A. \[\omega = 2\pi T = \frac{{2\pi }}{f}.\]
B. \(T = \frac{1}{f} = \frac{\omega }{{2\pi }}.\)
C. \(f = \frac{1}{T} = \frac{\omega }{{2\pi }}.\)
D. \[\omega = \pi f = \frac{\pi }{T}.\]
A. cùng pha với li độ.
B. ngược pha với li độ.
C. vuông góc so với li độ
D. lệch pha π/4 so với li độ.
A. luôn biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = - kx.
D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
A. chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hòa.
B. có tính điều hòa.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. có tần số và biên độ không đổi theo thời gian.
A.Biên độ dao động không đổi.
B. Biên độ dao động tăng.
C. Năng lượng dao động không đổi.
D. Biên độ dao động đạt cực đại.
A. x = 10cos(10t + \(\frac{\pi }{3}\)) (cm).
B. x = 5cos(10t \( - \frac{\pi }{3}\)) (cm).
C. x = -10cos(10t + \(\pi \)) (cm).
D. x = 10cos(100t + \(\frac{\pi }{6}\)) (cm).
A. 1s.
B. 2s.
C. 4s.
D. 0,5s.
A. 100 cm/s.
B. 1,5 cm/s.
C. 1,50 m/s.
D. 150 m/s.
A.\(\frac{2}{{30}}s\).
B.\(\frac{7}{{30}}s\).
C.\(\frac{1}{{30}}s\).
D.\(\frac{4}{{15}}s\).
A.x = 8 cos(10πt - \(\frac{\pi }{6}\)).
B.x = 4cos(10πt - \(\frac{\pi }{6}\)).
C.x = 4cos(10πt +\(\frac{\pi }{{12}}\)).
D.x = 8cos(10πt +\(\frac{\pi }{{12}}\)).
A. \({\ell _1}\)= 32cmvà \({\ell _2}\)= 18cm.
B. \({\ell _1}\)=28cm và \({\ell _2}\)=22cm.
C. \({\ell _1}\)=30cmvà \({\ell _2}\)=20cm.
D. \[{\ell _1}\]=35cm và \({\ell _2}\)=15cm.
A. 0,75s.
B. 0,5s.
C. 0,25s.
D. 1,5 s.
A.0,0016 J.
B.0,009 J.
C.0,041 J.
A. vận tốc, gia tốc và cơ năng
B. vận tốc, động năng và thế năng
C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi
D. động năng, thế năng và lực phục hồi
A. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. 2
A. có dòng điện một chiều chạy qua
B. không có dòng điện chạy qua.
C. có dòng điện không đổi chạy qua.
D. có dòng điện xoay chiều chạy qua.
A. \(\lambda = 2\pi A.\)
B. \(\lambda = \pi \frac{A}{4}.\)
C. \(\lambda = \pi A.\)
D. \(\lambda = \pi \frac{A}{2}.\)
A. 94%.
B. 6%.
C. 9%.
D.3%.
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản môi trường càng lớn.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có chu kì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
A. \[\frac{{6037}}{6}\] s.
B. \[\frac{{6043}}{6}\]s.
C. 1009 s.
D. 1006,5 s.
A. \(\frac{{{u^2}}}{{U_0^2}} + \frac{{{i^2}}}{{I_0^2}} = 1\).
B. \(\frac{U}{{{U_0}}} - \frac{I}{{{I_0}}} = 0\).
C. \(\frac{{{U^2}}}{{U_0^2}} + \frac{{{I^2}}}{{I_0^2}} = 1\).
A. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng theo chiều dương trục tọa độ
B. Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 93,75mJ
C. Chu kì dao động của vật là 0,2s
D. Tại thời điểm t = 0,05s, thế năng của vật có giá trị 62,5mJ
A. \(\phi = \frac{{{E_0}}}{\omega }c{\rm{os}}\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\) .
B. \(\phi = \omega {E_0}c{\rm{os}}\left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
C. \(\phi = \omega {E_0}c{\rm{os}}\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\).
D. \(\phi = \frac{{{E_0}}}{\omega }c{\rm{os}}\left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
A. Biên độ nhỏ và không có ma sát.
B. Chu kì không thay đổi.
C. Không có ma sát.
D.Biên độ dao động nhỏ.
A. i = 4cos\[(100\pi t - \frac{{3\pi }}{4})\](A).
B. i = \[2\sqrt 2 \]cos\[(100\pi t + \frac{\pi }{4})\] (A).
C. i = 4 cos\[(100\pi t + \frac{\pi }{4})\] (A).
D. i = \[2\sqrt 2 \]cos(\[100\pi t\] - \[\frac{\pi }{4}\] ) (A).
A. \[\frac{{\sqrt 5 }}{2}\].
B. \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\].
C. \[\frac{{\sqrt 6 }}{{\sqrt 2 }}\].
D. \[\sqrt {1,5} \].
A. \[\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{2\pi }}\] F.
B. \[\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{3\pi }}\] F.
C. \[\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{9\pi }}\] F.
A. \(\frac{5}{8}\).
B. \(\frac{{16}}{{25}}\).
C. \(\frac{8}{5}\).
D. \(\frac{{25}}{{16}}\).
A. \(4\sqrt 2 cm\).
B. \(5\sqrt 2 \,cm\).
C. \(6\sqrt 3 \,cm\).
D. \(8cm\).
A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
B. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
C. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
D.Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
A. R2= ZC(ZL– ZC).
B. R2= ZC(ZC– ZL)
C. R2= ZL(ZC– ZL).
D. R2= ZL(ZL– ZC).
A. Công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.
B. Tần số dòng điện càng lớn thì dòng điện càng dễ qua tụ.
C. Điện áp tức thời sớm pha /2 so với cường độ dòng điện.
A. Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
D. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng dọc.
A. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M ngược pha với dao động tại O.
B. Tại cùng một thời điểm, dao động tại O sớm pha hơn dao động tại M một góc \(\frac{\pi }{2}\).
C. Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M chậm pha hơn dao động tại O một góc \(\frac{\pi }{2}\).
D.Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M cùng pha với dao động tại O.
A. v = 30cos(20t + π) (cm/s).
B. v = 0,3cos20t (cm/s).
C. v = 0,012cos(20t + π/2) (cm/s).
D. v = 120cos20t (cm/s).
A. Tốc độ truyền sóng.
B. Biên độ dao động.
C. Bước sóng.
D. Tần số dao động.
A. \(100\sqrt 6 \) V.
B. 100V
C. \( - 100\sqrt 6 \) V.
D. \(100\sqrt 2 \)V.
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.
B. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần bước sóng.
A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin.
D. Dao động tuân theo định luật hình tan hoặc cotan.
A. A2= x2+ \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).
C. A2= v2+ \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).
B. A2= v2+ 2x2.
D. A2= x2+ 2v2.
A. T = 2 \(\sqrt {\frac{m}{k}} \).
B. T = 2 \(\sqrt {\frac{k}{m}} \).
C. T = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \).
D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \).
A. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \).
D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \).
A. luôn có hại.
B. luôn có lợi.
C. có biên độ không đổi theo thời gian.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
A. Đối với các dao động nhỏ thì chu kì dao động của con ℓắc đơn không phụ thuộc vào biên độ dao động.
B. Chu kì dao động của con ℓắc đơn phụ thuộc vào độ ℓớn của gia tốc trọng trường.
C. Khi gia tốc trọng trường không đổi thì dao động nhỏ của con ℓắc đơn cũng được coi là dao động tự do.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. π (rad/s).
B. 2π (rad/s).
C. \(\frac{\pi }{2}\) (rad/s).
D. 4π (rad/s).
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
A. là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
C. là quãng đường sóng truyền được trong 1s.
D. là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng
A. 16 Hz đến 20 kHz.
B. 16Hz đến 20 MHz.
C. 16 Hz đến 200 kHz.
D. 16Hz đến 200 kHz
A. λ = 75 m.
B. λ = 7,5 m.
C. λ = 3 m.
D. λ= 30,5 m.
A. ℓ = kλ.
B. ℓ = k\(\frac{\lambda }{2}\).
C. ℓ = (2k + 1)\(\frac{\lambda }{2}\).
D. ℓ = (2k + 1)\(\frac{\lambda }{4}\).
A. d2– d1= k\(\frac{\lambda }{2}\).
B. d2– d1= kλ.
C. d2– d1= (2k + 1)\(\frac{\lambda }{2}\).
D. d2– d1= (2k + 1)\(\frac{\lambda }{4}\).
A. Ben (B).
B. Đề xi ben (dB).
C. J/s.
D. W/m2.
A. v = 120 cm/s.
B. v = 100 cm/s.
C. v = 30 cm/s.
D. v = 60 cm/s
A. 2 cm.
B. 2\[\sqrt[]{3}\] (cm).
C. 4 cm.
D. 0 cm.
A. v = 60 cm/s.
B. v = 75 cm/s.
C. v = 12 cm/s.
D. v = 15 m/s.
A. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} + {\varphi _1}} \right)} \).
B. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right)} \).
C. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} + {\varphi _1}} \right)} \).
D. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 - 2{A_1}{A_2}.cos\left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right)} \).
A. (\[\pi t - \frac{\pi }{3}\]) rad.
B. \[ - \frac{\pi }{3}\] rad.
C. \[\frac{\pi }{3}\]rad.
D. \[\pi t\] rad.
A. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.
C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.
A. \[\omega \]= 2π\(\sqrt {\frac{k}{m}} \) .
B. \[\omega \] = \(\sqrt {\frac{m}{k}} \) .
C. \[\omega \] = 2π\(\sqrt {\frac{m}{k}} \) .
D. \[\omega \] =\(\sqrt {\frac{k}{m}} \) .
A. dao động riêng.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động tắt dần.
D. dao động điều hòa.
A. cùng pha ban đầu.
B. cùng biên độ.
C. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
D. cùng tần số.
A. chậm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ.
B. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với li độ.
C. cùng pha so với li độ.
D. ngược pha so với li độ.
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không .
D. không truyền được trong chất rắn.
A. gia tốc trọng trường.
B. chiều dài dây treo.
C. vĩ độ địa lí.
D. khối lượng vật nặng.
A. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.
B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
C. sóng trên sợi dây mà hai đầu được giữ cố định.
D. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản chặn lại.
A. \(\frac{\ell }{2}\)
B.\(\ell \)
C.\(\frac{\ell }{4}\)
D. \(2\ell \)
A. d = (2k +1) với k = 0, 1, 2, …
B. d = k với k = 1, 2, 3, …
C. d = (k + 0,5) với k = 0, 1, 2, …
D. d = kvới k = 1, 2, 3, …
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 ℓần.
C. tăng \[\sqrt[]{2}\] ℓần.
D. không thay đổi.
A. v2= 2(A2– x2).
B. A2= v2 + \(\frac{{{x^2}}}{{{\omega ^2}}}\).
C. x2= A2 + \(\frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\).
D. A2= v2 + 2x2.
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
A.M đứng yên, N dao động mạnh nhất.
B.M dao động mạnh nhất, N đứng yên.
C. cả M và N đều dao động mạnh nhất.
D. cả M và N đều đứng yên.
A. 40 cm/s.
B. 4 m/s.
C. 5 cm/s.
D. 5 m/s.
A. x = 3cos(4t + ) cm.
B. x = 3cos(4t + ) cm.
C. x = 3cos(4t + ) cm.
D. x = 3cos(4t – ) cm.
A. x = 4cos(20t +\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).
B. x = 4cos(20t +\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).
C. x = 3cos(20t -\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).
D. x = 3cos(20t -\(\frac{\pi }{3}\)) (cm).
A. Đồ thị dao động của âm
B. Tần số âm.
C. Âm sắc.
D. Cường độ (hoặc mức cường độ âm).
A. chuyển động có phương trình li độ được mô tả bởi hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
B. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
D. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
A. cùng tần số và cùng pha với li độ.
B. cùng tần số và ngược pha với li độ.
C. khác tần số và cùng pha với li độ.
D. khác tần số và ngược pha với li độ.
A. trùng với phương truyền sóng.
B. vuông góc với phương truyền sóng.
C. là phương ngang.
D. là phương thẳng đứng.
A. có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
B. có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
C. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. có sự gặp nhau của hai sóng kết hợp.
A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. hệ số lực cản tác dụng lên hệ dao động
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tắt dần có vận tốc giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
A. cùng bước sóng.
B. cùng biên độ.
C. cùng biên độ và tần số.
D. cùng tần số.
A. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
A. 60 dB
B. 70 dB
C. 50 dB
D. 80 dB
A. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng.
B. vật đang chuyển động chậm dần về biên.
C. vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương.
D. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm.
A. 7,12 mm.
B. 6,79 mm.
C. 7,28 mm.
D. 5,72 mm.
A. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
B. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
C. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
A. Vận tốc và động năng.
B. Biên độ và cơ năng.
C. Biên độ và động năng.
D. li độ và thế năng.
A.\[\frac{1}{{1200}}s\].
B. \(\frac{1}{{600}}s\).
C. \[\frac{1}{{300}}s\].
D. \(\frac{3}{{400}}s\).
A. v = ±\[\sqrt {{\omega ^2}{x^2} - {A^2}} \]
B. v = ω\[\sqrt {{A^2} - {x^2}} \]
C. v = \[\sqrt {\frac{{{A^2}}}{{{\omega ^2}}} + {x^2}} \]
D. v = ω\[\sqrt {{A^2} + {x^2}} \]
A. \({u_C} = 50\cos (100\pi t - \frac{{5\pi }}{6})V\)
B. \({u_C} = 100\cos (100\pi t + \frac{\pi }{6})V\)
C. \({u_C} = 50\cos (100\pi t - \frac{\pi }{3})V\)
D. \({u_C} = 100\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})V\)
A. \(i = 6\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)mA\).
B. \(i = 6\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)mA\).
C. \(i = 6\cos \left( {2000t - \frac{\pi }{2}} \right)A\).
D. \(i = 6\cos \left( {2000t + \frac{\pi }{2}} \right)A\).
A. f= \[\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\]
B. f= \[2\pi \sqrt {LC} \]
C. f= \[\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\]
D. f= \[\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\]
A. của các điện tích đứng yên.
B. có các đường sức không khép kín.
C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
D. có các đường sức bao quanh các đường sức từ.
A. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.
B. không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổi.
C. giảm khi tăng điện dung C của tụ điện.
D. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi.
A. \(T = \frac{{2\pi {Q_0}}}{{{I_0}}}\).
B. T = 2πLC.
C. \(T = \frac{{2\pi {I_0}}}{{{Q_0}}}\).
D. T = 2πQ0I0.
A. R = 200\[\sqrt 2 \].
B. R = 100\[\sqrt 2 \] .
C. R = 100 .
D. R = 200.
A. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t + \frac{\pi }{4})\) (A).
B. \(i = {I_0}c{\rm{os}}\omega t\) (A).
C. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t - \frac{\pi }{2})\) (A).
D. \(i = {I_0}c{\rm{os}}(\omega t + \frac{\pi }{2})\) (A).
A. ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
B. vật đi hết đoạn đường bằng quỹ đạo.
C. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí.
D. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
A. \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\).
B. \(x = 10\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
C. \(x = 10\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\).
D. \(x = 5\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\).
A. \(40\sqrt 3 \,\Omega \).
B. \(\frac{{40\sqrt 3 }}{3}\Omega \).
C. \(40\Omega \).
D. \(20\sqrt 3 \,\Omega \).
A. \(\frac{{2015}}{4}\)(s).
B. \(\frac{{2072}}{4}\)(s).
C. \(\frac{{2036}}{4}\)(s).
D. \(\frac{{2071}}{4}\)(s).
A. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc là những véctơ không đổi.
B. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
C. véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn đổi hướng khi đi qua vị trí cân bằng.
D. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với hướng chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. \[\frac{A}{{12T}}\].
B. \[\frac{{4A}}{T}\].
C. \[\frac{{18A}}{{5T}}\].
D. \[\frac{{3A}}{T}\].
A. L = \(\frac{{10}}{\pi }\)H.
B. L = \(\frac{1}{{2\pi }}\)H.
C. L = \(\frac{1}{\pi }\)H.
D. L = \(\frac{2}{\pi }\)H.
A. 2,09.106s.
B. 1,885.10-5s.
C. 9,425 s.
D. 5,4.104s.
A. Giống như sóng cơ, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
B. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất giống sóng cơ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số.
A. 100 Ω.
B. 50 Ω.
C. \(50\sqrt 3 \Omega \).
D. \(100\sqrt 3 \Omega \).
A. \[\frac{\pi }{6}\].
B. \[\frac{\pi }{8}\].
C. \[\frac{\pi }{4}\].
D. \[\frac{\pi }{3}\].
A. Từ kinh độ 85020’Đ đến kinh độ 85020’T.
B. Từ kinh độ 50040’Đ đến kinh độ 146040’T.
C. Từ kinh độ 81020’Đ đến kinh độ 81020’T.
D. Từ kinh độ 48040’Đ đến kinh độ 144040’Đ.
A. là một đặc trưng sinh lí của âm.
B. là tần số của âm.
C. vừa là đặc trưng vật lí, vừa là đặc trưng sinh lí của âm.
D. là một đặc trưng vật lí của âm.
A. \[\frac{\pi }{{20}}s\]
B. 10 s.
C. 20 s.
D. \[\frac{\pi }{{10}}s\]
A.\(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
C. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
A. d2– d1= (2k + 1)\(\frac{\lambda }{4}\).
B. d2– d1= (2k + 1)\(\frac{\lambda }{2}\).
C. d2– d1= k\(\frac{\lambda }{2}\).
D. d2– d1= kλ.
A. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
B. chuyển động có phương trình mô tả bởi hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
A. vuông góc với phương truyền sóng.
B. thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. nằm ngang.
A. \(\sqrt {\frac{k}{{\rm{m}}}} \).
B. \(\sqrt {\frac{{\rm{m}}}{k}} \).
C. \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{2\pi }}}}\sqrt {\frac{{\rm{m}}}{k}} \).
D. \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{2\pi }}}}\sqrt {\frac{k}{{\rm{m}}}} \).
A. \(\lambda \)= \(\frac{v}{f}\).
B. \(\lambda \)= \(\frac{f}{{2v}}\).
C. \[\lambda = \frac{f}{v}\].
D. \(\lambda \)= vf.
A. \(v = - A\omega {\rm{sin}}(\omega t + \varphi )\).
B. \(v = A{\omega ^2}c{\rm{os}}(\omega t + \varphi )\).
C. \(v = A\omega c{\rm{os}}(\omega t + \varphi )\).
A. là sự truyền chuyển động của các phần tử.
B. là dao động cơ của mọi điểm trong môi trường.
C. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
A. \[\omega = 2\pi f = \frac{{2\pi }}{T}\]
B. \[2\pi f = \frac{T}{\omega }\]
C. \[f = \frac{T}{\omega } = 2\pi T\]
D. \(T = \frac{1}{\omega } = \frac{{f.\pi }}{\omega }\)
A. biên độ giảm dần theo thời gian.
B. tần số giảm dần theo thời gian.
C. vận tốc giảm dần theo thời gian.
D. chu kỳ giảm dần theo thời gian.
A. Một số nguyên lần phần tư bước sóng.
B. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. Một số nguyên lần bước sóng.
D. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
A. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.
B. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.
C. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.
D. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.
A. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ và cùng chu kì.
D. cùng tần số và cùng biên độ.
A. li độ.
B. biên độ.
C. gia tốc.
D. vận tốc.
A. Tăng thêm 540 Hz.
B. Giảm bớt 420 Hz.
C. Tăng thêm 420 Hz.
D. Giảm xuống còn 90Hz.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK