A. 10 m
B. 5 m
C. 3 m
D. 2 m
A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau
B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất
C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất
D. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất
A. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha \(\frac{\pi }{2}\) so với dao động của điện trường.
B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với dao động của từ trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha \(\pi \) so với dao động của điện trường.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng thì dao động của cường độ điện trường \(\overrightarrow E \) đồng pha với dao động của cảm ứng từ \(\overrightarrow B \)
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D. Khác nhau về số lượng vạch.
A. 9 nút và 8 bụng
B. 7 nút và 6 bụng
C. 3 nút và 2 bụng
D. 5 nút và 4 bụng
A. \(N = 2,{51.10^{24}}\)
B. \(N = 5,{42.10^{22}}\)
C. \(N = 8,{18.10^{20}}\)
D. \(N = 1,{25.10^{21}}\)
A. 2,4 cm
B. 50cm
C. 2cm
D. 0,2m
A. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
C. làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
A. \(0,5\mu m\)
B. \(0,7\mu m\)
C. \(0,6\mu m\)
D. \(0,4\mu m\)
A. Cường độ hiệu dụng I = 2A
B. f = 50Hz
C. Tại thời điểm t = 0,15s cường độ dòng điện cực đại
D. \(\varphi = \frac{\pi }{2}\)
A. điện trở suất của dây dẫn
B. đường kính của dây dẫn làm mạch điện
C. khối lượng riêng của dây dẫn
D. hình dạng và kích thước của mạch điện
A. \(\frac{p}{n}\)
B. \(60pn\)
C. \(\frac{1}{{pn}}\)
D. \(pn\)
A. từ 0dB đến 1000dB.
B. từ 10dB đến 100dB.
C. từ 0B đến 13dB.
D. từ 0dB đến 130dB.
A. \(5,{20.10^{ - 6}}F\)
B. \(1,{95.10^{ - 6}}F\)
C. \(1,{95.10^{ - 3}}F\)
D. \(5,{20.10^{ - 3}}F\)
A. 0,53 cm
B. 1,03 cm
C. 0,23 cm
D. 0,83 cm
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
A. \(I = \frac{q}{e}\)
B. \(I = \frac{q}{t}\)
C. \(I = \frac{t}{q}\)
D. \(I = qt\)
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 1 cm
A. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất khí.
B. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz.
A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với \({\omega _0} < \omega \)
B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc \(\omega \) thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với \({\omega _0} < \omega \)
C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc \(\omega \)
D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với \({\omega _0} = \omega \)
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. giảm hai lần
D. tăng 4 lần
A. \(\frac{{117}}{1}\)
B. \(\frac{{219}}{4}\)
C. \(\frac{{171}}{5}\)
D. \(\frac{{119}}{3}\)
A. một bước sóng
B. hai lần bước sóng
C. nửa bước sóng
D. một phần tư bước sóng
A. 0,02J
B. 0,08J
C. 0,1J
D. 1,5J
A. \(x = 2\cos \left( {5\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\)
B. \(x = 2\cos \left( {5\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\)
C. \(x = 8\cos \left( {5\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\)
D. \(x = 8\cos \left( {5\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\)
A. Khối lượng
B. Chu kì
C. Vận tốc
D. Li độ
A. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và etectron
B. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
C. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
D. Lực tĩnh điện liên kết các nucton trong nhân nguyên tử
A. 0,5s
B. 0,25s
C. 2s
D. 1s
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí hủy diệt tế bào
A. \({\lambda _3},{\lambda _2}\)
B. \({\lambda _1},{\lambda _4}\)
C. \({\lambda _1},{\lambda _2},{\lambda _4}\)
D. cả 4 bức xạ trên
A. 6s
B. 2s
C. 4s
D. 8s
A. N
B. M
C. O
D. L
A. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
A. 7,878MeV/nuclon
B. 7,878eV/nuclon
C. 8,789MeV/nuclon
D. 8,789eV/nuclon
A. 100W
B. 440W
C. 400W
D. 220W
A. luôn giảm
B. tăng rồi giảm
C. luôn tăng
D. không thay đổi
A. 5000V/m
B. 4500V/m
C. 9000V/m
D. 2500V/m
A. \(C = \frac{{{{10}^{ - 2}}}}{{8\pi }}\left( F \right);{U_V} = 136V\)
B. \(C = \frac{{{{10}^{ - 2}}}}{{3\pi }}\left( F \right);{U_V} = 136V\)
C. \(C = \frac{{{{10}^{ - 2}}}}{{5\pi }}\left( F \right);{U_V} = 186V\)
D. \(C = \frac{{{{10}^{ - 2}}}}{{4\pi }}\left( F \right);{U_V} = 163V\)
A. \({l_{\max }} = 25cm.\)
B. \({l_{\max }} = 28cm.\)
C. \({l_{\min }} = 5cm.\)
D. \({{\mathop{\rm l}\nolimits} _{\min }} = 0cm.\)
A. 4A
B. \(4\sqrt 3 \)A
C. \(2,5\sqrt 2 \)A
D. 5A
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK