Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý - Trường THPT Nguyễn Lương Bằng

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý - Trường THPT Nguyễn Lương Bằng

Câu hỏi 1 :

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\). Vận tốc của vật có biểu thức là

A. \(v=\omega A\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\).    

B. \(v=-\omega A\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\).  

C. \(v=-A\sin \left( \omega t+\varphi  \right)\).      

D. \(v=\omega A\sin \left( \omega t+\varphi  \right)\).

Câu hỏi 2 :

Đặt điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t+\varphi  \right)\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. \(\frac{\omega L}{R}\).     

B. \(\frac{R}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( \omega L \right)}^{2}}}}\).

C. \(\frac{R}{\omega L}\).  

D. \(\frac{R}{\sqrt{{{\left( R+\omega L \right)}^{2}}}}\).

Câu hỏi 3 :

Chọn phát biểu sai?

A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

B. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian.

C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian.

D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian.

Câu hỏi 6 :

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ

A. các prôtôn.         

B. các nơtrôn.          

C. các nuclôn.          

D. các electron.

Câu hỏi 8 :

Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính \({{r}_{0}}=5,{{3.10}^{-11}}\)m thì tốc độ của electron chuyển động trên quỹ đạo đó là

A. \(2,{{19.10}^{6}}m/s\).      

B. \(2,{{19.10}^{5}}m/s\).     

C. \(4,{{17.10}^{6}}m/s\).

D. \(4,{{17.10}^{5}}m/s\).

Câu hỏi 12 :

Xét phản ứng hạt nhân: \(D+Li\xrightarrow({}){{}}n+X\). Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12 (MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau:

A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV.         

B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV.

C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV.              

D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV.

Câu hỏi 13 :

Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải 

A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.

B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.

D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.

Câu hỏi 21 :

Tia tử ngoại được ứng dụng để

A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.           

B. chụp điện, chẩn đoán gãy xương.

C. kiểm tra hành lí của khách đi máy bay.           

D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.

Câu hỏi 23 :

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có \(g=9,8m/{{s}^{2}}\). Chu kì dao động con lắc là

A. 2 s.                  

B. 1 s.        

C. 0,5 s.             

D. 9,8 s.

Câu hỏi 24 :

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa nút sóng và vị trí cân bằng của bụng sóng liên tiếp là

A. một phần tư bước sóng. 

B. một nửa bước sóng.

C. một bước sóng.           

D. hai lần bước sóng.

Câu hỏi 27 :

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50 Hz và các giá trị hiệu dụng \({{U}_{R}}=30\,V\), \({{U}_{C}}=40\,V\), \(I=0,5\,A\). Kết luận nào không đúng?

A. Tổng trở \(Z=100\,\Omega \).           

B. Điện dung của tụ \(C=125/\pi \ \mu F\).

C. \({{u}_{C}}\) trễ pha 53° so với \({{u}_{R}}\).  

D. Công suất tiêu thụ \(P=15\,W\).

Câu hỏi 38 :

Khi một vật dao động điều hòa thì

A. thế năng và gia tốc vuông pha.      

B. li độ và vận tốc đồng pha.  

C. li độ và gia tốc ngược pha.   

D. gia tốc và vận tốc ngược pha.

Câu hỏi 39 :

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết \(R=10\left( \Omega  \right)\) cuộn cảm thuần có \(L=\frac{0,1}{\pi }\left( H \right)\), tụ điện có điện dung \(C=\frac{0,5}{\pi }\left( mF \right)\) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là \({{u}_{L}}=20\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{2} \right)\left( V \right)\). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là

A. \(u=40\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right)\).      

B. \(u=40\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right)\).

C. \(u=40\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right)\).    

D. \(u=40\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{4} \right)\left( V \right)\).

Câu hỏi 40 :

Khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe của máy quang phổ lăng kính, chùm tia ló khỏi thấu kính của buồng ảnh gồm các chùm tia

A. hội tụ, có nhiều màu   

B. song song màu trắng.       

C. song song, mỗi chùm một màu.                  

D. phân kì, có nhiều màu.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK