A. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
B. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
A. 32V.
B. 1,28V.
C. 3,2V.
D. 12,8V.
A. Φ = 3.10–5Wb.
B. Φ = 5,1.10–5Wb.
C. Φ = 4.10–5Wb.
D. Φ = 6.10–5Wb.
A. 2.10-8T.
B. 4.10-7T.
C. 2.10-6T.
D. 4.10-6T
A. 25µH.
B. 1250µH.
C. 125µH.
D. 250µH.
A. 0,001V.
B. 0,004V.
C. 0,002V.
D. 0,003 V.
A. f2 = 5.10–5 N.
B. f2 = 4,5.10–5 N.
C. f2 = 1,0.10–5 N.
D. f2 = 6,8.10–5 N.
A. lực đẩy có độ lớn 4.10–7 (N).
B. lực hút có độ lớn 4.10–6 (N).
C. lực hút có độ lớn 4.10–7 (N).
D. lực đẩy có độ lớn 4.10–6 (N).
A. được tính bằng công thức L = 4π.10–7.NS/ℓ.
B. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều.
C. có đơn vị là Henri (H).
D. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây.
A. BM = BN.
B. M và N nằm trên cùng một đường sức từ.
C. \(\overrightarrow {{B_M}} ,\overrightarrow {{B_N}} \) ngược chiều.
D. \(\overrightarrow {{B_M}} = \overrightarrow {{B_N}} \)
A. Sắt và hợp chất của sắt.
B. Niken và hợp chất của niken.
C. Cô ban và hợp chất của cô ban.
D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
A. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay.
B. đổi chiều sau nửa vòng quay.
C. không đổi chiều.
D. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng.
A. \(f = qvB\tan \alpha \)
B. \(f = \left| q \right|vB\)
C. \(f = \left| q \right|vB\sin \alpha \)
D. \(f = \left| q \right|vB\cos \alpha \)
A. 60°.
B. 0°.
C. 45°.
D. 30°.
A. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
B. trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
A. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
B. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
A. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
B. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
C. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
A. W = L²i/2.
B. W = Li²/2.
C. W = Li/2.
D. W = Li².
A. 0 N.
B. 3,2.10–15 N.
C. 3,2.10–14 N.
D. 6,4.10–14 N.
A. 5/6
B. 4/3
C. 6/5
D. 3/4
A. tiết diện của dây dẫn làm mạch điện.
B. khối lượng của dây dẫn làm mạch điện.
C. điện trở của dây dẫn làm mạch điện.
D. hình dạng, kích thước của mạch điện.
A. 1,0 T.
B. 1,2 T.
C. 0,4 T.
D. 0,6 T.
A. F= BIl.
B. F= BISsin α.
C. F=0.
D. F= BIlcos α.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK