A. \(\omega = 2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(\omega = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\omega = \sqrt {LC} \)
D. \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
A. 2,16 µm.
B. 0,0974 µm.
C. 0,656 µm.
D. 1,88 µm.
A. khoảng vân không thay đổi
B. khoảng vân tăng lên
C. vị trí vân trung tâm thay đổi
D. khoảng vân giảm xuống.
A. 7,2mm
B. 6mm
C. 12mm
D. 7,8mm.
A. sóng vô tuyến, tia X, tia gamma, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia gamma.
C. tia gama, tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến.
D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia X, tia gamma.
A. \({r_n} = 9{r_0}\)
B. \({r_n} = 4{r_0}\)
C. \({r_n} = 16{r_0}\)
D. \({r_n} = 8{r_0}\)
A. 0,36μm.
B. 0,22μm.
C. 0,30μm.
D. 0,66μm.
A. không phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ.
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ.
A. 1023 hạt.
B. 2.1023 hạt
C. 5,27.1023 hạt.
D. 2,63.1023 hạt.
A. Xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn
B. Là phản ứng có thể điều khiển được
C. Xảy ra ở nhiệt độ rất cao
D. Là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
A. Phóng xạ α.
B. Phóng xạ γ
C. Phóng xạ β+.
D. Phóng xạ β-
A. Cường độ lớn và tần số cao.
B. Tính đơn sắc và kết hợp cao.
C. Cường độ lớn và tính định hướng cao.
D. Tính kết hợp và tính định hướng cao.
A. 7,5.1014 Hz.
B. 6,25.108 Hz
C. 6,25.1014 Hz
D. 7,5.108 Hz
A. \({}_1^3T\)
B. \({}_1^2H\)
C. \({}_2^4He\)
D. \({}_1^1H\)
A. 267 ngày
B. 138 ngày
C. 414 ngày
D. 69 ngày.
A. Chữa bệnh còi xương.
B. Tìm vết nứt trên bề mặt các vật bằng kim loại.
C. Được ứng dụng trong các bộ điều khiển từ xa của tivi, quạt, máy lạnh.
D. Dùng để tiệt trùng thực phẩm trước khi đóng gói hoặc đóng hộp.
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
A. 60,38.1018 Hz.
B. 7,25.1018 Hz.
C. 60,38.1015 Hz.
D. 7,25.1015 Hz.
A. vân sáng bậc 4
B. vân tối thứ 3
C. vân tối thứ 4
D. vân sáng bậc 3
A. 22.
B. 20.
C. 30.
D. 27.
A. 3,02.1019 photon.
B. 0,33.1019 photon.
C. 8,05.1017 photon.
D. 3,24.1019 photon.
A. \(\frac{F}{{16}}\)
B. \(\frac{F}{9}\)
C. \(\frac{F}{{81}}\)
D. \(\frac{F}{{25}}\)
A. 6,6 ngày.
B. 7,6 ngày.
C. 4,8 ngày.
D. 8,8 ngày.
A. 0,9110u.
B. 0,0701u.
C. 0,0561u.
D. 0,0811u.
A. \(T=\sqrt{\dfrac{k\pi }{m}}\)
B. \(T=2\pi \sqrt{\dfrac{k}{m}}\)
C. \(T=\dfrac{\pi }{2}\sqrt{\frac{k}{m}}\)
D. \(T=2\pi \sqrt{\dfrac{m}{k}}\)
A. \(x=8\,\text{cos}\left( 10\pi t+\frac{\pi }{12} \right)cm\)
B. \(x=4\sqrt{2}\,\text{cos}\left( 10\pi t+\frac{\pi }{12} \right)cm\)
C. \(x=8\,\text{cos}\left( 10\pi t-\frac{\pi }{6} \right)cm\)
D. \(x=4\sqrt{2}\,\text{cos}\left( 10\pi t-\frac{\pi }{6} \right)cm\)
A. \(A=\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)
B. \(A\le {{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)
C. \(A\ge \left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\)
D. \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\le A\le {{A}_{1}}+{{A}_{2}}\)
A. \(\lambda /4\)
B. \(\lambda \)
C. \(2\lambda \)
D. \(\lambda /2\)
A. \(570km\)
B. \(3200km\)
C. \(730km\)
D. \(3600km\)
A. \(N/{{m}^{2}}\)
B. \(\text{W}/{{m}^{2}}\)
C. \(\text{W}/m\)
D. \(B\,\,(Ben) \)
A. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.
C. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.
A. \(x=2\text{cos}\left( 4\pi t-\frac{\pi }{2} \right)cm\)
B. \(x=2\text{cos}\left( 4\pi t+\frac{\pi }{2} \right)cm\)
C. \(x=1\text{cos}\left( 4\pi t+\frac{\pi }{6} \right)cm\)
D. \(x=1\text{cos}\left( 4\pi t-\frac{\pi }{2} \right)cm\)
A. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\omega C \right)}^{2}}}\)
B. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \frac{1}{\omega L}-\omega C \right)}^{2}}}\)
C. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L \right)}^{2}}-{{\left( \frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)
D. \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L-\frac{1}{\omega C} \right)}^{2}}}\)
A. \(P\) có biên độ cực tiểu, \(Q\) có biên độ cực đại.
B. \(P,\,\,Q\) có biên độ cực tiểu.
C. \(P,\,\,Q\) có biên độ cực đại.
D. \(P\) có biên độ cực đại, \(Q\) có biên độ cực tiểu.
A. \(2m\)
B. \(0,5m\)
C. \(1,5m\)
D. \(1m\)
A. \(4A-A\sqrt{3}\)
B. \(A+A\sqrt{3}\)
C. \(4A+A\sqrt{3}\)
D. \(2A\sqrt{3}\)
A. \(7\)
B. \(0\)
C. \(1/7\)
D. \(4\)
A. \(g=9,801\pm 0,002m/{{s}^{2}}\)
B. \(g=9,801\pm 0,0035m/{{s}^{2}}\)
C. \(g=9,87\pm 0,20m/{{s}^{2}}\)
D. \(g=9,801\pm 0,01m/{{s}^{2}}\)
A. \(3\) lần
B. \(4\) lần
C. \(6\) lần
D. \(5\) lần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK