A. \(4f_0\)
B. \(f_0\)
C. \(3f_0\)
D. \(2f_0\)
A. oát.
B. ampe (A).
C. culông (C).
D. vôn (V).
A. \(x=k λD/a\) với \(k=0,1,2,…\)
B. x= \((k+1/2) λa/D\) với \(k=0,1,2,…\)
C. \(x=k λa/D\) với \(k=0,1,2,…\)
D. \(x=(k+1/2) λD/a\) với \(k=0,1,2,…\)
A. \(Z_L=Z_C/3\)
B. \(Z_L.\)
C. \(Z_L=Z_C\)
D. \(Z_L>Z_C\)
A. lực ma sát.
B. chu kì của dao động.
C. lực kéo về.
D. biên độ của dao động.
A. \((2n+1/4)π\) với \(n=0,±1,±2,…\)
B. 2nπ với \(n=0,±1,±2,…\)
C. (2n+1)π với \(n=0,±1,±2,…\)
D. (2n+1/2)π với \(n=0,±1,±2,…\)
A. \(α\).
B. \(γ\).
C. Tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại.
A. bước sóng.
B. biên độ của sóng.
C. năng lượng sóng.
D. tốc độ truyền sóng.
A. \( I=2I_0\)
B. \( I=2/I_0\)
C. \(\;{\rm{ I = }}\sqrt 2 {I_o}\)
D. \(I=I_0/√2.\)
A. trong y học để chiếu điện, chụp điện.
B. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay.
C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. trong các đầu đọc đĩa CD, đo khoảng cách.
A. giảm giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
B. giảm tần số của dòng điện xoay chiều
C. tăng giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
A. Hiện tượng nhiệt điện.
B. Hiện tượng điện phân.
C. Hiện tượng siêu dẫn.
D. Hiện tượng đoản mạch.
A. không đổi theo thời gian.
B. giảm liên tục theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. tăng liên tục theo thời gian.
A. Ống trực chuẩn
B. Mạch biến điệu.
C. Buồng tối.
D. Mạch chọn sóng.
A. \(a=-k/2m x.\)
B. \(a=-k/2m x.\)
C. \(a=-m/k x\)
D. \(a=-k/m x\)
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ \(c=3.10^8 m/s\) dọc theo các tia sáng.
C. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và trạng thái đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
A. \(d_2-d_1=(k+1/4)λ \) với \(k=0,±1,±2...\)
B. \(d_2-d_1=(k+1/3)λ\)với \(k=0,±1,±2...\)
C. \(d_2-d_1=(k+1/2)λ\) với \(k=0,±1,±2...\)
D. \(d_2-d_1=kλ\) với \(k=0,±1,±2...\)
A. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính.
A. \(cosφ=R./ 2Z_L\)
B. \(cosφ=R/Z\)
C. \(cosφ=(2Z_L)/R\)
D. \(cosφ=Z/R.\)
A. \(U_MN=Ed\)
B. \(U_MN=E/d.\)
C. \(U_MN=1/2 Ed\)
D. \(U_MN=d/E\)
A. vecto PQ
B. vecto NP
C. vecto QM
D. vecto MN
A. 0,25 J.
B. 0,08 J.
C. 0,32 J.
D. 0,04 J.
A. 0,68 mm.
B. 0,50 mm.
C. 0,72 mm.
D. 0,36 mm.
A. 25,5MeV.
B. 23,8MeV.
C. 19,8MeV.
D. 21,4MeV
A. 2,41mJ.
B. 2,88mJ.
C. 3,90 mJ.
D. 1,99 mJ.
A. 0,588rad.
B. 0,983rad.
C. 0,563rad.
D. 0,337rad.
A. \(4,8.10^3\)
B. \(8,2⋅10^3\)
C. \(4,1.10^3\)
D. \(2,4.10^3\)
A. 10B
B. 8B
C. 4B
D. 6B
A. 385nm.
B. 715nm.
C. 550nm.
D. 660nm.
A. 0,50 .
B. 1,0 .
C. 0,71 .
D. 0,87 .
A. 4Hz.
B. 10Hz.
C. 12Hz.
D. 6Hz.
A. 71V.
B. 50V.
C. 60V.
D. 35V.
A. 2,2mJ.
B. 4,4mJ.
C. 3,4mJ.
D. 1,2mJ.
A. 4,0 V.
B. 2,0 V.
C. 2,8 V.
D. 5,7 V.
A. 4,3a.
B. 4,1a.
C. 4,5a.
D. 4,7a.
A. 0,71rad.
B. 1,57rad.
C. 1,05rad.
D. 1,31rad.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK