A. biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số băng tần số ngoại lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
A. 0,8 cm.
B. 80 cm.
C. 8 m.
D. 2,8 m.
A. 16 J.
B. 80 J.
C. 0,016 J.
D. 0,008 J.
A. độ cao.
B. độ to.
C. âm sắc.
D. tần số.
A. 1 thiết bị.
B. 2 thiết bị.
C. 3 thiết bị.
D. 4 thiết bị.
A. 0.
B. \(\sqrt 2 \) cm.
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\) cm.
D. 2 cm.
A. tổng trở của đoạn mạch bằng \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega L} \right)}^2}} \)
B. dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn cảm là như nhau, còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau.
C. dòng điện luôn sớm pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
D. độ lệch pha φ giữa u và i được xác định theo công thức \(\tan \varphi = \frac{{ - \omega L}}{R}\).
A. 1200 vòng/phút.
B. 750 vòng/phút.
C. 300 vòng/phút.
D. 600 vòng/phút.
A. cường độ cực đại là \($\sqrt 2 \) A.
B. tần số là 25 Hz.
C. cường độ tức thời tại mọi thời điểm là 2A.
D. chu kỳ là 0,04s
A. chậm pha đối với dòng điện.
B. nhanh pha đối với dòng điện.
C. cùng pha với dòng điện.
D. lệch pha đối với dòng điện \(\frac{\pi }{2}\)
A. 200 V.
B. 30 V.
C. 3 V.
D. 300 V.
A. 9 ms.
B. 18 ms.
C. 1,8 ms.
D. 0,9 ms.
A. \(q = 25\sin \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)C\)
B. \(q = 25\sin \left( {2000t - \frac{\pi }{4}} \right)\mu C\)
C. \(q = 2,5\sin \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)\mu C\)
D. \(q = 25\sin \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)\mu C\)
A. 14 vân.
B. 12 vân.
C. 11 vân.
D. 13 vân.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Ron-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia từ ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
A. do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau
C. gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
A. đỏ.
B. tím.
C. vàng.
D. lam.
A. 0,714 mm.
B. 1,52 mm.
C. 2 mm.
D. 1 mm.
A. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
B. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
A. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần
B. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
A. 13,25 A°.
B. 2,12 A°.
C. 8,48 A°.
D. 2,65 A°.
A. Khối lượng nghỉ đều bằng không.
B. Có thể được sinh ra trong quá trình phóng xạ.
C. Đều không mang điện.
D. Đều chuyển động trong chân không với tốc bằng 3.108 m/s.
A. 1,050 kg.
B. 6,75kg.
C. 2,596 kg.
D. 0,675 kg.
A. toả năng lượng 16,8 MeV.
B. thu năng lượng 26,8 MeV.
C. toả năng lượng 18,07 MeV.
D. thu năng lượng 18,07 MeV.
A. 0,54g.
B. 0,72g.
C. 0,81g.
D. 0,27g.
A. 0,5 s.
B. 0,077 s.
C. 0,25 s
D. 0,6 s.
A. \(v = 60\cos \left( {10t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\)
B. \(v = 60\pi \cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\)
C. \(v = 60\pi \cos \left( {10\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\)
D. \(v = 60\pi \cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\)
A. 35.
B. 32.
C. 34.
D. 33.
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
A. 4 A.
B. 12 A.
C. 4,8 A.
D. 2,4 A.
A. 2805,0 kg.
B. 935,0 kg.
C. 467,5 kg.
D. 1401,9 kg.
A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
C. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
A. 80 Ω
B. 100 Ω
C. 50 Ω
D. 60 Ω
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
A. I0 = 2ωq0.
B. \({I_0} = \omega q_0^2\)
C. \({I_0} = \frac{{{q_0}}}{\omega }\)
D. I0 = ωq0.
A. \({\lambda _0} = \frac{{hc}}{A}\)
B. \({\lambda _0} = \frac{A}{{hc}}\)
C. \({\lambda _0} = \frac{c}{{hA}}\)
D. \({\lambda _0} = \frac{{hA}}{c}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK