A. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\).
B. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\).
C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\).
D. trễ pha \(\frac{\pi }{4}\).
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
A. 3r0
B. 4r0
C. 9r0
D. 16r0.
A. hồng ngoại.
B. gamma
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
A. 11 prôtôn và 13 nơtron.
B. 13 prôtôn và 11 nơtron.
C. 24 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 24 nơtron.
A. từ trường quay.
B. cộng hưởng
C. cảm ứng điện từ.
D. tự cảm.
A. u = 40cos(100πt + \(\frac{\pi }{4}\)) V
B. u= 40cos(100πt - \(\frac{\pi }{4}\)) V
C. u= 40\(\sqrt 2 \)cos(100πt + \(\frac{\pi }{4}\)) V
D. u = 40\(\sqrt 2 \)cos(100πt - \(\frac{\pi }{4}\)) V
A. 2m/s
B. 3m/s
C. 2,4m/s
D. 1,6m/s
A. \({d_2} - {d_1} = k\lambda \).
B. \({d_2} - {d_1} = (2k + 1)\frac{\lambda }{4}\)
C. \({d_2} - {d_1} = k\frac{\lambda }{2}\)
D. \({d_2} - {d_1} = (2k + 1)\frac{\lambda }{2}\).
A. 295,8nm.
B. 0,518μm.
C. 0,757μm.
D. 2,958μm.
A. một bước sóng.
B. hai lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
A. 3 nút và 2 bụng
B. 5 nút và 4 bụng
C. 9 nút và 8 bụng
D. 7 nút và 6 bụng
A. 100 m.
B. 50 m.
C. 113 m.
D. 113 mm.
A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{C}{L}} .\)
B. \(T = 2\pi \sqrt {LC} .\)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{L}{C}} .\)
D. \(T = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}.\)
A. \(I = \frac{E}{R}\)
B. I = E + \(\frac{r}{R}\)
C. \(I = \frac{E}{r}\)
D. \(I = \frac{E}{{R + r}}\)
A. 2,432MeV.
B. 2,234eV.
C. 2,234MeV.
D. 22,34MeV.
A. 100 cm/s
B. 60 cm/s
C. 80 cm/s
D. 30 cm/s
A. Cường độ.
B. Đồ thị dao động.
C. Mức cường độ.
D. Tần số.
A. Năng lượng liên kết riêng.
B. Năng lượng liên kết.
C. Số hạt prôlôn.
D. Số hạt nuclôn.
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
A. 8.10-5N
B. 9.10-5N
C. 8.10-9N
D. 9.10-6N
A. λ = f/c
B. λ = 2cf
C. λ = c. f
D. λ = c/f
A. 2A
B. \(\sqrt 3 \)A
C. 2\(\sqrt 3 \)A
D. \(\sqrt 6 \)A
A. T =\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
B. T = \(\sqrt {2\pi \frac{l}{g}} \)
C. T = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
D. T =\(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
A. 0,25 s.
B. 1 s.
C. 0,5 s.
D. 2 s.
A. \(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \).
B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \).
C. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \).
D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \).
A. hướng lên, E = 5,2.105V/m.
B. hướng xuống, E = 5,2.105V/m.
C. hướng xuống, E = 0,52.105V/m.
D. hướng lên, E = 0,52.105V/m.
A. 10cm.
B. 2cm.
C. 17cm.
D. 14cm.
A. định luật bảo toàn động lượng.
B. định luật bảo toàn số prôtôn.
C. định luật bảo toàn số nuclôn.
D. định luật bảo toàn điện tích.
A. Prôtôn.
B. Hêli.
C. Triti.
D. Đơteri.
A. lỏng và khí.
B. rắn và mặt chất lỏng.
C. rắn, lỏng, khí.
D. rắn và khí.
A. 0,92g.
B. 0,87g.
C. 0,78g.
D. 0,69g.
A. 40 lần
B. 1000 lần
C. 2 lần
D. 10000 lần
A. vân tối thứ 4.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 5.
D. vân sáng bậc 4.
A. 0,5 nF.
B. 1 nF.
C. 4 nF.
D. 2 nF.
A. li độ chậm pha hơn vận tốc góc π/2.
B. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2
C. li độ và gia tốc ngược pha nhau.
D. gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc π/2.
A. 50\(\sqrt 3 \)N
B. 5\(\sqrt 3 \)N
C. 0,5\(\sqrt 3 \)N
D. 5N
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
A. 3.10-7 T.
B. 5.10-7 T.
C. 2.10-7 T.
D. 4.10-6 T.
A. 200W.
B. 100W.
C. 143W.
D. 141W.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK