/h.
A. Tăng tốc độ để nhanh chóng vượt qua bến đỗ.
B. Giảm tốc độ đến mức an toàn có thể và quan sát người qua đường và từ từ vượt qua xe buýt.
A. 15 năm.
B. 20 năm.
A. Xe con, xe tải, xe của bạn.
B. Xe tải, xe con, xe của bạn.
A. 1-60 km/h.
B. 2- 50 km/h.
A. Hiệu lệnh của nhân viên gác chắn.
B. Đèn đỏ sáng nháy, cờ đỏ, biển đỏ.
C. Còi, chuông kêu, chắn đã đóng.
A. Cả ba hướng.
B. Hướng 1 và 2.
C. Hướng 1 và 3.
A. Tăng tốc độ, rẽ phải trước xe con màu xanh phía trước và người đi bộ.
B. Giảm tốc độ, để người đi bộ qua đường và rẽ phải trước xe con màu xanh.
A. Tùy theo loại động vật sống, người kinh doanh vận tải yêu cầu người thuê vận tải áp tải để chăm sóc trong quá trình vận tải.
B. Người thuê vận tải chịu trách nhiệm về việc xếp dỡ động vật sống theo hướng dẫn của người kinh doanh vận tải; trường hợp người thuê vận tải không thực hiện được thì phải trả cước, phí xếp, dỡ cho người kinh doanh vận tải.
A. Điều khiển xe đi trên phần đường, làn đường có ít phương tiện tham gia giao thông, chỉ đội mũ bảo hiểm ở nơi có biển báo bắt buộc đội mũ bảo hiểm.
B. Chấp hành quy định về tốc độ, đèn tín hiệu, biển báo hiệu, vạch kẻ đường khi lái xe; chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của người điều khiển giao thông; nhường đường cho người đi bộ, người già, trẻ em, người khuyết tật.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Cả hai biển.
A. Luôn có ý thức về tính tổ chức, kỷ luật, thực hiện nghiêm biểu đồ xe chạy được phân công; thực hiện đúng hành trình, lịch trình, đón trả khách đúng nơi quy định; giúp đỡ hành khách khi đi xe, đặc biệt là những người khuyết tật, người già, trẻ em và phụ nữ có thai, có con nhỏ.
A. Xe con (A), xe cứu thương, xe con (B).
B. Xe cứu thương, xe con (B), xe con (A).
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
A. Chỉ được thực hiện nếu đã hướng dẫn đầy đủ.
B. Không được phép.
C. Được phép tuỳ từng trường hợp.
A. Có tín hiệu rẽ phải; quan sát an toàn phía sau; điều khiển xe sang làn đường bên trái; giảm tốc độ và quan sát an toàn phía bên phải để điều khiển xe qua chỗ đường giao nhau.
B. Cách chỗ rẽ một khoảng cách an toàn có tín hiệu rẽ phải; quan sát an toàn phía sau; điều khiển xe bám sát vào phía phải đường; giảm tốc độ và quan sát an toàn phía bên phải để điều khiển xe qua chỗ đường giao nhau.
A. Tăng tốc độ cho xe lấn sang phần đường bên trái.
B. Giảm tốc độ cho xe lấn sang phần đường bên trái.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Người tham gia giao thông ở các hướng phải dừng lại.
B. Người tham gia giao thông ở các hướng được đi theo chiều gậy chỉ của cảnh sát giao thông.
C. Người tham gia giao thông ở phía trước và phía sau người điều khiển được đi tất cả các hướng; người tham gia giao thông ở phía bên phải và phía bên trái người điều khiển phải dừng lại.
A. Không đúng.
B. Đúng.
A. Được phép. máy A1 có đáp án
A. Xe ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,5 tấn.
B. Xe ô tô chở người đến 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải dưới 3,5 tấn.
A. 5 năm.
B. 20 năm.
A. Xe máy chuyên dùng phải bật đèn ngay cả khi đường hầm sáng; phải cho xe chạy trên một làn đường và chỉ chuyển làn ở nơi được phép; được quay đầu xe, lùi xe khi cần thiết.
B. Xe cơ giới phải bật đèn ngay cả khi đường hầm sáng; phải cho xe chạy trên một làn đường và chỉ chuyển làn ở nơi được phép; được quay đầu xe, lùi xe khi cần thiết.
A. Để quan sát an toàn phía bên trái khi chuẩn bị rẽ trái.
B. Để quan sát an toàn phía bên phải khi chuẩn bị rẽ phải.
C. Để quan sát an toàn phía sau cả bên trái và bên phải trước khi chuyển hướng.
A. Xe công an, xe con, xe tải, xe khách.
B. Xe công an, xe khách, xe con, xe tải.
C. Xe công an, xe tải, xe khách, xe con.
A. Xe tải.
B. Xe con và mô tô.
C. Cả ba xe.
A. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn.
B. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn.
A. Không được vượt.
B. Được vượt khi đang đi trên cầu.
C. Được phép vượt khi đi qua nơi giao nhau có ít phương tiện cùng tham gia giao thông.
A. Đúng.
A. Nhiệt độ nước làm mát động cơ quá ngưỡng cho phép.
B. Áp suất lốp không đủ.
C. Đang hãm phanh tay.
A. Xăng dầu, ăn uống, thông tin, sửa chữa xe.
B. Xăng dầu, ăn uống, nhà nghỉ, sửa chữa xe.
A. Xe công an, xe quân sự, xe con + mô tô.
B. Xe quân sự, xe công an, xe con + mô tô.
A. Vị trí A và B.
B. Vị trí A và C.
C. Vị trí B và C.
A. Tăng ga thật nhanh, giảm ga từ từ.
B. Tăng ga thật nhanh, giảm ga thật nhanh.
C. Tăng ga từ từ, giảm ga thật nhanh.
A. Xe con.
B. Xe mô tô.
A. Là bộ phận của đường để phân tách phần đường xe chạy và hành lang an toàn giao thông.
B. Là bộ phận của đường để ngăn cách không cho các loại xe vào những nơi không được phép.
A. Chỉ dẫn đến trạm kiểm tra tải trọng xe.
B. Chỉ dẫn hướng rẽ vào nơi đặt trạm kiểm tra tải trọng xe.
A. Phải có giấy phép do cơ quan có thẩm quyền cấp, xe vận chuyển hàng nguy hiểm không được dừng, đỗ nơi đông người, những nơi dễ xảy ra nguy hiểm.
B. Phải được chuyên chở trên xe chuyên dùng để vận chuyển hàng nguy hiểm; xe vận chuyển hàng nguy hiểm phải chạy liên tục không được dừng, đỗ trong quá trình vận chuyển.
A. Điều khiển xe đi bên phải theo chiều đi của mình; đi đúng phần đường, làn đường quy định; đội mũ bảo hiểm đạt chuẩn, cài quai đúng quy cách.
B. Điều khiển xe đi trên phần đường, làn đường có ít phương tiện tham gia giao thông.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Cả hai biển.
A. Chỗ ngoặt nguy hiểm có nguy cơ lật xe bên phải khi đường cong vòng sang trái.
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
A. Xe cứu thương, xe cứu hỏa, xe con.
B. Xe cứu hỏa, xe cứu thương, xe con.
A. Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép khi đường vắng.
B. Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép vào ban đêm.
A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn.
A. Báo hiệu tốc độ tối đa cho phép các xe cơ giới chạy.
A. Nhường đường cho xe khách và đi trước xe đạp.
B. Nhường đường cho xe đạp và đi trước xe khách.
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Dùng để kích (hay nâng) xe ô tô.
B. Vặn ốc lắp bánh xe.
C. Ổn định chuyển động của xe ô tô khi đi vào đường vòng
A. Chỉ được tham gia giao thông vào ban đêm.
B. Được tham gia giao thông trên đường rộng.
C. Chủ phương tiện và lái xe chỉ cần thực hiện biện pháp để hạn chế việc gây hư hại đường bộ.
A. Khi làm việc, nhiệt năng được biến đổi thành cơ năng làm trục khuỷu động cơ quay, truyền lực đến các bánh xe chủ động tạo ra chuyển động tịnh tiến cho xe ô tô.
B. Khi làm việc, cơ năng được biến đổi thành nhiệt năng và truyền đến các bánh xe chủ động tạo ra chuyển động tịnh tiến cho xe ô tô.
A. Để làm đẹp.
B. Để tránh mưa nắng.
C. Để giảm thiểu chấn thương vùng đầu.
A. Chỉ hướng 1.
B. Hướng 1 và 4.
C. Hướng 1 và 5.
A. Không được vượt.
B. Được vượt khi đang đi trên cầu.
C. Được phép vượt khi đi qua nơi giao nhau có ít phương tiện cùng tham gia giao thông.
A. Xe tải, xe công an, xe khách, xe con.
B. Xe công an, xe khách, xe con, xe tải.
C. Xe công an, xe con, xe tải, xe khách.
A. Vận chuyển hàng nguy hiểm nhưng có giấy phép.
B. Vận chuyển động vật hoang dã nhưng thực hiện đủ các quy định có liên quan.
A. Xe ô tô chở người trên 9 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3.500 kg.
B. Xe ô tô chở người từ 10 đến 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,500 kg.
A. Vị trí N hoặc vị trí P hoặc số 0.
B. Vị trí D hoặc số 1.
A. Đứng thẳng trên giá gác chân lái sau đó hơi gập đầu gối và khuỷu tay, đi chậm để không nẩy quá mạnh.
B. Ngồi lùi lại phía sau, tăng ga vượt nhanh qua đoạn đường xóc.
A. Được phép dừng ở vị trí A.
B. Được phép dừng ở vị trí B.
C. Được phép dừng ở vị trí A và B.
A. Dùng để truyền mô men quay từ động cơ tới các bánh xe chủ động của xe ô tô.
B. Dùng để thay đổi hướng chuyển động hoặc giữ cho xe ô tô chuyển động ổn định theo hướng xác định.
A. Dùng dây cáp có độ dài 10 mét.
B. Dùng dây cáp có độ dài 5 mét.
A. Xe chữa cháy, xe quân sự, xe công an, xe cứu thương, xe hộ đê sau khi thực hiện nhiệm vụ khẩn cấp, không có tín hiệu còi, cờ, đèn theo quy định của pháp luật.
B. Xe chữa cháy, xe quân sự, xe công an, xe cứu thương, xe hộ đê đi làm nhiệm vụ khẩn cấp có tín hiệu còi, cờ, đèn theo quy định của pháp luật.
A. Xe tải, xe con, mô tô.
B. Xe con, xe tải, mô tô.
C. Mô tô, xe con, xe tải.
A. Dải phân cách gồm loại cố định và loại di động.
B. Dải phân cách gồm tường chống ồn, hộ lan cứng và hộ lan mềm.
A. Đi tiếp đến điểm giao cắt gần nhất hoặc nơi có biển báo cho phép quay đầu xe.
B. Bấm đèn khẩn cấp và quay đầu xe từ từ bảo đảm an toàn.
C. Bấm còi liên tục khi quay đầu để cảnh báo các xe khác.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Báo trước đoạn đường có gió ngang.
B. Báo trước đoạn đường trơn trượt.
A. Hướng 1 và 2.
B. Hướng 3.
C. Hướng 1 và 4.
A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn.
A. Gài số một (1) và từ từ cho hai bánh xe trước xuống rãnh, tăng ga cho hai bánh xe trước vượt lên khỏi rãnh, tăng số, tăng tốc độ để bánh xe sau vượt qua rãnh.
B. Tăng ga, tăng số để hai bánh xe trước và bánh xe sau vượt qua khỏi rãnh và chạy bình thường.
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
A. Xe con.
B. Xe mô tô.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Về số thấp, kết hợp phanh chân để giảm tốc độ.
B. Giữ nguyên tay số D, kết hợp phanh tay để giảm tốc độ.
A. Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi, kể cả chỗ ngồi cho người lái xe; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,5 tấn.
B. Xe ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,5 tấn.
A. Tăng tốc độ, chạy gần xe trước, nhìn đèn hậu để định hướng.
B. Giảm tốc độ, chạy cách xa xe trước với khoảng cách an toàn, bật đèn sương mù và đèn chiếu gần.
A. Cho xe đi trên bất kỳ làn đường nào hoặc giữa 02 làn đường nếu không có xe phía trước; khi cần thiết phải chuyển làn đường, người lái xe phải quan sát xe phía trước để bảo đảm an toàn.
B. Phải cho xe đi trong một làn đường và chỉ được chuyển làn đường ở những nơi cho phép; khi chuyển làn phải có tín hiệu báo trước và phải bảo đảm an toàn.
A. Thay lốp xe.
B. Chữa cháy.
C. Phá cửa kính xe ô tô trong các trường hợp khẩn cấp.
A. Cả bốn hướng.
B. Trừ hướng 2.
C. Hướng 2, 3 và 4.
A. Cả ba hướng.
B. Chỉ hướng 1 và 3.
A. Vận chuyển hàng nguy hiểm nhưng có giấy phép.
B. Vận chuyển động vật hoang dã nhưng thực hiện đủ các quy định có liên quan.
A. Người lái xe buýt phải chạy đúng tuyến, đúng lịch trình và dừng đỗ đúng nơi quy định; người lái xe chở hàng phải hoạt động đúng tuyến, phạm vi và thời gian quy định đối với từng loại xe.
A. Điều khiển xe đi bên phải theo chiều đi của mình; đi đúng phần đường, làn đường quy định; dừng, đỗ xe đúng nơi quy định; đã uống rượu, bia thì không lái xe.
B. Điều khiển xe đi trên phần đường, làn đường có ít phương tiện giao thông; dừng xe, đỗ xe ở nơi thuận tiện hoặc theo yêu cầu của hành khách, của người thân.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Được phép thay đổi bằng cách dán đề can với màu sắc phù hợp.
B. Không được phép thay đổi.
A. Phải có tổng trọng lượng lớn hơn tổng trọng lượng của rơ moóc hoặc phải có hệ thống hãm có hiệu lực cho rơ moóc.
B. Phải có tổng trọng lượng tương đương tổng trọng lượng của rơ moóc hoặc phải có hệ thống hãm có hiệu lực cho xe kéo rơ moóc.
A. Dùng để truyền mô men xoắn giữa các trục không cùng nằm trên một đường thẳng và góc lệch trục luôn thay đổi trong quá trình xe ô tô chuyển động.
B. Dùng để truyền hoặc ngắt truyền động từ động cơ đến hộp số của xe ô tô.
A. Xe tải, xe đạp, xe của bạn.
B. Xe của bạn, xe đạp, xe tải.
A. Thay lốp xe.
B. Chữa cháy trong các trường hợp hỏa hoạn.
C. Phá cửa kính xe ô tô trong các trường hợp khẩn cấp.
A. Cả hai xe.
B. Không xe nào vi phạm.
C. Chỉ xe mô tô vi phạm.
A. Tăng tốc độ qua đường giao nhau để đi trước xe đi trên đường ưu tiên.
B. Giảm tốc độ qua đường giao nhau để đi trước xe đi trên đường ưu tiên.
A. Đỗ xe hoàn toàn trên hè phố.
B. Đỗ xe hoàn toàn dưới lòng đường.
A. Có giấy phép lái xe phù hợp với loại xe được phép điều khiển; xe cơ giới đảm bảo các quy định về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
B. Có giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực; nộp phí sử dụng đường bộ theo quy định.
A. Hàng vận chuyển trên xe phải được xếp đặt gọn gàng và chằng buộc chắc chắn.
B. Khi vận chuyển hàng rời phải che đậy, không để rơi vãi.
A. Không quá 4 giờ.
B. Không quá 6 giờ.
C. Không quá 8 giờ.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Báo hiệu đường có ổ gà, lồi lõm.
A. Xe khách.
B. Xe tải.
A . Biển 1.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
A. Khi chạy trên đường xấu, nhiều ổ gà nên chạy chậm để thùng xe không bị lắc mạnh, không gây hiện tượng lệch “ben”; khi chạy vào đường vòng, cần giảm tốc độ, không lấy lái gấp và không phanh gấp.
B. Khi chạy trên đường quốc lộ, đường bằng phẳng không cần hạ hết thùng xe xuống.
C. Khi đổ hàng phải chọn vị trí có nền đường cứng và phẳng, dừng hẳn xe, kéo chặt phanh tay; sau đó mới điều khiển cơ cấu nâng “ben” để đổ hàng, đổ xong hàng mới hạ thùng xuống.
A. Xe kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi; xe ô tô tải, máy kéo có trọng tải trên 3,5 tấn.
A. Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên trái trong cùng, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên phải.
B. Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên phải trong cùng; xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên trái.
A. Giảm tốc độ, nếu cần thiết có thể dừng xe lại.
B. Bật đèn pha chiếu xa và giữ nguyên tốc độ.
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
A. Không vi phạm.
A. Xe mô tô.
B. Xe ô tô con.
C. Không xe nào vi phạm.
A. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn.
B. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải đến 3,5 tấn.
A. Là người điều khiển xe cơ giới.
B. Là người điều khiển xe thô sơ.
A. Ở khu vực cho phép đỗ xe.
B. Ở khu vực cấm dừng và trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường.
C. Nơi đường bộ giao nhau, đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, nơi tầm nhìn bị che khuất, trong hầm đường bộ, đường cao tốc.
A. Xe gặp sự cố, tai nạn, hoặc trường hợp khẩn cấp không thể di chuyển bình thường.
B. Để nghỉ ngơi, đi vệ sinh, chụp ảnh, làm việc riêng ...
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Đường cấm súc vật vận tải hàng hóa.
B. Đường cấm súc vật vận tải hành khách.
A. Cấm các loại xe ở biển phụ đi vào.
A. Biển 1.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 3.
A. Được kéo theo một xe ô tô hoặc xe máy chuyên dùng khác khi xe này không tự chạy được và phải đảm bảo an toàn; xe được kéo phải có người điều khiển và hệ thống lái của xe đó phải còn hiệu lực; trường hợp hệ thống hãm của xe được kéo không còn hiệu lực thì xe kéo nhau phải nối bằng thanh nối cứng.
B. Được kéo theo một xe ô tô và xe máy chuyên dùng khác khi xe này không tự chạy được và phải đảm bảo an toàn; xe được kéo phải có người ngồi trên xe để kịp thời phát hiện các trường hợp mất an toàn.
A. Truyền và tăng mô men xoắn giữa các trục vuông góc nhau, đảm bảo cho các bánh xe chủ động quay với tốc độ khác nhau khi sức cản chuyển động ở bánh xe hai bên không bằng nhau.
B. Truyền và thay đổi mô men xoắn giữa các trục không cùng nằm trên một đường thẳng và góc lệch trục luôn thay đổi trong quá trình ô tô chuyển động, chuyển số êm dịu, dễ điều khiển.
A. Hướng 1.
B. Hướng 2.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 1 và 3
A. Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc, ô tô chở khách nối toa và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2 và FB2.
B. Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2.
C. Mô tô hai bánh, các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng C có kéo rơ moóc, ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C và FB2.
A. Phải báo hiệu bằng đèn hoặc còi;
B. Chỉ được báo hiệu bằng còi.
C. Phải báo hiệu bằng cả còi và đèn.
A. Sử dụng phanh trước.
B. Sử dụng phanh sau.
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
A. Ô tô buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; ô tô chuyên dùng; xe mô tô.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).
C. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
A. Không vi phạm.
A. Chỉ mô tô.
B. Chỉ xe tải.
C. Cả ba xe.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Quan sát cẩn thận các chướng ngại vật và báo hiệu bằng còi, đèn; giảm tốc độ tới mức cần thiết, về số thấp và thực hiện quay vòng với tốc độ phù hợp với bán kính cong của đường vòng.
A. Đường không ưu tiên.
B. Đường tỉnh lộ.
C. Đường quốc lộ.
A. Chỉ được thực hiện trên quốc lộ có hai làn xe một chiều.
B. Chỉ được thực hiện trên cao tốc.
C. Không được thực hiện vào ban ngày
A. Hình 1.
B. Hình 2.
A. Đặt các biển cảnh báo hoặc vật báo hiệu ở phía trước và phía sau hiện trường xảy ra tai nạn để cảnh báo; kiểm tra khả năng xảy ra hỏa hoạn do nhiên liệu bị rò rỉ; bảo vệ hiện trường vụ tai nạn và cấp cứu người bị thương.
B. Đặt các biển cảnh báo hoặc vật báo hiệu ở phía trên nóc xe xảy ra tai nạn để cảnh báo; kiểm tra khả năng xảy ra mất an toàn do nước làm mát bị rò rỉ.
A. Nhả bàn đạp ga, về số thấp (sử dụng số L hoặc 1, 2), đạp phanh chân với mức độ phù hợp để giảm tốc độ.
A. Xe con (A), xe con (B), xe tải (D).
B. Xe tải (D), xe con (E), xe buýt (G).
C. Xe tải (D), xe con (B).
A. Dừng xe tại khu vực có trạm Cảnh sát giao thông.
B. Tiếp tục lưu thông với tốc độ bình thường.
A. Không quá 8 giờ.
B. Không quá 10 giờ.
C. Không quá 12 giờ.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Báo hiệu đường có ổ gà, lồi lõm.
A. Hướng 2 và 3.
B. Hướng 1, 2 và 3.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Xe con.
B. Xe tải.
A. Kính chắn gió, kính cửa phải là loại kính an toàn, bảo đảm tầm nhìn cho người điều khiển; có đủ hệ thống hãm và hệ thống chuyển hướng có hiệu lực, tay lái của xe ô tô ở bên trái của xe, có còi với âm lượng đúng quy chuẩn kỹ thuật.
B. Có đủ đèn chiếu sáng gần và xa, đèn soi biển số, đèn báo hãm, đèn tín hiệu; có đủ bộ phận giảm thanh, giảm khói, các kết cấu phải đủ độ bền và bảo đảm tính năng vận hành ổn định.
A. Tăng tốc độ, chuyển sang làn đường bên trái để vượt.
A. Không được nhìn xuống buồng lái, cần phải tăng thứ tự từ thấp đến cao, phối hợp các động tác phải nhịp nhàng, chính xác.
A. Tốc độ tối đa cho phép về ban đêm cho các phương tiện là 70 km/h.
A. 1- 19 tuổi.
B. 2- 21 tuổi.
A. Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ moóc và được điều khiển các loại xe: ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD.
B. Các loại xe được quy định tại giấy phép lái xe hạng E có kéo rơ moóc, đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc và được điều khiển các loại xe: ô tô chở khách nối toa và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B1, B2, C, D, FB2, FD.
A. Tăng tốc độ và ra hiệu cho xe sau vượt, không được gây trở ngại cho xe sau vượt.
B. Người điều khiển phương tiện phía trước phải giảm tốc độ, đi sát về bên phải của phần đường xe chạy cho đến khi xe sau đã vượt qua, không được gây trở ngại cho xe sau vượt.
A. Giảm tốc độ, về số thấp và giữ đều ga.
B. Tăng tốc độ cho xe lướt qua nhanh.
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
A. Được phép. máy A1 có đáp án
A. Nhường xe con rẽ trái trước.
A. Ô tô buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; xe mô tô; ô tô chuyên dùng (trừ ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông).
B. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
C. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn.
A. Xe khách.
B. Mô tô.
C. Xe con.
A. Xe con (A), xe cứu thương, xe con (B).
B. Xe cứu thương, xe con (B), xe con (A).
A. Gồm xe ô tô; máy kéo; xe mô tô hai bánh; xe mô tô ba bánh; xe gắn máy; xe cơ giới dùng cho người khuyết tật và xe máy chuyên dùng.
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2.
A. Hình 1.
A. Thực hiện sơ cứu ban đầu trong trường hợp khẩn cấp; thông báo vụ tai nạn đến cơ quan thi hành pháp luật.
B. Nhanh chóng lái xe gây tai nạn hoặc đi nhờ xe khác ra khỏi hiện trường vụ tai nạn.
A. Bắt buộc.
A. Khi có người đi bộ, xe lăn của người khuyết tật qua đường; đến gần bến xe buýt, điểm dừng đỗ xe có khách đang lên, xuống xe.
B. Khi điều khiển phương tiện đi qua khu vực trạm kiểm soát tải trọng xe, trạm cảnh sát giao thông, trạm giao dịch thanh toán đối với các phương tiện sử dụng đường bộ.
A. Đón, trả khách đúng nơi quy định, không chở hành khách trên mui, trong khoang hành lý hoặc để hành khách đu bám bên ngoài xe.
B. Không chở hàng nguy hiểm, hàng có mùi hôi thối hoặc động vật, hàng hóa khác có ảnh hưởng đến sức khỏe của hành khách.
C. Chở hành khách trên mui; đề hàng hóa trong khoang chở khách, chở quá số người theo quy định.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Được mang, vác tuỳ trường hợp cụ thể.
B. Không được mang, vác.
C. Được mang, vác nhưng phải đảm bảo an toàn.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Nhìn xuống buồng lái để biết chính xác vị trí các tay số, cần phải giảm thứ tự từ cao đến thấp, phối hợp các động tác phải nhịp nhàng, chính xác.
A. Biển 1.
B. Biển 1 và 2.
C. Biển 2 và 3
A. Nếu phía sau không có xe xin vượt, chuyển sang làn đường bên trái.
B. Nếu phía sau có xe xin vượt, thì giảm tốc độ, ở lại làn đường, dừng lại khi cần thiết.
C. Tăng tốc độ trên làn đường của mình và vượt xe con.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Chở người bệnh đi cấp cứu; trẻ em dưới 14 tuổi.
B. Áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật.
A. Dùng để thay đổi mô men từ động cơ tới các bánh xe chủ động khi xe ô tô chuyển động theo hướng xác định.
B. Dùng để thay đổi mô men giữa các trục vuông góc nhau khi xe ô tô chuyển động theo hướng xác định.
A. Không bắt buộc.
B. Bắt buộc.
A. Xe tải, xe con.
B. Xe khách, xe con.
A. Bật đèn chiếu xa, tăng tốc độ vượt xe cùng chiều.
B. Giữ nguyên đèn chiếu gần, giảm tốc độ, đi sau xe phía trước.
A. Đúng.
A. Để báo trước gần tới đoạn đường có hiện tượng đất đá từ trên ta luy dương sụt lở bất ngờ gây nguy hiểm cho xe cộ và người đi đường.
B. Để báo trước nơi có kết cấu mặt đường rời rạc, khi phương tiện đi qua, làm cho các viên đá, sỏi văng lên gây nguy hiểm và mất an toàn cho người và phương tiện tham gia giao thông.
A. Biển báo nguy hiểm.
B. Biển báo cấm.
C. Biển báo hiệu lệnh.
A. Ở nơi đường giao nhau và nơi có biển báo cho phép quay đầu xe.
B. Ở nơi có đường rộng để cho các loại xe chạy một chiều.
A. Bật đèn chiếu gần và đèn vàng, điều khiển gạt nước, điều khiển ô tô đi với tốc độ chậm để có thể quan sát được; tìm chỗ an toàn dừng xe, bật đèn dừng khẩn cấp báo hiệu cho các xe khác biết.
B. Bật đèn chiếu xa và đèn vàng, điều khiển gạt nước, tăng tốc độ điều khiển ô tô qua khỏi khu vực mưa hoặc sương mù.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
A. Tăng lên số cao, tăng ga và giảm ga liên tục để thay đổi tốc độ, giữ vững tay lái để ô tô vượt qua đoạn đường ngập nước.
B. Đạp ly hợp (côn) hết hành trình, tăng ga và giảm ga liên tục để thay đổi tốc độ, giữ vững tay lái để ô tô vượt qua đoạn đường ngập nước.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Xe con, xe tải, xe khách.
B. Xe tải, xe khách, xe mô tô.
C. Xe khách, xe mô tô, xe con.
A. Xe cứu thương, xe cứu hỏa, xe con.
B. Xe cứu hỏa, xe cứu thương, xe con.
A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn.
A. Gồm xe đạp (kể cả xe đạp máy, xe đạp điện), xe xích lô, xe lăn dùng cho người khuyết tật, xe súc vật kéo và các loại xe tương tự.
B. Gồm xe đạp (kể cả xe đạp máy, xe đạp điện), xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người khuyết tật và xe máy chuyên dùng.
A. Vạch 1.
B. Vạch 2 và 3
C. Vạch 3.
A. Hình 1.
A. Đặt nạn nhân nằm ngửa, khai thông đường thở của nạn nhân.
B. Thực hiện các biện pháp hô hấp nhân tạo.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông không hạn chế tốc độ và khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe.
B. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông không hạn chế tốc độ và khoảng cách an toàn tối thiểu giữa hai xe vào ban đêm.
A. Kiểm tra các điều kiện bảo đảm an toàn của xe trước khi khởi hành; kiểm tra việc sắp xếp, chằng buộc hành lý, hàng hóa bảo đảm an toàn.
B. Đóng cửa lên xuống của xe trước và trong khi xe chạy.
C. Đón trả khách tại vị trí do khách hàng yêu cầu.
A. Biển 1
B. Biển 2
C. Biển 3
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Để báo trước gần tới đoạn đường có hiện tượng đất đá từ trên ta luy dương sụt lở bất ngờ gây nguy hiểm cho xe cộ và người đi đường.
B. Để cảnh báo những đoạn nền đường yếu, đoạn đường đang theo dõi lún mà việc vận hành xe ở tốc độ cao có thể gây nguy hiểm.
A. Xe khách, mô tô.
B. Xe con, xe tải.
A. Quan sát nếu thấy không có tầu thì tăng tốc cho xe vượt qua đường sắt.
B. Dừng lại trước rào chắn một khoảng cách an toàn.
A. Chỉ được phép nếu cả hai đội mũ bảo hiểm.
B. Không được phép.
C. Chỉ được thực hiện trên đường thật vắng.
A. Chuyển sang nửa đường bên trái để đi tiếp.
B. Bấm còi, nháy đèn báo hiệu và đi tiếp.
A. Dùng để giảm tốc độ, dừng chuyển động của xe ô tô và giữ cho xe ô tô đứng yên trên dốc
B. Dùng để thay đổi hướng chuyển động hoặc giữ cho xe ô tô chuyển động ổn định theo hướng xác định.
A. 16 tuổi.
B. 18 tuổi.
A. Đi vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện khác; sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính), đi xe dàn hàng ngang.
B. Chở 02 người; trong đó, có người bệnh đi cấp cứu hoặc trẻ em dưới 14 tuổi hoặc áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật.
A. Đèn chiếu sáng gần và xa.
B. Đèn soi biển số; đèn báo hãm và đèn tín hiệu.
C. Dàn đèn pha trên nóc xe.
A. Các xe ở phía tay phải và tay trái của người điều khiển được phép đi máy A1 có đáp án thẳng.
B. Cho phép các xe ở mọi hướng được rẽ phải.
A. Đường cấm súc vật vận tải hàng hóa.
B. Đường cấm súc vật vận tải hành khách.
A. Chỉ hướng 2.
B. Hướng 1 và 2.
C. Tất cả các hướng trừ hướng 3.
A. Không được vận chuyển.
B. Chỉ được vận chuyển khi đã chằng buộc cẩn thận.
A. Không được phép.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Là loại kính an toàn, kính nhiều lớp, đúng quy cách, không rạn nứt, đảm bảo hình ảnh quan sát rõ ràng, không bị méo mó.
A. Phanh xe giảm tốc độ và đi sát lề đường bên phải.
B. Bấm còi, nháy đèn báo hiệu, giữ nguyên tốc độ và đi tiếp.
A. Khi có báo hiệu cảnh báo nguy hiểm hoặc có chướng ngại vật trên đường; khi chuyển hướng xe chạy hoặc tầm nhìn bị hạn chế; khi qua nơi đường giao nhau, nơi đường bộ giao nhau với đường sắt; đường vòng; đường có địa hình quanh co, đèo dốc.
B. Khi qua cầu, cống hẹp; khi lên gần đỉnh dốc, khi xuống dốc, khi qua trường học, khu đông dân cư, khu vực đang thi công trên đường bộ; hiện trường xảy ra tai nạn giao thông.
C. Khi điều khiển xe vượt xe khác trên đường quốc lộ, đường cao tốc.
A. Xe khách, xe tải.
B. Xe khách, xe con.
C. Xe con, xe tải.
A. Mô tô, xe con.
B. Xe con, xe tải.
C. Mô tô, xe tải.
A. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.
B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn.
A. Hướng 1 và 2.
B. Hướng 3.
C. Hướng 1 và 4.
A. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
B. Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ và xe máy chuyên dùng.
A. Vạch 1.
B. Vạch 2.
C. Vạch 3.
A. Hình 1.
B. Hình 2.
A. Biển 2 và 3.
B. Biển 1 và 2.
C. Biển 1 và 3.
A. Tuân thủ tốc độ tối đa, tốc độ tối thiểu ghi trên biển báo hiệu đường bộ, sơn kẻ mặt đường trên các làn xe.
B. Tuân thủ tốc độ tối đa, tốc độ tối thiểu ghi trên biển báo hiệu đường bộ, sơn kẻ mặt đường trên các làn xe chỉ vào ban ngày.
A. Tự ý thay đổi vị trí đón, trả khách theo hợp đồng vận chuyển hoặc đón thêm người ngoài danh sách hành khách đã ký.
B. Từ chối vận chuyển trước khi phương tiện rời bến, rời vị trí đón trả khách theo hợp đồng vận chuyển những người đã có vé hoặc người trong danh sách hợp đồng có hành vi gây rối trật tự công cộng, gây cản trở công việc kinh doanh vận tải, ảnh hưởng đến sức khỏe, tài sản của người khác, gian lận vé hoặc hành khách đang bị dịch bệnh nguy hiểm.
A. Biển 1
B. Biển 2.
C. Biển 3.
A. Cho xe lấn sang làn ngược chiều để nhanh chóng thoát khỏi nơi ùn tắc.
B. Điều khiển xe lên vỉa hè để nhanh chóng thoát khỏi nơi ùn tắc.
A. Xe khách, mô tô.
B. Xe con, xe tải.
A. Đúng.
A. 23 tuổi.
B. 24 tuổi.
C. 27 tuổi.
A. Quan sát gương, ra tín hiệu, quan sát an toàn và chuyển hướng.
B. Quan sát gương, giảm tốc độ, ra tín hiệu chuyển hướng, quan sát an toàn và chuyển hướng.
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
A. Biển báo nguy hiểm.
B. Biển báo cấm.
C. Biển báo hiệu lệnh.
A. Giảm tốc độ, tăng cường quan sát, không nên phanh gấp, không nên tăng ga hay đánh vô lăng đột ngột, bật đèn pha gần, mở chế độ gạt nước ở chế độ phù hợp để đảm bảo quan sát.
B. Phanh gấp khi xe đi vào vũng nước và tăng ga ngay sau khi ra khỏi vũng nước.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
A. Có tác dụng cảnh báo cho các xe phía sau biết xe đang giảm tốc để chủ động tránh hoặc giảm tốc để tránh va chạm.
B. Có tác dụng định vị vào ban đêm với các xe từ phía sau tới để tránh va chạm.
A. Chuyển từ đèn chiếu xa sang đèn chiếu gần; không nhìn thẳng vào đèn của xe chạy ngược chiều mà nhìn chếch sang phía phải theo chiều chuyển động của xe mình.
B. Chuyển từ đèn chiếu gần sang đèn chiếu xa; không nhìn thẳng vào đèn của xe chạy ngược chiều mà nhìn chếch sang phía phải theo chiều chuyển động của xe mình.
A. Cho phép ô tô có tải trọng trục lớn hơn 7 tấn đi qua.
A. Để báo trước gần tới đoạn đường có hiện tượng đất đá từ trên ta luy dương sụt lở bất ngờ gây nguy hiểm cho xe cộ và người đi đường.
B. Để báo trước nơi có kết cấu mặt đường rời rạc, khi phương tiện đi qua, làm cho các viên đá, sỏi văng lên gây nguy hiểm và mất an toàn cho người và phương tiện tham gia giao thông.
A. Không nghiêm cấm.
B. Bị nghiêm cấm.
C. Bị nghiêm cấm tuỳ theo các tuyến đường.
A. Trên cầu hẹp có một làn xe. Nơi đường giao nhau, đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; xe được quyền ưu tiên đang phát tín hiệu ưu tiên đi làm nhiệm vụ.
B. Trên cầu có từ 02 làn xe trở lên; nơi đường bộ giao nhau không cùng mức với đường sắt; xe được quyền ưu tiên đang đi phía trước nhưng không phát tín hiệu ưu tiên.
A. Đỗ xe trên đường phố.
B. Sử dụng xe đạp đi trên các tuyến quốc lộ có tốc độ cao.
C. Làm hỏng (cố ý) cọc tiêu, gương cầu, dải phân cách.
A. Được phép sản xuất, sử dụng khi bị mất biển số.
B. Được phép mua bán, sử dụng khi bị mất biển số.
A. Không được vận chuyển.
B. Chỉ được vận chuyển khi đã chằng buộc cẩn thận.
A. Xe cứu hỏa.
B. Xe cứu thương.
C. Phương tiện giao thông đường sắt.
A. Chỉ được kéo nếu đã nhìn thấy trạm xăng.
B. Chỉ được thực hiện trên đường vắng phương tiện cùng tham gia giao thông.
A. Được dừng, đỗ.
B. Không được dừng, đỗ.
A. Giữ tay ga ở mức độ phù hợp, sử dụng phanh trước và phanh sau để giảm tốc độ.
B. Nhả hết tay ga, tắt động cơ, sử dụng phanh trước và phanh sau để giảm tốc độ.
A. Bị nghiêm cấm.
B. Không bị nghiêm cấm.
A. Ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, đường cao tốc, đường hẹp, đường dốc, tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt.
B. Ở phía trước hoặc phía sau của phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên đường quốc lộ, tại nơi đường bộ giao nhau không cùng mức với đường sắt.
A. Được phép nhưng phải đảm bảo an toàn.
B. Không được phép.
A. Chỉ bị nhắc nhở.
B. Bị xử phạt hành chính hoặc có thể bị xử lý hình sự tùy theo mức độ vi phạm.
A. Tăng lên số cao, nhả bàn đạp ga ở mức độ phù hợp, kết hợp với phanh chân để khống chế tốc độ.
B. Về số thấp, nhả bàn đạp ga ở mức độ phù hợp, kết hợp với phanh chân để khống chế tốc độ.
A. Được dừng xe, đỗ xe trong trường hợp cần thiết.
B. Không được dừng xe, đỗ xe.
A. Chỉ được thực hiện nếu đã hướng dẫn đầy đủ.
B. Không được phép.
C. Được phép tuỳ từng trường hợp.
A. Bị nghiêm cấm tuỳ từng trường hợp.
B. Không bị nghiêm cấm.
A. Giảm tốc độ, đi từ từ để vượt qua trước người đi bộ.
B. Giảm tốc độ, có thể dừng lại nếu cần thiết trước vạch dừng xe để nhường đường cho người đi bộ qua đường.
A. Quan sát tình hình giao thông phía trước và sau, mở hé cánh cửa, nếu đảm bảo an toàn thì mở cửa ở mức cần thiết để xuống xe ô tô.
B. Mở cánh cửa và quan sát tình hình giao thông phía trước, nếu đảm bảo an toàn thì mở cửa ở mức cần thiết để xuống xe ô tô.
A. Nhả bàn đạp ga, về số thấp (sử dụng số L hoặc 1, 2), đạp phanh chân với mức độ phù hợp để giảm tốc độ.
A. Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép khi đường vắng.
B. Chỉ lớn hơn tốc độ tối đa cho phép vào ban đêm.
A. Được phép.
B. Nếu phương tiện được kéo, đẩy có khối lượng nhỏ hơn phương tiện của mình.
C. Tuỳ trường hợp.
A. Phương tiện nào bên phải không vướng.
B. Phương tiện nào ra tín hiệu xin đường trước.
A. Phải lùi thật chậm.
B. Có thể được lùi xe nhưng phải mở cửa xe.
C. Không được lùi xe.
A. Giảm tốc độ, nhường đường cho xe trên đường chính từ bất kì hướng nào tới.
B. Nháy đèn, bấm còi để xe đi trên đường chính biết và tăng tốc độ cho xe đi ra đường chính.
A. Đi về phía bên trái.
B. Đi về phía bên phải.
A. Được phép.
B. Tuỳ trường hợp.
A. Tăng tốc độ kết hợp với nghe nhạc và đi tiếp.
B. Quan sát, dừng xe tại nơi quy định; nghỉ cho đến khi hết buồn ngủ và đi tiếp.
A. Giảm tốc độ để đảm bảo an toàn với xe phía trước và sử dụng điện thoại để liên lạc.
B. Giảm tốc độ để dừng xe ở nơi cho phép dừng xe sau đó sử dụng điện thoại để liên lạc.
A. Đi ở làn bên phải trong cùng.
B. Đi ở làn phía bên trái.
C. Đi ở làn giữa.
A. Buông cả hai tay; sử dụng xe để kéo, đẩy xe khác, vật khác; sử dụng chân chống của xe quệt xuống đường khi xe đang chạy.
B. Buông một tay; sử dụng xe để chở người hoặc hàng hoá; để chân chạm xuống đất khi khởi hành.
C. Đội mũ bảo hiểm; chạy xe đúng tốc độ quy định và chấp hành đúng quy tắc giao thông đường bộ.
A. Phải có tín hiệu xin vào và phải nhường đường cho xe đang chạy trên đường; khi thấy an toàn mới cho xe nhập vào dòng xe ở làn đường sát mép ngoài; nếu có làn đường tăng tốc thì phải cho xe chạy trên làn đường đó trước khi vào làn đường của đường cao tốc.
A. Quay xe, chạy trên lề đường bên phải và rẽ khỏi đường cao tốc.
B. Lùi xe sát lề đường bên phải và rẽ khỏi đường cao tốc.
A. Không bị nghiêm cấm.
B. Nghiêm cấm tuỳ từng trường hợp cụ thể.
A. Khi có chuông báo hoặc thanh chắn đã hạ xuống, người lái xe phải dừng xe tạm thời đúng khoảng cách an toàn, kéo phanh tay nếu đường dốc hoặc phải chờ lâu
B. Khi không có chuông báo hoặc thanh chắn không hạ xuống, người lái xe phải quan sát nếu thấy đủ điều kiện an toàn thì về số thấp, tăng ga nhẹ và không thay đổi số trong quá trình vượt qua đường sắt để tránh động cơ chết máy cho xe vượt qua.
A. Về số thấp, kết hợp phanh chân để giảm tốc độ.
B. Giữ nguyên tay số D, kết hợp phanh tay để giảm tốc độ.
A. Không bị nghiêm cấm.
B. Không bị nghiêm cấm khi rất vội.
C. Bị nghiêm cấm.
A. Được mang, vác tuỳ trường hợp cụ thể.
B. Không được mang, vác.
C. Được mang, vác nhưng phải đảm bảo an toàn.
A. Hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.
B. Hiệu lệnh của đèn điều khiển giao thông.
C. Hiệu lệnh của biển báo hiệu đường bộ.
A. Xâm phạm tính mạng, sức khoẻ, tài sản của người bị nạn và người gây tai nạn.
B. Bỏ trốn sau khi gây ra tai nạn để trốn tránh trách nhiệm.
A. Tăng tốc độ, chạy gần xe trước, nhìn đèn hậu để định hướng.
B. Giảm tốc độ, chạy cách xa xe trước với khoảng cách an toàn, bật đèn sương mù và đèn chiếu gần.
A. Được sử dụng.
B. Chỉ người ngồi sau được sử dụng.
C. Không được sử dụng.
A. Được phép.
B. Không được phép.
A. Chỉ được phép nếu cả hai đội mũ bảo hiểm.
B. Không được phép.
C. Chỉ được thực hiện trên đường thật vắng.
A. Bị nghiêm cấm.
B. Không bị nghiêm cấm.
A. Nhả bàn đạp ga, đạp ly hợp (côn) hết hành trình, đạp mạnh phanh chân để giảm tốc độ.
B. Về số thấp phù hợp, nhả bàn đạp ga, kết hợp đạp phanh chân với mức độ phù hợp, để giảm tốc độ.
A. Diễn ra trên đường phố không có người qua lại.
B. Được người dân ủng hộ.
A. Được phép.
B. Không được phép.
A. Không được quay đầu xe.
B. Lợi dụng chỗ rộng và phải có người làm tín hiệu sau xe để bảo đảm an toàn.
A. Khi tham gia giao thông đường bộ.
B. Chỉ khi đi trên đường chuyên dùng; đường cao tốc.
A. Không được phép.
B. Được phép nhưng phải đảm bảo an toàn.
A. Là bình thường.
B. Là thiếu văn hóa giao thông.
A. Người điều khiển: Xe ô tô, xe mô tô, xe đạp, xe gắn máy.
B. Người ngồi phía sau người điều khiển xe cơ giới.
C. Người đi bộ.
A. Giảm tốc độ cho xe vượt qua đường sắt.
B. Nhanh chóng cho xe vượt qua đường sắt trước khi tàu hỏa tới.
C. Giảm tốc độ cho xe vượt qua đường sắt trước khi tàu hỏa tới.
A. Từ từ đi cắt qua đoàn người, đoàn xe.
B. Không được cắt ngang qua đoàn người, đoàn xe.
A. Xe gặp sự cố, tai nạn, hoặc trường hợp khẩn cấp không thể di chuyển bình thường.
B. Để nghỉ ngơi, đi vệ sinh, chụp ảnh, làm việc riêng ...
A. Bị nghiêm cấm.
B. Không bị nghiêm cấm.
A. Thay đổi tốc độ của xe trên đường bộ.
B. Thay đổi tay số của xe trên đường bộ.
A. Được phép.
B. Được bám trong trường hợp phương tiện của mình bị hỏng.
C. Được kéo, đẩy trong trường hợp phương tiện khác bị hỏng.
A. Về số thấp, kết hợp phanh chân để giảm tốc độ.
B. Giữ nguyên tay số D, kết hợp phanh tay để giảm tốc độ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK