A.
Giá đỡ và dây treo.
B.
Vật nặng có kích thước nhỏ.
C. Cân chính xác.
D. Đồng hồ và thước đo độ dài.
A. F = F0cos(2pft)
B. F = 2F0cos(2pft)
C. F = 0,5F0cos(pft)
D. F = 3F0cos(pft)
A. Tần số, động năng, vận tốc.
B. Tần số, biên độ, động năng.
C. Chu kì, biên độ, cơ năng.
D. Chu kì, tần số, thế năng.
A. Cùng pha so với li độ.
B. Ngược pha so với li độ.
C. Sớm pha π/2 so với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ.
A. 0,035 J.
B. 750 J.
C. 350 J.
D. 0,075 J.
A. 8,4 dm.
B. 4,6 dm.
C. 3,2 dm.
D. 12,8 dm.
A. \(\frac{1}{10}s\)
B. \(\frac{2}{15}s\)
C. \(\frac{1}{15}s\)
D. \(\frac{1}{30}s\)
A. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
B. Là dao động của mọi điểm trong một môi trường.
C. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.
D. Là dao động lan truyền trong một môi trường.
A. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Sóng hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
A. \(u=4\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{6} \right)\left( cm \right)\)
B. \(u=4\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{6} \right)\left( cm \right)\)
C. \(u=4\cos \left( \pi t+\frac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)\)
D. \(u=4\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{3} \right)\left( cm \right)\)
A. 0,3 s.
B. 0,2 s.
C. 0,7 s.
D. 0,4 s.
A. 12 (cm/s).
B. 6 (m/s).
C. 72π2 (cm/s).
D. 8 (cm/s).
A. 0,32 m/s.
B. 3,4 m/s.
C. 3,2 m/s.
D. 0,34 m/s.
A. \(i=110\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)
B. \(i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( A \right)\)
C. \(i=11\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)
D. \(i=11\cos \left( 100\pi t \right)\left( A \right)\)
A. 30 W.
B. 80 W.
C. 20 W.
D. 40 W.
A. \(9 \mu s\).
B. \(27 \mu s\).
C. \(\frac{1}{9} \mu s\).
D. \(\frac{1}{27} \mu s\).
A. vân sáng bậc 9
B. vân tối thứ 9
C. vân sáng bậc 7
D. vân sáng bậc 8
A. \(1,{{6.10}^{-19}}\)C.
B. \(6,{{1.10}^{-19}}\)C.
C. \(-1,{{6.10}^{-19}}\)C.
D. 0 C.
A. \({{U}_{N}}=\xi -Ir\).
B. \({{U}_{N}}=\xi -IR\).
C. \({{U}_{N}}=-\xi +Ir\).
D. \({{U}_{N}}=-\xi +IR\).
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức gấp đôi tần số dao động riêng của hệ.
B. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực đại.
C. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ cực tiểu.
D. Hiệu số giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ bằng 0.
A. \(\left( 2k+1 \right)\frac{\pi }{2}\) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
B. \(2k\pi \)với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
C. \(\left( 2k+0,5 \right)\pi \) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
D. \(\left( k+0,25 \right)\pi \) với \(k=0,\,\,\pm 1,\,\,\pm 2,...\)
A. hai bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
A. Tần số âm.
B. Độ cao của âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Đồ thị dao động âm.
A. Cảm kháng của cuộn dây tăng.
B. Dung kháng của tụ điện giảm.
C. Tổng trở của mạch giảm.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tăng.
A. cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\) và cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\).
B. cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\) và cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\).
C. Cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\) và cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\).
D. Cảm ứng từ \(\overrightarrow{{{B}_{{}}}}\) và cường độ điện trường \(\overrightarrow{{{E}_{{}}}}\).
A. một dãi sáng trắng.
B. một dãi có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
C. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
A. \(\frac{D\lambda }{a}\).
B. \(\frac{2D\lambda }{a}\).
C. \(\frac{D\lambda }{2a}\).
D. \(\frac{D\lambda }{4a}\)
A. Quang điện ngoài.
B. Cảm ứng điện từ.
C. Quang điện trong.
D. Tự cảm.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
A. Tia \(\alpha \).
B. Tia \({{\beta }^{+}}\).
C. Tia \({{\beta }^{-}}\).
D. Tia \(\gamma \).
A. \(\varepsilon =\frac{\left( {{m}_{p}}+{{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A}\).
B. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A}\).
C. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{Z}\).
D. \(\varepsilon =\frac{\left( Z{{m}_{p}}+\left( A-Z \right){{m}_{n}}-{{m}_{X}} \right){{c}^{2}}}{A-Z}\).
A. \(T=\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\).
C. \(T=\sqrt{\frac{g}{l}}\).
D. \(T=2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\).
A. 1.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,6.
A. 0,1 V, cùng chiều kim đồng hồ.
B. 2,5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
C. 5 V, ngược chiều kim đồng hồ.
D. 0,25 V, ngược chiều kim đồng hồ.
A. giảm 9 lần.
B. giảm 16 lần.
C. giảm 12 lần.
D. giảm 8 lần.
A. \({{25.10}^{-9}}\) s.
B. \(9,{{5.10}^{-9}}\) s.
C. \(2,{{8.10}^{-9}}\) s.
D. \(9,{{1.10}^{-9}}\) s.
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
A. \(2,{{29.10}^{4}}\)m/s.
B. \(9,{{24.10}^{3}}\) m/s.
C. \(9,{{61.10}^{5}}\)m/s.
D. \(1,{{34.10}^{6}}\)m/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK