A. 110 dB
B. 100 dB
C. 90 dB
D. 120 dB
A. 150\(\Omega\)
B. 50\(\Omega\)
C. 100\(\Omega\)
D. 200\(\Omega\)
A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.
A. A = \(\xi It\) .
B. A = UIt.
C. A = \(\xi\)I.
D. A = UI.
A. \(m = F\frac{A}{n}I.t\)
B. m = D.V
C. \(I = \frac{{m.F.n}}{{t.A}}\)
D. \(t = \frac{{m.n}}{{A.I.F}}\)
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
A. \(A = {A_1} + {A_2}\)
B. \(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
C. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
D. \(A = 2{A_1} + {A_2}\)
A. 2 λ
B. λ/4.
C. λ/ 2.
D. λ.
A. ngược pha
B. vuông pha
C. lệch pha π/4
D. cùng pha
A. độ cao, âm sắc, biên độ.
B. độ cao, âm sắc, độ to.
C. độ cao, âm sắc, cường độ.
D. độ cao, âm sắc, năng lượng.
A. \(Z = \sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}{C^2}}}} \)
B. \(Z = \sqrt {{R^2} + {\omega ^2}{C^2}} \)
C. \(Z = \sqrt {\frac{1}{{{R^2}}} + \frac{1}{{{\omega ^2}{C^2}}}} \)
D. \(Z = R + \frac{1}{{\omega C}}\)
A. dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn.
B. điện áp khi truyền đi có giá trị lớn.
C. đường dây tải điện có điện trở nhỏ.
D. đường dây tải điện có tiết diện lớn.
A. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. \(\frac{2}{{\sqrt {LC} }}\)
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng riêng.
B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát.
A. Mạch tách sóng
B. Anten phát
C. Mạch khếch đại
D. Mạch biếu điện
A. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
B. Chữa bệnh ung thư.
C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
D. Chiếu điện, chụp điện.
A. Có tác dụng nhiệt
B. Huỷ diệt tế bào
C. Làm ion hoá không khí
D. Có khả năng đâm xuyên mạnh
A. Êlectron bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
A. 4r0.
B. 16r0.
C. 25r0.
D. 9r0.
A. \(U\omega L\)
B. \(\frac{{U\sqrt 2 }}{{\omega L}}\)
C. \(\sqrt 2 U\omega L\)
D. \\(frac{U}{{\omega L}}\)
A. 60 Wb
B. 120 Wb
C. 15 Wb
D. 30 Wb.
A. 2,5 π.
B. 8,5 π.
C. 0,5 π.
D. 10,5π.
A. âm thanh.
B. hạ âm.
C. nhạc âm.
D. siêu âm.
A. 5 kWh.
B. 25 kWh.
C. 2,5 kWh.
D. 50 kWh.
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
A. \(\lambda = \frac{{ia}}{D}\)
B. \(i = \frac{{\lambda a}}{D}\)
C. \(i = \frac{{aD}}{\lambda }\)
D. \(\lambda = \frac{i}{{aD}}\)
A. 0,526 µm.
B. 0,648 µm.
C. 560 nm.
D. 480nm.
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 40 cm/s.
A. 10,00 cm.
B. 6,63 cm.
C. 16,00 cm.
D. 12,49 cm.
A. 0,5
B. 0,87
C. 0,59
D. 0,71
A. 1 nm.
B. 0,1 nm.
C. 1,2 pm.
D. 12 pm.
A. 8.10-10C
B. 6.10-10C
C. 2.10-10C
D. 4.10-10C
A. 6cm
B. 12cm
C. 3cm
D. 4cm
A. \(30\sqrt 3 cm/s\)
B. \(10\sqrt 3 cm/s\)
C. \( - 10\sqrt 3 cm/s\)
D. \( - 30\sqrt 3 cm/s\)
A. 43 vân
B. 40 vân
C. 42 vân
D. 48 vân
A. 4 rad/s.
B. 15 rad/s.
C. 12 rad/s.
D. π rad/s.
A. li độ
B. vận tốc
C. biên độ
D. gia tốc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK